Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán
- 1 Tháng Bảy, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Trong thời đại hợp tác kinh tế Việt-Trung phát triển mạnh mẽ, việc nắm vững thuật ngữ kế toán tiếng Trung trở thành lợi thế cạnh tranh quan trọng cho các chuyên gia tài chính. Từ các tập đoàn đa quốc gia đến doanh nghiệp SME (nhỏ và vừa), nhu cầu nhân sự am hiểu hệ thống kế toán song ngữ tăng 85% trong năm qua. Hiểu được tầm quan trọng đó, Achautrans giới thiệu bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán toàn diện, được tổng hợp từ kinh nghiệm 14 năm dịch thuật và hàng nghìn dự án thực tế, hỗ trợ công việc hiệu quả cho bạn.
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán của Achautrans
Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán dưới đây được Achautrans phát triển dựa trên nghiên cứu chuyên sâu từ các nguồn tài liệu uy tín và kinh nghiệm thực tiễn:
- Báo cáo tài chính từ các tập đoàn niêm yết Trung Quốc
- Tài liệu chuẩn mực kế toán Trung Quốc (CAS) và quốc tế (IFRS)
- Quy định thuế và tài chính từ Bộ Tài chính Trung Quốc
- Hồ sơ kiểm toán từ Big 4 tại thị trường Trung Quốc
- Tài liệu đào tạo CPA Trung Quốc và chứng chỉ quốc tế
- Hợp đồng hợp tác tài chính Việt-Trung từ các dự án thực tế
- Báo cáo nghiên cứu từ các viện tài chính hàng đầu
Nhờ vậy, bộ từ vựng giúp bạn nâng cao năng lực chuyên môn và ứng dụng hiệu quả trong nhiều vai trò như:
- Kế toán trưởng tại doanh nghiệp có vốn Trung Quốc
- Chuyên viên tài chính tại các ngân hàng và tổ chức tín dụng
- Chuyên gia tư vấn đầu tư và M&A
- Kiểm toán viên tại các công ty kiểm toán quốc tế
- Nhà phân tích tài chính và đầu tư
- Biên phiên dịch viên chuyên ngành kế toán tài chính
Từ vựng tiếng Trung về chức vụ và vị trí kế toán
Qua nhiều năm hợp tác với các tập đoàn đa quốc gia, chúng tôi nắm rõ cấu trúc tổ chức tài chính tại Trung Quốc.
Các chức vụ kế toán cơ bản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Kế toán | 会计 | Kuàijì |
Kế toán trưởng | 会计主任 | kuàijì zhǔrèn |
Nhân viên kế toán | 会计员 | kuàijì yuán |
Trợ lý kế toán | 助理会计 | zhùlǐ kuàijì |
Kế toán giá thành | 成本会计 | chéngběn kuàijì |
Kế toán nhà máy | 工厂会计 | gōngchǎng kuàijì |
Kế toán sản xuất | 制造会计 | zhìzào kuàijì |
Kế toán công nghiệp | 工业会计 | gōngyè kuàijì |
Thủ quỹ | 出纳 | chūnà |
Người giữ sổ sách | 簿记员 | bùjì yuán |
Các vị trí kiểm toán và thanh tra
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Kiểm toán trưởng | 审计长 | shěnjì zhǎng |
Kiểm toán | 审计 | shěnjì |
Kiểm soát viên | 主管会计 | zhǔguǎn kuàijì |
Người giữ sổ cái | 记账员 | jì zhàng yuán |
Nhân viên lưu trữ hồ sơ | 档案管理员 | dǎng’àn guǎnlǐ yuán |
Thanh tra | 稽查 | jīng chá |
Văn phòng kế toán | 单位会计 | dānwèi kuàijì |
Quy trình và thủ tục kế toán
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Thủ tục kế toán | 会计程序 | Kuàijì chéngxù |
Quy trình kế toán | 会计规程 | kuàijì guīchéng |
Năm tài chính | 会计年度 | kuàijì niándù |
Kỳ kế toán | 会计期间 | kuàijì qíjiān |
Pháp quy kế toán thống kê | 主计法规 | zhǔ jì fǎguī |
Từ vựng tiếng Trung về báo cáo và chứng từ kế toán
Thông qua việc dịch thuật báo cáo tài chính hàng nghìn dự án, chúng tôi am hiểu sâu sắc về cấu trúc và thuật ngữ chuyên môn.
