Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin

Chưa có phản hồi

Không ít lập trình viên, tester hay sinh viên CNTT khi học tiếng Nhật đều gặp chung một khó khăn: thiếu nguồn tài liệu chuẩn về thuật ngữ chuyên ngành. Các danh sách từ vựng rời rạc thường bỏ sót nhiều khái niệm quan trọng, thậm chí dịch sai, khiến việc áp dụng vào thực tế trở nên lúng túng. Hiểu rõ điều đó, Á Châu xây dựng bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin dựa trên kinh nghiệm thực chiến từ hàng loạt dự án phần mềm, hệ thống và dữ liệu. Bộ tài liệu không chỉ chính xác mà còn bám sát ngữ cảnh công việc, giúp bạn nhanh chóng nâng cao hiệu quả học tập và làm việc.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin

Bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin của Achautrans

Bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin được chúng tôi xây dựng dựa trên quá trình nghiên cứu kỹ lưỡng từ các nguồn tài liệu đáng tin cậy:

  • Tài liệu kỹ thuật từ các công ty công nghệ hàng đầu Nhật Bản
  • Documentation và API reference từ các framework Nhật Bản
  • Sách giáo khoa công nghệ thông tin tại các trường đại học danh tiếng
  • Báo cáo nghiên cứu và phát triển công nghệ từ các tập đoàn IT
  • Tạp chí công nghệ chuyên ngành và blog kỹ thuật
  • Kinh nghiệm dịch thuật tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin 14 năm

Nhờ vậy, người học không chỉ mở rộng vốn thuật ngữ công nghệ IT tiếng Nhật mà còn hiểu sâu về tư duy kỹ thuật và phương pháp làm việc trong các công ty công nghệ Nhật Bản. Từ đó ứng dụng hiệu quả trong dịch thuật tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin, giao tiếp với team quốc tế và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực IT toàn cầu.

Từ vựng về phần cứng và hệ thống máy tính

Hiểu biết về phần cứng là nền tảng của công nghệ thông tin. Những thuật ngữ này giúp giao tiếp chính xác về cấu hình và yêu cầu kỹ thuật hệ thống.

Linh kiện máy tính cơ bản

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
コンピュータ コンピュータ (konpyuuta) Máy tính
プロセッサ プロセッサ (purosessa) Bộ xử lý
CPU CPU (shii pii yuu) CPU
GPU GPU (jii pii yuu) Card đồ họa
メモリ メモリ (memori) Bộ nhớ
RAM RAM (ramu) RAM
ストレージ ストレージ (sutorēji) Thiết bị lưu trữ
ハードディスク ハードディスク (haado disuku) Ổ cứng
SSD SSD (esu esu dii) SSD
マザーボード マザーボード (mazaa boodo) Bo mạch chủ
電源ユニット でんげんユニット (dengen yunitto) Nguồn điện
冷却システム れいきゃくシステム (reikyaku shisutemu) Hệ thống tản nhiệt
グラフィックカード グラフィックカード (gurafikku kaado) Card đồ họa
サウンドカード サウンドカード (saundo kaado) Card âm thanh
ネットワークカード ネットワークカード (nettowāku kaado) Card mạng

Thiết bị ngoại vi

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
モニター モニター (monitaa) Màn hình
キーボード キーボード (kiiboodo) Bàn phím
マウス マウス (mausu) Chuột
プリンター プリンター (purintaa) Máy in
スキャナー スキャナー (sukyanaa) Máy quét
ウェブカメラ ウェブカメラ (webu kamera) Webcam
マイクロフォン マイクロフォン (maikurofon) Microphone
スピーカー スピーカー (supiikaa) Loa
ヘッドセット ヘッドセット (heddosetto) Tai nghe
外付けドライブ そとづけドライブ (sotozuke doraibu) Ổ đĩa ngoài
USBメモリ USB メモリ (yuu esu bii memori) USB
充電器 じゅうでんき (juudenki) Sạc

Từ vựng về phần mềm và hệ điều hành

Phần mềm là linh hồn của máy tính. Những thuật ngữ này cần thiết cho việc thảo luận về môi trường phát triển và triển khai ứng dụng.

