Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin
- 26 Tháng Chín, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Không ít lập trình viên, tester hay sinh viên CNTT khi học tiếng Nhật đều gặp chung một khó khăn: thiếu nguồn tài liệu chuẩn về thuật ngữ chuyên ngành. Các danh sách từ vựng rời rạc thường bỏ sót nhiều khái niệm quan trọng, thậm chí dịch sai, khiến việc áp dụng vào thực tế trở nên lúng túng. Hiểu rõ điều đó, Á Châu xây dựng bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin dựa trên kinh nghiệm thực chiến từ hàng loạt dự án phần mềm, hệ thống và dữ liệu. Bộ tài liệu không chỉ chính xác mà còn bám sát ngữ cảnh công việc, giúp bạn nhanh chóng nâng cao hiệu quả học tập và làm việc.
Bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin của Achautrans
Bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin được chúng tôi xây dựng dựa trên quá trình nghiên cứu kỹ lưỡng từ các nguồn tài liệu đáng tin cậy:
- Tài liệu kỹ thuật từ các công ty công nghệ hàng đầu Nhật Bản
- Documentation và API reference từ các framework Nhật Bản
- Sách giáo khoa công nghệ thông tin tại các trường đại học danh tiếng
- Báo cáo nghiên cứu và phát triển công nghệ từ các tập đoàn IT
- Tạp chí công nghệ chuyên ngành và blog kỹ thuật
- Kinh nghiệm dịch thuật tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin 14 năm
Nhờ vậy, người học không chỉ mở rộng vốn thuật ngữ công nghệ IT tiếng Nhật mà còn hiểu sâu về tư duy kỹ thuật và phương pháp làm việc trong các công ty công nghệ Nhật Bản. Từ đó ứng dụng hiệu quả trong dịch thuật tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin, giao tiếp với team quốc tế và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực IT toàn cầu.
Từ vựng về phần cứng và hệ thống máy tính
Hiểu biết về phần cứng là nền tảng của công nghệ thông tin. Những thuật ngữ này giúp giao tiếp chính xác về cấu hình và yêu cầu kỹ thuật hệ thống.
Linh kiện máy tính cơ bản
Từ tiếng Nhật | Đọc âm | Nghĩa tiếng Việt |
コンピュータ | コンピュータ (konpyuuta) | Máy tính |
プロセッサ | プロセッサ (purosessa) | Bộ xử lý |
CPU | CPU (shii pii yuu) | CPU |
GPU | GPU (jii pii yuu) | Card đồ họa |
メモリ | メモリ (memori) | Bộ nhớ |
RAM | RAM (ramu) | RAM |
ストレージ | ストレージ (sutorēji) | Thiết bị lưu trữ |
ハードディスク | ハードディスク (haado disuku) | Ổ cứng |
SSD | SSD (esu esu dii) | SSD |
マザーボード | マザーボード (mazaa boodo) | Bo mạch chủ |
電源ユニット | でんげんユニット (dengen yunitto) | Nguồn điện |
冷却システム | れいきゃくシステム (reikyaku shisutemu) | Hệ thống tản nhiệt |
グラフィックカード | グラフィックカード (gurafikku kaado) | Card đồ họa |
サウンドカード | サウンドカード (saundo kaado) | Card âm thanh |
ネットワークカード | ネットワークカード (nettowāku kaado) | Card mạng |
Thiết bị ngoại vi
Từ tiếng Nhật | Đọc âm | Nghĩa tiếng Việt |
モニター | モニター (monitaa) | Màn hình |
キーボード | キーボード (kiiboodo) | Bàn phím |
マウス | マウス (mausu) | Chuột |
プリンター | プリンター (purintaa) | Máy in |
スキャナー | スキャナー (sukyanaa) | Máy quét |
ウェブカメラ | ウェブカメラ (webu kamera) | Webcam |
マイクロフォン | マイクロフォン (maikurofon) | Microphone |
スピーカー | スピーカー (supiikaa) | Loa |
ヘッドセット | ヘッドセット (heddosetto) | Tai nghe |
外付けドライブ | そとづけドライブ (sotozuke doraibu) | Ổ đĩa ngoài |
USBメモリ | USB メモリ (yuu esu bii memori) | USB |
充電器 | じゅうでんき (juudenki) | Sạc |
Từ vựng về phần mềm và hệ điều hành
Phần mềm là linh hồn của máy tính. Những thuật ngữ này cần thiết cho việc thảo luận về môi trường phát triển và triển khai ứng dụng.