Các loại báo cáo tài chính
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Bảng cân đối kế toán | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo |
Bảng báo cáo lỗ lãi | 损益表 | sǔnyì biǎo |
Bảng báo cáo tài chính | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo |
Bảng báo cáo tài chính hợp nhất | 合并决算表 | hébìng juésuàn biǎo |
Bảng cân đối thử | 试算表 | shì suàn biǎo |
Bảng quyết toán | 决算表 | juésuàn biǎo |
Bảng so sánh | 比较表 | bǐjiào biǎo |
Bảng tổng hợp thu chi | 汇总表 | huìzǒng biǎo |
Chứng từ và giấy tờ kế toán
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Bằng chứng kế toán | 查账证据 | cházhàng zhèngjù |
Bảng đối chiếu nợ | 对账单 | duì zhàngdān |
Bảng đối chiếu thu chi | 收支对照表 | shōu zhī duìzhào biǎo |
Bảng kê giá thành | 成本计算表 | chéngběn jìsuàn biǎo |
Bảng kê quỹ | 库存表 | kùcún biǎo |
Bảng kê tài khoản ngân hàng | 银行结单 | yínháng jié dān |
Bảng kèm theo | 附表 | fù biǎo |
Báo cáo theo thời gian
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Báo cáo ngày | 日报 | rìbào |
Báo cáo 10 ngày | 旬报 | xún bào |
Báo cáo tháng | 月报 | yuè bào |
Báo cáo năm | 年报 | niánbào |
Báo cáo công việc theo ngày | 工作日表 | gōngzuò rì biǎo |
Từ vựng tiếng Trung về chi phí và khoản thu chi
Dựa trên kinh nghiệm xử lý các hợp đồng tài chính phức tạp, chúng tôi tổng hợp đầy đủ các thuật ngữ về chi phí.
Các loại chi phí cơ bản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Chi phí | 费用 | fèiyòng |
Chi phí quản lý | 管理费用 | guǎnlǐ fèiyòng |
Chi phí nghiệp vụ | 业务费用 | yèwù fèiyòng |
Chi phí hành chính | 办公费 | bàngōngfèi |
Chi phí nhân sự | 人事费用 | rénshì fèiyòng |
Chi phí kiểm toán | 查账费用 | cházhàng fèiyòng |
Chi phí lợi tức | 利息费用 | lìxí fèiyòng |
Chi phí quảng cáo | 广告费 | guǎnggào fèi |
Chi phí vận chuyển | 运输费 | yùnshū fèi |
Chi phí thành lập | 开办费 | kāibàn fèi |
Giá thành và chi phí sản xuất
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Giá gốc, giá vốn | 原始成本 | yuánshǐ chéngběn |
Giá thành bình quân | 平均成本 | píngjūn chéngběn |
Giá thành đơn vị | 单位成本 | dānwèi chéngběn |
Giá thành dự tính | 预计成本 | yùjì chéngběn |
Giá thành thực tế | 实际成本 | shí jì chéngběn |
Giá thành trực tiếp | 直接成本 | zhíjiē chéngběn |
Giá thành gián tiếp | 间接成本 | jiànjiē chéngběn |
Chi phí chế tạo | 制造费用 | zhìzào fèiyòng |
Chi phí nguyên liệu | 原料成本 | yuánliào chéngběn |
Chi phí lắp ráp | 装配成本 | zhuāngpèi chéngběn |
Các khoản phải thu và phải trả
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Khoản phải thu | 应收账款 | yīng shōu zhàng kuǎn |
Khoản phải trả | 应付账款 | yìngfù zhàng kuǎn |
Khoản tạm thu | 暂收款 | zhàn shōu kuǎn |
Khoản thu hộ | 代收款 | dài shōu kuǎn |
Khoản trả hộ | 代付款 | dài fùkuǎn |
Khoản cho vay | 贷款 | dàikuǎn |
Khoản vay tuần hoàn | 循环贷款 | xúnhuán dàikuǎn |
Khoản đặt cọc có thể hoàn lại | 存出保证金 | cún chū bǎozhèngjīn |
Khoản trù bị | 筹备款 | chóubèi kuǎn |
Các khoản trả trước | 预付款项 | yùfù kuǎnxiàng |
Lương và phúc lợi
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Lương căn bản | 底薪 | dǐxīn |
Lương tăng ca | 加班工资 | jiābān gōngzī |
Lương thưởng | 红利工资 | hónglì gōngzī |
Lương hưu | 退休金 | tuìxiū jīn |
Phụ cấp ăn uống | 伙食补贴 | huǒshí bǔtiē |
Phụ cấp công tác | 出差补贴 | chūchāi bǔtiē |
Phụ cấp xe cộ | 车马费 | chēmǎfèi |
Phúc lợi | 福利 | fúlì |
Phúc lợi của công nhân viên | 员工福利 | yuángōng fúlì |
Bảng lương | 工资单 | gōngzī dān |
Từ vựng tiếng Trung về sổ sách và tài khoản kế toán
Với kinh nghiệm xử lý các hệ thống kế toán phức tạp, chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng của việc quản lý sổ sách chính xác.