Hệ điều hành và môi trường

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
オペレーティングシステム オペレーティングシステム (opereeting shisutemu) Hệ điều hành
OS OS (ou esu) OS
ウィンドウズ ウィンドウズ (windouzu) Windows
リナックス リナックス (rinakkusu) Linux
macOS macOS (maku ou esu) macOS
アンドロイド アンドロイド (andoroido) Android
iOS iOS (ai ou esu) iOS
ファイルシステム ファイルシステム (fairu shisutemu) File system
プロセス プロセス (purosesu) Process
スレッド スレッド (sureddo) Thread
メモリ管理 メモリかんり (memori kanri) Quản lý bộ nhớ
仮想メモリ かそうメモリ (kasou memori) Virtual memory
ドライバ ドライバ (doraiba) Driver
カーネル カーネル (kaaneru) Kernel
シェル シェル (sheru) Shell

Phần mềm ứng dụng

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
アプリケーション アプリケーション (apurikeeshon) Application
アプリ アプリ (apuri) App
ソフトウェア ソフトウェア (sofutowea) Phần mềm
プログラム プログラム (puroguramu) Chương trình
ブラウザ ブラウザ (burauza) Trình duyệt
テキストエディタ テキストエディタ (tekisuto editaa) Text editor
IDE IDE (ai dii ii) IDE
コンパイラ コンパイラ (konpaira) Compiler
デバッガ デバッガ (debagga) Debugger
ファイアウォール ファイアウォール (faiauooru) Firewall
アンチウイルス アンチウイルス (anchi uirusu) Antivirus
バックアップ バックアップ (bakkuappu) Backup
復元 ふくげん (fukugen) Restore
圧縮 あっしゅく (asshuku) Nén
解凍 かいとう (kaitou) Giải nén

Từ vựng về lập trình và phát triển phần mềm

Lập trình là trái tim của công nghệ thông tin hiện đại. Đây là những thuật ngữ quan trọng nhất trong từ vựng lập trình tiếng Nhật.

Ngôn ngữ lập trình

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
プログラミング言語 プログラミングげんご (puroguramingu gengo) Ngôn ngữ lập trình
Java Java (jaba) Java
Python Python (paison) Python
JavaScript JavaScript (jabasukuriputo) JavaScript
C++ C++ (shii purasu purasu) C++
C言語 Cげんご (shii gengo) Ngôn ngữ C
C# C# (shii shaаpu) C#
PHP PHP (pii eichu pii) PHP
Ruby Ruby (rubii) Ruby
Go Go (gou) Go
Swift Swift (suifuto) Swift
Kotlin Kotlin (kotorin) Kotlin
TypeScript TypeScript (taipusukuriputo) TypeScript
SQL SQL (esu kyuu eru) SQL
HTML HTML (eichu tii emu eru) HTML
CSS CSS (shii esu esu) CSS

Khái niệm lập trình

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
アルゴリズム アルゴリズム (arugorizu) Thuật toán
データ構造 データこうぞう (deeta kouzou) Cấu trúc dữ liệu
オブジェクト指向 オブジェクトしこう (obujekuto shikou) Hướng đối tượng
関数 かんすう (kansuu) Function
変数 へんすう (hensuu) Biến
定数 ていすう (teisuu) Hằng số
配列 はいれつ (hairetsu) Mảng
ループ ループ (ruupu) Vòng lặp
条件分岐 じょうけんぶんき (jouken bunki) Câu lệnh điều kiện
例外処理 れいがいしょり (reigai shori) Xử lý ngoại lệ
デバッグ デバッグ (debaggu) Debug
テスト テスト (tesuto) Test
単体テスト たんたいテスト (tantai tesuto) Unit test
統合テスト とうごうテスト (tougou tesuto) Integration test
リファクタリング リファクタリング (rifakutaringu) Refactoring

Từ vựng về mạng máy tính và bảo mật

Mạng và bảo mật là những lĩnh vực quan trọng trong IT hiện đại. Những thuật ngữ này giúp thảo luận về hạ tầng mạng và các biện pháp bảo vệ.

Mạng máy tính

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
ネットワーク ネットワーク (nettowaaku) Mạng
インターネット インターネット (intaanetto) Internet
LAN LAN (ran) LAN
WAN WAN (wan) WAN
WiFi WiFi (wai fai) WiFi
ルーター ルーター (ruutaa) Router
スイッチ スイッチ (suicchi) Switch
ハブ ハブ (habu) Hub
IPアドレス IPアドレス (ai pii adoresu) Địa chỉ IP
MAC アドレス MACアドレス (maku adoresu) Địa chỉ MAC
DNS DNS (dii enu esu) DNS
DHCP DHCP (dii eichu shii pii) DHCP
TCP/IP TCP/IP (tii shii pii ai pii) TCP/IP
HTTP HTTP (eichu tii tii pii) HTTP
HTTPS HTTPS (eichu tii tii pii esu) HTTPS
FTP FTP (efu tii pii) FTP

