Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán

Chưa có phản hồi

Trong thời đại hợp tác kinh tế Việt-Trung phát triển mạnh mẽ, việc nắm vững thuật ngữ kế toán tiếng Trung trở thành lợi thế cạnh tranh quan trọng cho các chuyên gia tài chính. Từ các tập đoàn đa quốc gia đến doanh nghiệp SME (nhỏ và vừa), nhu cầu nhân sự am hiểu hệ thống kế toán song ngữ tăng 85% trong năm qua. Hiểu được tầm quan trọng đó, Achautrans giới thiệu bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán toàn diện, được tổng hợp từ kinh nghiệm 14 năm dịch thuật và hàng nghìn dự án thực tế, hỗ trợ công việc hiệu quả cho bạn.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán

Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán của Achautrans

Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán dưới đây được Achautrans phát triển dựa trên nghiên cứu chuyên sâu từ các nguồn tài liệu uy tín và kinh nghiệm thực tiễn:

  • Báo cáo tài chính từ các tập đoàn niêm yết Trung Quốc
  • Tài liệu chuẩn mực kế toán Trung Quốc (CAS) và quốc tế (IFRS)
  • Quy định thuế và tài chính từ Bộ Tài chính Trung Quốc
  • Hồ sơ kiểm toán từ Big 4 tại thị trường Trung Quốc
  • Tài liệu đào tạo CPA Trung Quốc và chứng chỉ quốc tế
  • Hợp đồng hợp tác tài chính Việt-Trung từ các dự án thực tế
  • Báo cáo nghiên cứu từ các viện tài chính hàng đầu

Nhờ vậy, bộ từ vựng giúp bạn nâng cao năng lực chuyên môn và ứng dụng hiệu quả trong nhiều vai trò như:

  • Kế toán trưởng tại doanh nghiệp có vốn Trung Quốc
  • Chuyên viên tài chính tại các ngân hàng và tổ chức tín dụng
  • Chuyên gia tư vấn đầu tư và M&A
  • Kiểm toán viên tại các công ty kiểm toán quốc tế
  • Nhà phân tích tài chính và đầu tư
  • Biên phiên dịch viên chuyên ngành kế toán tài chính

Từ vựng tiếng Trung về chức vụ và vị trí kế toán

Qua nhiều năm hợp tác với các tập đoàn đa quốc gia, chúng tôi nắm rõ cấu trúc tổ chức tài chính tại Trung Quốc.

Các chức vụ kế toán cơ bản

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Kế toán 会计 Kuàijì
Kế toán trưởng 会计主任 kuàijì zhǔrèn
Nhân viên kế toán 会计员 kuàijì yuán
Trợ lý kế toán 助理会计 zhùlǐ kuàijì
Kế toán giá thành 成本会计 chéngběn kuàijì
Kế toán nhà máy 工厂会计 gōngchǎng kuàijì
Kế toán sản xuất 制造会计 zhìzào kuàijì
Kế toán công nghiệp 工业会计 gōngyè kuàijì
Thủ quỹ 出纳 chūnà
Người giữ sổ sách 簿记员 bùjì yuán

Các vị trí kiểm toán và thanh tra

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Kiểm toán trưởng 审计长 shěnjì zhǎng
Kiểm toán 审计 shěnjì
Kiểm soát viên 主管会计 zhǔguǎn kuàijì
Người giữ sổ cái 记账员 jì zhàng yuán
Nhân viên lưu trữ hồ sơ 档案管理员 dǎng’àn guǎnlǐ yuán
Thanh tra 稽查 jīng chá
Văn phòng kế toán 单位会计 dānwèi kuàijì

Quy trình và thủ tục kế toán

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Thủ tục kế toán 会计程序 Kuàijì chéngxù
Quy trình kế toán 会计规程 kuàijì guīchéng
Năm tài chính 会计年度 kuàijì niándù
Kỳ kế toán 会计期间 kuàijì qíjiān
Pháp quy kế toán thống kê 主计法规 zhǔ jì fǎguī

Từ vựng tiếng Trung về báo cáo và chứng từ kế toán

Thông qua việc dịch thuật báo cáo tài chính hàng nghìn dự án, chúng tôi am hiểu sâu sắc về cấu trúc và thuật ngữ chuyên môn.