Các loại sổ kế toán
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Sổ cái | 总账 | zǒng zhàng |
Sổ phân loại tổng | 总分类账 | zǒng fēnlèi zhàng |
Sổ cái chi tiết | 细分类账 | xì fēnlèi zhàng |
Sổ tài khoản chính | 主账簿 | zhǔ zhàng bù |
Sổ nhật ký | 日记簿 | rìjì bù |
Sổ nhật ký tiền mặt | 现金日记簿 | xiàn jīn rìjì bù |
Sổ thu chi tiền mặt | 现金账 | xiàn jīn zhàng |
Sổ cổ phiếu | 股票簿 | gǔ piào bù |
Sổ đăng ký | 登记簿 | dēngjì bù |
Sổ hóa đơn | 票据簿 | piào jù bù |
Các thao tác kế toán
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Ghi chép sổ sách | 簿记 | bù jì |
Kế toán đơn | 单式簿记 | dān shì bù jì |
Kế toán kép | 复式簿记 | fù shì bù jì |
Chuyển khoản | 转账 | zhuǎn zhàng |
Chuyển sổ nợ | 过账 | guò zhàng |
Kết toán sổ sách | 结账 | jié zhàng |
Vào tài khoản | 登账 | dēng zhàng |
Ghi một món nợ | 记一笔账 | jì yī bǐ zhàng |
Các loại tài khoản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Tài khoản cá nhân | 人名账 | rén míng zhàng |
Tài khoản của khách hàng | 客户账 | kèhù zhàng |
Tài khoản doanh nghiệp | 营业账户 | yíngyè zhànghù |
Tài khoản giá thành | 成本账户 | chéng běn zhànghù |
Tài khoản hỗn hợp | 混合账户 | hùnhé zhànghù |
Tài khoản tạm ghi | 暂计账户 | zhàn jì zhànghù |
Tài khoản vãng lai | 往来账户 | wǎnglái zhànghù |
Tên tài khoản | 账户名称 | zhànghù míngchēng |
Từ vựng tiếng Trung về quy trình kiểm toán
Với đội ngũ dịch giả có chứng chỉ kiểm toán quốc tế, chúng tôi nắm vững toàn bộ quy trình kiểm toán theo chuẩn quốc tế.
Các loại hình kiểm toán
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Trình tự kiểm toán | 查账程序 | chá zhàng chéngxù |
Kiểm toán định kỳ | 定期审计 | dìngqí shěnjì |
Kiểm toán đặc biệt | 特别审计 | tèbié shěnjì |
Kiểm toán lưu động | 巡回审计 | xúnhuí shěnjì |
Kiểm toán thuận chiều | 顺查 | shùn chá |
Kiểm toán đột xuất | 突击检查 | tújí jiǎnchá |
Kiểm tra điểm | 抽查 | chōuchá |
Kiểm tra ngược | 逆查 | nì chá |
Kiểm tra tỉ mỉ | 精查 | jīng chá |
Kiểm tra nội bộ | 内部核查 | nèibù héchá |
Chứng cứ và tài liệu kiểm toán
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Chứng cứ kiểm toán | 查账证据 | chá zhàng zhèngjù |
Thu thập tài liệu | 搜集材料 | sōují cáiliào |
Thẩm tra đối chiếu | 复核 | fùhé |
Chứng nhận kiểm tra sổ sách | 查账证明 | chá zhàng zhèngmíng |
Ngày kiểm tra sổ sách | 查账日期 | chá zhàng rìqí |
Ý kiến của người kiểm toán | 查账人意见 | chá zhàng rén yìjiàn |
Từ vựng tiếng Trung về thuế và quy định tài chính
Thông qua việc hỗ trợ các doanh nghiệp tuân thủ pháp luật thuế Trung Quốc, chúng tôi tích lũy được kiến thức sâu rộng về hệ thống thuế.