Hệ điều hành và môi trường
Từ tiếng Nhật | Đọc âm | Nghĩa tiếng Việt |
オペレーティングシステム | オペレーティングシステム (opereeting shisutemu) | Hệ điều hành |
OS | OS (ou esu) | OS |
ウィンドウズ | ウィンドウズ (windouzu) | Windows |
リナックス | リナックス (rinakkusu) | Linux |
macOS | macOS (maku ou esu) | macOS |
アンドロイド | アンドロイド (andoroido) | Android |
iOS | iOS (ai ou esu) | iOS |
ファイルシステム | ファイルシステム (fairu shisutemu) | File system |
プロセス | プロセス (purosesu) | Process |
スレッド | スレッド (sureddo) | Thread |
メモリ管理 | メモリかんり (memori kanri) | Quản lý bộ nhớ |
仮想メモリ | かそうメモリ (kasou memori) | Virtual memory |
ドライバ | ドライバ (doraiba) | Driver |
カーネル | カーネル (kaaneru) | Kernel |
シェル | シェル (sheru) | Shell |
Phần mềm ứng dụng
Từ tiếng Nhật | Đọc âm | Nghĩa tiếng Việt |
アプリケーション | アプリケーション (apurikeeshon) | Application |
アプリ | アプリ (apuri) | App |
ソフトウェア | ソフトウェア (sofutowea) | Phần mềm |
プログラム | プログラム (puroguramu) | Chương trình |
ブラウザ | ブラウザ (burauza) | Trình duyệt |
テキストエディタ | テキストエディタ (tekisuto editaa) | Text editor |
IDE | IDE (ai dii ii) | IDE |
コンパイラ | コンパイラ (konpaira) | Compiler |
デバッガ | デバッガ (debagga) | Debugger |
ファイアウォール | ファイアウォール (faiauooru) | Firewall |
アンチウイルス | アンチウイルス (anchi uirusu) | Antivirus |
バックアップ | バックアップ (bakkuappu) | Backup |
復元 | ふくげん (fukugen) | Restore |
圧縮 | あっしゅく (asshuku) | Nén |
解凍 | かいとう (kaitou) | Giải nén |
Từ vựng về lập trình và phát triển phần mềm
Lập trình là trái tim của công nghệ thông tin hiện đại. Đây là những thuật ngữ quan trọng nhất trong từ vựng lập trình tiếng Nhật.
Ngôn ngữ lập trình
Từ tiếng Nhật | Đọc âm | Nghĩa tiếng Việt |
プログラミング言語 | プログラミングげんご (puroguramingu gengo) | Ngôn ngữ lập trình |
Java | Java (jaba) | Java |
Python | Python (paison) | Python |
JavaScript | JavaScript (jabasukuriputo) | JavaScript |
C++ | C++ (shii purasu purasu) | C++ |
C言語 | Cげんご (shii gengo) | Ngôn ngữ C |
C# | C# (shii shaаpu) | C# |
PHP | PHP (pii eichu pii) | PHP |
Ruby | Ruby (rubii) | Ruby |
Go | Go (gou) | Go |
Swift | Swift (suifuto) | Swift |
Kotlin | Kotlin (kotorin) | Kotlin |
TypeScript | TypeScript (taipusukuriputo) | TypeScript |
SQL | SQL (esu kyuu eru) | SQL |
HTML | HTML (eichu tii emu eru) | HTML |
CSS | CSS (shii esu esu) | CSS |
Khái niệm lập trình
Từ tiếng Nhật | Đọc âm | Nghĩa tiếng Việt |
アルゴリズム | アルゴリズム (arugorizu) | Thuật toán |
データ構造 | データこうぞう (deeta kouzou) | Cấu trúc dữ liệu |
オブジェクト指向 | オブジェクトしこう (obujekuto shikou) | Hướng đối tượng |
関数 | かんすう (kansuu) | Function |
変数 | へんすう (hensuu) | Biến |
定数 | ていすう (teisuu) | Hằng số |
配列 | はいれつ (hairetsu) | Mảng |
ループ | ループ (ruupu) | Vòng lặp |
条件分岐 | じょうけんぶんき (jouken bunki) | Câu lệnh điều kiện |
例外処理 | れいがいしょり (reigai shori) | Xử lý ngoại lệ |
デバッグ | デバッグ (debaggu) | Debug |
テスト | テスト (tesuto) | Test |
単体テスト | たんたいテスト (tantai tesuto) | Unit test |
統合テスト | とうごうテスト (tougou tesuto) | Integration test |
リファクタリング | リファクタリング (rifakutaringu) | Refactoring |
Từ vựng về mạng máy tính và bảo mật
Mạng và bảo mật là những lĩnh vực quan trọng trong IT hiện đại. Những thuật ngữ này giúp thảo luận về hạ tầng mạng và các biện pháp bảo vệ.