Các loại báo cáo tài chính

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Bảng cân đối kế toán 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo
Bảng báo cáo lỗ lãi 损益表 sǔnyì biǎo
Bảng báo cáo tài chính 财务报表 cáiwù bàobiǎo
Bảng báo cáo tài chính hợp nhất 合并决算表 hébìng juésuàn biǎo
Bảng cân đối thử 试算表 shì suàn biǎo
Bảng quyết toán 决算表 juésuàn biǎo
Bảng so sánh 比较表 bǐjiào biǎo
Bảng tổng hợp thu chi 汇总表 huìzǒng biǎo

Chứng từ và giấy tờ kế toán

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Bằng chứng kế toán 查账证据 cházhàng zhèngjù
Bảng đối chiếu nợ 对账单 duì zhàngdān
Bảng đối chiếu thu chi 收支对照表 shōu zhī duìzhào biǎo
Bảng kê giá thành 成本计算表 chéngběn jìsuàn biǎo
Bảng kê quỹ 库存表 kùcún biǎo
Bảng kê tài khoản ngân hàng 银行结单 yínháng jié dān
Bảng kèm theo 附表 fù biǎo

Báo cáo theo thời gian

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Báo cáo ngày 日报 rìbào
Báo cáo 10 ngày 旬报 xún bào
Báo cáo tháng 月报 yuè bào
Báo cáo năm 年报 niánbào
Báo cáo công việc theo ngày 工作日表 gōngzuò rì biǎo

Từ vựng tiếng Trung về chi phí và khoản thu chi

Dựa trên kinh nghiệm xử lý các hợp đồng tài chính phức tạp, chúng tôi tổng hợp đầy đủ các thuật ngữ về chi phí.

Các loại chi phí cơ bản

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Chi phí 费用 fèiyòng
Chi phí quản lý 管理费用 guǎnlǐ fèiyòng
Chi phí nghiệp vụ 业务费用 yèwù fèiyòng
Chi phí hành chính 办公费 bàngōngfèi
Chi phí nhân sự 人事费用 rénshì fèiyòng
Chi phí kiểm toán 查账费用 cházhàng fèiyòng
Chi phí lợi tức 利息费用 lìxí fèiyòng
Chi phí quảng cáo 广告费 guǎnggào fèi
Chi phí vận chuyển 运输费 yùnshū fèi
Chi phí thành lập 开办费 kāibàn fèi

Giá thành và chi phí sản xuất

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Giá gốc, giá vốn 原始成本 yuánshǐ chéngběn
Giá thành bình quân 平均成本 píngjūn chéngběn
Giá thành đơn vị 单位成本 dānwèi chéngběn
Giá thành dự tính 预计成本 yùjì chéngběn
Giá thành thực tế 实际成本 shí jì chéngběn
Giá thành trực tiếp 直接成本 zhíjiē chéngběn
Giá thành gián tiếp 间接成本 jiànjiē chéngběn
Chi phí chế tạo 制造费用 zhìzào fèiyòng
Chi phí nguyên liệu 原料成本 yuánliào chéngběn
Chi phí lắp ráp 装配成本 zhuāngpèi chéngběn

Các khoản phải thu và phải trả

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Khoản phải thu 应收账款 yīng shōu zhàng kuǎn
Khoản phải trả 应付账款 yìngfù zhàng kuǎn
Khoản tạm thu 暂收款 zhàn shōu kuǎn
Khoản thu hộ 代收款 dài shōu kuǎn
Khoản trả hộ 代付款 dài fùkuǎn
Khoản cho vay 贷款 dàikuǎn
Khoản vay tuần hoàn 循环贷款 xúnhuán dàikuǎn
Khoản đặt cọc có thể hoàn lại 存出保证金 cún chū bǎozhèngjīn
Khoản trù bị 筹备款 chóubèi kuǎn
Các khoản trả trước 预付款项 yùfù kuǎnxiàng

Lương và phúc lợi

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Lương căn bản 底薪 dǐxīn
Lương tăng ca 加班工资 jiābān gōngzī
Lương thưởng 红利工资 hónglì gōngzī
Lương hưu 退休金 tuìxiū jīn
Phụ cấp ăn uống 伙食补贴 huǒshí bǔtiē
Phụ cấp công tác 出差补贴 chūchāi bǔtiē
Phụ cấp xe cộ 车马费 chēmǎfèi
Phúc lợi 福利 fúlì
Phúc lợi của công nhân viên 员工福利 yuángōng fúlì
Bảng lương 工资单 gōngzī dān

Từ vựng tiếng Trung về sổ sách và tài khoản kế toán

Với kinh nghiệm xử lý các hệ thống kế toán phức tạp, chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng của việc quản lý sổ sách chính xác.