Các loại thuế cơ bản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Thuế giá trị gia tăng | 增值税 | zēngzhí shuì |
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 企业所得税 | qǐyè suǒdé shuì |
Thuế thu nhập cá nhân | 个人所得税 | gèrén suǒdé shuì |
Thuế tiêu thụ | 消费税 | xiāofèi shuì |
Thuế quan | 关税 | guānshuì |
Thuế đất | 土地使用税 | tǔdì shǐyòng shuì |
Thuế tài sản | 房产税 | fángchǎn shuì |
Thuế in hóa đơn | 印花税 | yìnhuā shuì |
Quy định và thủ tục thuế
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Khai báo thuế | 纳税申报 | nàshuì shēnbào |
Nộp thuế | 缴税 | jiǎoshuì |
Miễn thuế | 免税 | miǎnshuì |
Giảm thuế | 减税 | jiǎnshuì |
Hoàn thuế | 退税 | tuìshuì |
Trốn thuế | 逃税 | táoshuì |
Thuế suất | 税率 | shuìlǜ |
Thuế căn cứ | 税基 | shuìjī |
Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành kế toán
Dưới đây là mẫu hội thoại thực tế được Achautrans phát triển dựa trên các tình huống làm việc phổ biến:
A: 会计员需要做什么? (Kế toán viên cần phải làm những gì?)
B: 会计员是要负责做报表和交接财务消息的人。 (Kế toán viên là người chịu trách nhiệm trong các báo cáo và giao tiếp về thông tin tài chính.)
A: 我在数字和财务这些方面都挺好的。会计员常做哪种报表? (Tôi rất giỏi về các con số và tiền bạc. Nhân viên kế toán thường phải làm những báo cáo gì?)
B: 特别多。有日报,旬报,月报,年报,还有工资表,决算表,财务报表等等。数不胜数啊! (Rất nhiều. Có báo cáo ngày, báo cáo 10 ngày, báo cáo tháng, báo cáo năm, còn có bảng lương, bảng quyết toán, báo cáo tài chính… không đếm xuể!)
A: 这么多!那有没有更具体的会计工作啊? (Nhiều thế! Vậy có những công việc kế toán cụ thể nào không?)
B: 平时会有会计主任,会计员和助理会计。 (Bình thường sẽ có kế toán trưởng, kế toán viên và trợ lý kế toán.)
A: 听起来好像有点复杂,但是我很感兴趣! (Nghe có vẻ hơi phức tạp nhỉ, nhưng mà tôi rất thích!)
B: 我们的公司正缺一个助理会计的职务。你如果想做就立马应聘吧! (Công ty chúng tôi đang thiếu một vị trí trợ lý kế toán. Nếu bạn muốn làm thì ứng tuyển ngay đi!)
Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành kế toán hàng đầu
Với hơn 14 năm kinh nghiệm và 50.000+ khách hàng tin tưởng, Achautrans hiểu sâu sắc nhu cầu dịch thuật chuyên ngành tài chính chuyên nghiệp.
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế sâu rộng, nhu cầu dịch thuật tài liệu kế toán tiếng Trung tăng trưởng mạnh mẽ. Achautrans với đội ngũ dịch giả chuyên sâu đã trở thành đơn vị tiên phong trong lĩnh vực dịch thuật tài chính Việt-Trung, phục vụ các ngân hàng, tập đoàn và doanh nghiệp FDI.
Tại sao chọn dịch vụ dịch thuật kế toán của Achautrans?
- Nắm vững chuẩn mực kế toán chuyên ngành đội ngũ dịch giả có nền tảng vững về CAS, IFRS, hệ thống thuế Trung Quốc và quy định tài chính, đảm bảo bản dịch chuẩn xác về chuyên môn và tuân thủ pháp lý.
- Xử lý đa dạng tài liệu tài chính Từ báo cáo tài chính, kiểm toán, tờ khai thuế đến hợp đồng tài chính, tài liệu IPO và hồ sơ tuân thủ chuẩn mực quốc tế.
- Cam kết chất lượng và bảo mật Sử dụng CAT Tools và hệ thống quản lý thuật ngữ chuyên dụng, đảm bảo tính nhất quán. Mọi thông tin được bảo mật theo chuẩn ISO 27001.
Dịch vụ nổi bật
- Dịch báo cáo tài chính và kiểm toán
- Dịch tài liệu thuế và pháp lý
- Dịch hợp đồng tài chính
- Phiên dịch hội nghị chuyên môn
- Dịch phần mềm kế toán
Liên hệ với Achautrans
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com