Mạng máy tính
Từ tiếng Nhật | Đọc âm | Nghĩa tiếng Việt |
ネットワーク | ネットワーク (nettowaaku) | Mạng |
インターネット | インターネット (intaanetto) | Internet |
LAN | LAN (ran) | LAN |
WAN | WAN (wan) | WAN |
WiFi | WiFi (wai fai) | WiFi |
ルーター | ルーター (ruutaa) | Router |
スイッチ | スイッチ (suicchi) | Switch |
ハブ | ハブ (habu) | Hub |
IPアドレス | IPアドレス (ai pii adoresu) | Địa chỉ IP |
MAC アドレス | MACアドレス (maku adoresu) | Địa chỉ MAC |
DNS | DNS (dii enu esu) | DNS |
DHCP | DHCP (dii eichu shii pii) | DHCP |
TCP/IP | TCP/IP (tii shii pii ai pii) | TCP/IP |
HTTP | HTTP (eichu tii tii pii) | HTTP |
HTTPS | HTTPS (eichu tii tii pii esu) | HTTPS |
FTP | FTP (efu tii pii) | FTP |
Bảo mật thông tin
Từ tiếng Nhật | Đọc âm | Nghĩa tiếng Việt |
セキュリティ | セキュリティ (sekyuriti) | Bảo mật |
暗号化 | あんごうか (angouka) | Mã hóa |
復号化 | ふくごうか (fukugouka) | Giải mã |
パスワード | パスワード (pasuwaado) | Mật khẩu |
認証 | にんしょう (ninshou) | Xác thực |
認可 | にんか (ninka) | Phân quyền |
ファイアウォール | ファイアウォール (faiauooru) | Firewall |
マルウェア | マルウェア (maruuea) | Malware |
ウイルス | ウイルス (uirusu) | Virus |
ハッカー | ハッカー (hakkaa) | Hacker |
フィッシング | フィッシング (fisshingu) | Phishing |
SSL | SSL (esu esu eru) | SSL |
VPN | VPN (bii pii enu) | VPN |
侵入検知 | しんにゅうけんち (shinnyuu kenchi) | Phát hiện xâm nhập |
脆弱性 | ぜいじゃくせい (zeijaku sei) | Lỗ hổng bảo mật |
Từ vựng về cơ sở dữ liệu và Big Data
Dữ liệu là tài sản quý giá trong thời đại số. Những thuật ngữ này giúp làm việc hiệu quả với hệ thống cơ sở dữ liệu và phân tích dữ liệu lớn.