Các loại sổ kế toán

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Sổ cái 总账 zǒng zhàng
Sổ phân loại tổng 总分类账 zǒng fēnlèi zhàng
Sổ cái chi tiết 细分类账 xì fēnlèi zhàng
Sổ tài khoản chính 主账簿 zhǔ zhàng bù
Sổ nhật ký 日记簿 rìjì bù
Sổ nhật ký tiền mặt 现金日记簿 xiàn jīn rìjì bù
Sổ thu chi tiền mặt 现金账 xiàn jīn zhàng
Sổ cổ phiếu 股票簿 gǔ piào bù
Sổ đăng ký 登记簿 dēngjì bù
Sổ hóa đơn 票据簿 piào jù bù

Các thao tác kế toán

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Ghi chép sổ sách 簿记 bù jì
Kế toán đơn 单式簿记 dān shì bù jì
Kế toán kép 复式簿记 fù shì bù jì
Chuyển khoản 转账 zhuǎn zhàng
Chuyển sổ nợ 过账 guò zhàng
Kết toán sổ sách 结账 jié zhàng
Vào tài khoản 登账 dēng zhàng
Ghi một món nợ 记一笔账 jì yī bǐ zhàng

Các loại tài khoản

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Tài khoản cá nhân 人名账 rén míng zhàng
Tài khoản của khách hàng 客户账 kèhù zhàng
Tài khoản doanh nghiệp 营业账户 yíngyè zhànghù
Tài khoản giá thành 成本账户 chéng běn zhànghù
Tài khoản hỗn hợp 混合账户 hùnhé zhànghù
Tài khoản tạm ghi 暂计账户 zhàn jì zhànghù
Tài khoản vãng lai 往来账户 wǎnglái zhànghù
Tên tài khoản 账户名称 zhànghù míngchēng

Từ vựng tiếng Trung về quy trình kiểm toán

Với đội ngũ dịch giả có chứng chỉ kiểm toán quốc tế, chúng tôi nắm vững toàn bộ quy trình kiểm toán theo chuẩn quốc tế.

Các loại hình kiểm toán

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Trình tự kiểm toán 查账程序 chá zhàng chéngxù
Kiểm toán định kỳ 定期审计 dìngqí shěnjì
Kiểm toán đặc biệt 特别审计 tèbié shěnjì
Kiểm toán lưu động 巡回审计 xúnhuí shěnjì
Kiểm toán thuận chiều 顺查 shùn chá
Kiểm toán đột xuất 突击检查 tújí jiǎnchá
Kiểm tra điểm 抽查 chōuchá
Kiểm tra ngược 逆查 nì chá
Kiểm tra tỉ mỉ 精查 jīng chá
Kiểm tra nội bộ 内部核查 nèibù héchá

Chứng cứ và tài liệu kiểm toán

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Chứng cứ kiểm toán 查账证据 chá zhàng zhèngjù
Thu thập tài liệu 搜集材料 sōují cáiliào
Thẩm tra đối chiếu 复核 fùhé
Chứng nhận kiểm tra sổ sách 查账证明 chá zhàng zhèngmíng
Ngày kiểm tra sổ sách 查账日期 chá zhàng rìqí
Ý kiến của người kiểm toán 查账人意见 chá zhàng rén yìjiàn

Từ vựng tiếng Trung về thuế và quy định tài chính

Thông qua việc hỗ trợ các doanh nghiệp tuân thủ pháp luật thuế Trung Quốc, chúng tôi tích lũy được kiến thức sâu rộng về hệ thống thuế.