Cơ sở dữ liệu
Từ tiếng Nhật | Đọc âm | Nghĩa tiếng Việt |
データベース | データベース (deetabeesu) | Cơ sở dữ liệu |
DB | DB (dii bii) | DB |
テーブル | テーブル (teeburu) | Bảng |
レコード | レコード (rekoodo) | Record |
フィールド | フィールド (fiirudo) | Trường |
主キー | しゅキー (shu kii) | Primary key |
外部キー | がいぶキー (gaibu kii) | Foreign key |
インデックス | インデックス (indekkusu) | Index |
クエリ | クエリ (kueri) | Query |
SELECT | SELECT (sereкto) | SELECT |
INSERT | INSERT (insa-to) | INSERT |
UPDATE | UPDATE (apudeeto) | UPDATE |
DELETE | DELETE (diriito) | DELETE |
JOIN | JOIN (join) | JOIN |
トランザクション | トランザクション (toranzakushon) | Transaction |
バックアップ | バックアップ (bakkuappu) | Backup |
Big Data và Analytics
Từ tiếng Nhật | Đọc âm | Nghĩa tiếng Việt |
ビッグデータ | ビッグデータ (biggu deeta) | Big Data |
データ分析 | データぶんせき (deeta bunseki) | Phân tích dữ liệu |
データマイニング | データマイニング (deeta mainingu) | Data mining |
機械学習 | きかいがくしゅう (kikai gakushuu) | Machine learning |
人工知能 | じんこうちのう (jinkou chinou) | Trí tuệ nhân tạo |
AI | AI (ei ai) | AI |
ディープラーニング | ディープラーニング (diipu raaningu) | Deep learning |
データウェアハウス | データウェアハウス (deeta ueahausu) | Data warehouse |
ETL | ETL (ii tii eru) | ETL |
データレイク | データレイク (deeta reiku) | Data lake |
統計 | とうけい (toukei) | Thống kê |
予測分析 | よそくぶんせき (yosoku bunseki) | Phân tích dự đoán |
可視化 | かしか (kashika) | Visualization |
ダッシュボード | ダッシュボード (dasshuboodo) | Dashboard |
Từ vựng về Cloud Computing và DevOps
Cloud và DevOps đang thay đổi cách thức phát triển và triển khai phần mềm. Đây là những thuật ngữ quan trọng trong xu hướng công nghệ hiện đại.
Cloud Computing
Từ tiếng Nhật | Đọc âm | Nghĩa tiếng Việt |
クラウドコンピューティング | クラウドコンピューティング (kuraudo konpyuu tingu) | Cloud Computing |
クラウド | クラウド (kuraudo) | Cloud |
SaaS | SaaS (saasu) | SaaS |
PaaS | PaaS (paasu) | PaaS |
IaaS | IaaS (iaasu) | IaaS |
仮想化 | かそうか (kasouka) | Virtualization |
コンテナ | コンテナ (kontena) | Container |
Docker | Docker (dokkaa) | Docker |
Kubernetes | Kubernetes (kuubanetesu) | Kubernetes |
マイクロサービス | マイクロサービス (maikurosaabisu) | Microservices |
サーバーレス | サーバーレス (saabaaresu) | Serverless |
自動スケーリング | じどうスケーリング (jidou sukeeringu) | Auto scaling |
負荷分散 | ふかぶんさん (fuka bunsan) | Load balancing |
CDN | CDN (shii dii enu) | CDN |
DevOps
Từ tiếng Nhật | Đọc âm | Nghĩa tiếng Việt |
DevOps | DevOps (debuoppusu) | DevOps |
CI/CD | CI/CD (shii ai shii dii) | CI/CD |
継続的統合 | けいぞくてきとうごう (keizokuteki tougou) | Continuous Integration |
継続的配信 | けいぞくてきはいしん (keizokuteki haishin) | Continuous Delivery |
自動化 | じどうか (jidouka) | Automation |
デプロイ | デプロイ (depuroi) | Deploy |
監視 | かんし (kanshi) | Monitoring |
ログ管理 | ログかんり (rogu kanri) | Log management |
構成管理 | こうせいかんり (kousei kanri) | Configuration management |
インフラストラクチャ | インフラストラクチャ (infurasutorakucha) | Infrastructure |
環境 | かんきょう (kankyou) | Environment |
本番環境 | ほんばんかんきょう (honban kankyou) | Production |
開発環境 | かいはつかんきょう (kaihatsu kankyou) | Development |
テスト環境 | テストかんきょう (tesuto kankyou) | Test environment |
Mẫu câu giao tiếp chuyên nghiệp trong IT
Để áp dụng từ vựng vào thực tế, dưới đây là những mẫu câu giao tiếp thông dụng trong môi trường làm việc IT với đồng nghiệp Nhật Bản.
Thảo luận về dự án
Từ tiếng Nhật | Đọc âm | Nghĩa tiếng Việt |
このプロジェクトの要件は何ですか。 | このプロジェクトのようけんはなんですか。 | Yêu cầu của dự án này là gì? |
技術仕様書を確認してください。 | ぎじゅつしようしょをかくにんしてください。 | Xin kiểm tra tài liệu kỹ thuật. |
バグを修正しました。 | バグをしゅうせいしました。 | Đã sửa bug. |
テストケースを追加しましょう。 | テストケースをついかしましょう。 | Hãy thêm test case. |
デプロイの準備はできていますか。 | デプロイのじゅんびはできていますか。 | Đã sẵn sàng để deploy chưa? |
パフォーマンスを改善する必要があります。 | パフォーマンスをかいぜんするひつようがあります。 | Cần cải thiện performance. |
Code review và kỹ thuật
Từ tiếng Nhật | Đọc âm | Nghĩa tiếng Việt |
コードレビューをお願いします。 | コードレビューをおねがいします。 | Xin code review. |
このアルゴリズムは効率的ですか。 | このアルゴリズムはこうりつてきですか。 | Thuật toán này có hiệu quả không? |
メモリリークがあるようです。 | メモリリークがあるようです。 | Có vẻ như bị memory leak. |
設計を見直しましょう。 | せっけいをみなおしましょう。 | Hãy xem xét lại thiết kế. |
セキュリティ上の問題があります。 | セキュリティじょうのもんだいがあります。 | Có vấn đề về bảo mật. |
ドキュメントを更新してください。 | ドキュメントをこうしんしてください。 | Xin cập nhật tài liệu. |
Họp và báo cáo tiến độ
Từ tiếng Nhật | Đọc âm | Nghĩa tiếng Việt |
進捗状況を報告します。 | しんちょくじょうきょうをほうこくします。 | Báo cáo tiến độ công việc. |
期限に間に合いそうです。 | きげんにまにあいそうです。 | Có thể kịp deadline. |
もう少し時間が必要です。 | もうすこしじかんがひつようです。 | Cần thêm một chút thời gian. |
リソースが不足しています。 | リソースがふそくしています。 | Thiếu resource. |
外部ライブラリを使用します。 | がいぶライブラリをしようします。 | Sử dụng thư viện bên ngoài. |
APIの仕様を確認しましょう。 | APIのしようをかくにんしましょう。 | Hãy xác nhận spec API. |
Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin hàng đầu
Với hơn 14 năm kinh nghiệm, Achautrans tự hào là đối tác dịch thuật tiếng Nhật đáng tin cậy của nhiều công ty công nghệ, startup và doanh nghiệp IT tại Việt Nam. Chúng tôi hiểu sâu về ngành công nghệ thông tin Nhật Bản và xu hướng Digital Transformation trong thời đại 4.0.
Vì sao cộng đồng IT tin tưởng Achautrans?
Chuyên môn đa dạng về IT và công nghệ
Chúng tôi xử lý thành thạo mọi loại tài liệu từ tài liệu kỹ thuật, tham chiếu API đến báo cáo nghiên cứu và hợp đồng công nghệ. Đặc biệt, Achautrans có kinh nghiệm phong phú trong dịch thuật chuyên ngành công nghệ thông tin tiếng Nhật bao gồm:
- Tài liệu và tham chiếu API cho các framework
- Tài liệu kỹ thuật về phần cứng và phần mềm
- Hợp đồng phát triển phần mềm và gia công phần mềm
- Báo cáo nghiên cứu AI, Machine Learning và IoT
- Tài liệu đào tạo kỹ thuật và chứng nhận
- Hướng dẫn sử dụng sản phẩm công nghệ
Cập nhật xu hướng công nghệ mới nhất
Công nghệ thông tin phát triển với tốc độ chóng mặt. Đội ngũ Achautrans luôn cập nhật những thuật ngữ và xu hướng công nghệ mới nhất từ AI, Blockchain đến Quantum Computing, đảm bảo tính chính xác và hiện đại trong mọi bản dịch.
Bảo mật thông tin tuyệt đối
Trong lĩnh vực công nghệ, việc bảo vệ source code, thuật toán và thông tin kỹ thuật là vô cùng quan trọng. Achautrans áp dụng quy trình bảo mật nghiêm ngặt với cam kết bảo vệ:
- Source code và thuật toán độc quyền
- Thông tin kỹ thuật và trade secrets
- Dữ liệu nghiên cứu và phát triển sản phẩm
- Kế hoạch kinh doanh và roadmap công nghệ
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
- Dịch thuật khẩn cấp tài liệu kỹ thuật
- Hỗ trợ phiên dịch meeting với team Nhật Bản
- Tư vấn thuật ngữ chuyên ngành mới
- Review và hiệu đính tài liệu quan trọng trọng.
Thông tin liên hệ Achautrans
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com