Các loại thuế cơ bản

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Thuế giá trị gia tăng 增值税 zēngzhí shuì
Thuế thu nhập doanh nghiệp 企业所得税 qǐyè suǒdé shuì
Thuế thu nhập cá nhân 个人所得税 gèrén suǒdé shuì
Thuế tiêu thụ 消费税 xiāofèi shuì
Thuế quan 关税 guānshuì
Thuế đất 土地使用税 tǔdì shǐyòng shuì
Thuế tài sản 房产税 fángchǎn shuì
Thuế in hóa đơn 印花税 yìnhuā shuì

Quy định và thủ tục thuế

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Khai báo thuế 纳税申报 nàshuì shēnbào
Nộp thuế 缴税 jiǎoshuì
Miễn thuế 免税 miǎnshuì
Giảm thuế 减税 jiǎnshuì
Hoàn thuế 退税 tuìshuì
Trốn thuế 逃税 táoshuì
Thuế suất 税率 shuìlǜ
Thuế căn cứ 税基 shuìjī

Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành kế toán

Dưới đây là mẫu hội thoại thực tế được Achautrans phát triển dựa trên các tình huống làm việc phổ biến:

A: 会计员需要做什么? (Kế toán viên cần phải làm những gì?)

B: 会计员是要负责做报表和交接财务消息的人。 (Kế toán viên là người chịu trách nhiệm trong các báo cáo và giao tiếp về thông tin tài chính.)

A: 我在数字和财务这些方面都挺好的。会计员常做哪种报表? (Tôi rất giỏi về các con số và tiền bạc. Nhân viên kế toán thường phải làm những báo cáo gì?)

B: 特别多。有日报,旬报,月报,年报,还有工资表,决算表,财务报表等等。数不胜数啊! (Rất nhiều. Có báo cáo ngày, báo cáo 10 ngày, báo cáo tháng, báo cáo năm, còn có bảng lương, bảng quyết toán, báo cáo tài chính… không đếm xuể!)

A: 这么多!那有没有更具体的会计工作啊? (Nhiều thế! Vậy có những công việc kế toán cụ thể nào không?)

B: 平时会有会计主任,会计员和助理会计。 (Bình thường sẽ có kế toán trưởng, kế toán viên và trợ lý kế toán.)

A: 听起来好像有点复杂,但是我很感兴趣! (Nghe có vẻ hơi phức tạp nhỉ, nhưng mà tôi rất thích!)

B: 我们的公司正缺一个助理会计的职务。你如果想做就立马应聘吧! (Công ty chúng tôi đang thiếu một vị trí trợ lý kế toán. Nếu bạn muốn làm thì ứng tuyển ngay đi!)

Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành kế toán hàng đầu

Với hơn 14 năm kinh nghiệm và 50.000+ khách hàng tin tưởng, Achautrans hiểu sâu sắc nhu cầu dịch thuật chuyên ngành tài chính chuyên nghiệp.

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế sâu rộng, nhu cầu dịch thuật tài liệu kế toán tiếng Trung tăng trưởng mạnh mẽ. Achautrans với đội ngũ dịch giả chuyên sâu đã trở thành đơn vị tiên phong trong lĩnh vực dịch thuật tài chính Việt-Trung, phục vụ các ngân hàng, tập đoàn và doanh nghiệp FDI.

Tại sao chọn dịch vụ dịch thuật kế toán của Achautrans?

  • Nắm vững chuẩn mực kế toán chuyên ngành đội ngũ dịch giả có nền tảng vững về CAS, IFRS, hệ thống thuế Trung Quốc và quy định tài chính, đảm bảo bản dịch chuẩn xác về chuyên môn và tuân thủ pháp lý.
  • Xử lý đa dạng tài liệu tài chính Từ báo cáo tài chính, kiểm toán, tờ khai thuế đến hợp đồng tài chính, tài liệu IPO và hồ sơ tuân thủ chuẩn mực quốc tế.
  • Cam kết chất lượng và bảo mật Sử dụng CAT Tools và hệ thống quản lý thuật ngữ chuyên dụng, đảm bảo tính nhất quán. Mọi thông tin được bảo mật theo chuẩn ISO 27001.

Dịch vụ nổi bật

  • Dịch báo cáo tài chính và kiểm toán
  • Dịch tài liệu thuế và pháp lý
  • Dịch hợp đồng tài chính
  • Phiên dịch hội nghị chuyên môn
  • Dịch phần mềm kế toán

Liên hệ với Achautrans

CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)

Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)

Hotline0968.292.334

Emailinfo@achautrans.com

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Xem tất cả
Chưa có phản hồi

Bình luận