Bảo mật thông tin

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
セキュリティ セキュリティ (sekyuriti) Bảo mật
暗号化 あんごうか (angouka) Mã hóa
復号化 ふくごうか (fukugouka) Giải mã
パスワード パスワード (pasuwaado) Mật khẩu
認証 にんしょう (ninshou) Xác thực
認可 にんか (ninka) Phân quyền
ファイアウォール ファイアウォール (faiauooru) Firewall
マルウェア マルウェア (maruuea) Malware
ウイルス ウイルス (uirusu) Virus
ハッカー ハッカー (hakkaa) Hacker
フィッシング フィッシング (fisshingu) Phishing
SSL SSL (esu esu eru) SSL
VPN VPN (bii pii enu) VPN
侵入検知 しんにゅうけんち (shinnyuu kenchi) Phát hiện xâm nhập
脆弱性 ぜいじゃくせい (zeijaku sei) Lỗ hổng bảo mật

Từ vựng về cơ sở dữ liệu và Big Data

Dữ liệu là tài sản quý giá trong thời đại số. Những thuật ngữ này giúp làm việc hiệu quả với hệ thống cơ sở dữ liệu và phân tích dữ liệu lớn.

Cơ sở dữ liệu

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
データベース データベース (deetabeesu) Cơ sở dữ liệu
DB DB (dii bii) DB
テーブル テーブル (teeburu) Bảng
レコード レコード (rekoodo) Record
フィールド フィールド (fiirudo) Trường
主キー しゅキー (shu kii) Primary key
外部キー がいぶキー (gaibu kii) Foreign key
インデックス インデックス (indekkusu) Index
クエリ クエリ (kueri) Query
SELECT SELECT (sereкto) SELECT
INSERT INSERT (insa-to) INSERT
UPDATE UPDATE (apudeeto) UPDATE
DELETE DELETE (diriito) DELETE
JOIN JOIN (join) JOIN
トランザクション トランザクション (toranzakushon) Transaction
バックアップ バックアップ (bakkuappu) Backup

Big Data và Analytics

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
ビッグデータ ビッグデータ (biggu deeta) Big Data
データ分析 データぶんせき (deeta bunseki) Phân tích dữ liệu
データマイニング データマイニング (deeta mainingu) Data mining
機械学習 きかいがくしゅう (kikai gakushuu) Machine learning
人工知能 じんこうちのう (jinkou chinou) Trí tuệ nhân tạo
AI AI (ei ai) AI
ディープラーニング ディープラーニング (diipu raaningu) Deep learning
データウェアハウス データウェアハウス (deeta ueahausu) Data warehouse
ETL ETL (ii tii eru) ETL
データレイク データレイク (deeta reiku) Data lake
統計 とうけい (toukei) Thống kê
予測分析 よそくぶんせき (yosoku bunseki) Phân tích dự đoán
可視化 かしか (kashika) Visualization
ダッシュボード ダッシュボード (dasshuboodo) Dashboard

Từ vựng về Cloud Computing và DevOps

Cloud và DevOps đang thay đổi cách thức phát triển và triển khai phần mềm. Đây là những thuật ngữ quan trọng trong xu hướng công nghệ hiện đại.

Cloud Computing

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
クラウドコンピューティング クラウドコンピューティング (kuraudo konpyuu tingu) Cloud Computing
クラウド クラウド (kuraudo) Cloud
SaaS SaaS (saasu) SaaS
PaaS PaaS (paasu) PaaS
IaaS IaaS (iaasu) IaaS
仮想化 かそうか (kasouka) Virtualization
コンテナ コンテナ (kontena) Container
Docker Docker (dokkaa) Docker
Kubernetes Kubernetes (kuubanetesu) Kubernetes
マイクロサービス マイクロサービス (maikurosaabisu) Microservices
サーバーレス サーバーレス (saabaaresu) Serverless
自動スケーリング じどうスケーリング (jidou sukeeringu) Auto scaling
負荷分散 ふかぶんさん (fuka bunsan) Load balancing
CDN CDN (shii dii enu) CDN

DevOps

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
DevOps DevOps (debuoppusu) DevOps
CI/CD CI/CD (shii ai shii dii) CI/CD
継続的統合 けいぞくてきとうごう (keizokuteki tougou) Continuous Integration
継続的配信 けいぞくてきはいしん (keizokuteki haishin) Continuous Delivery
自動化 じどうか (jidouka) Automation
デプロイ デプロイ (depuroi) Deploy
監視 かんし (kanshi) Monitoring
ログ管理 ログかんり (rogu kanri) Log management
構成管理 こうせいかんり (kousei kanri) Configuration management
インフラストラクチャ インフラストラクチャ (infurasutorakucha) Infrastructure
環境 かんきょう (kankyou) Environment
本番環境 ほんばんかんきょう (honban kankyou) Production
開発環境 かいはつかんきょう (kaihatsu kankyou) Development
テスト環境 テストかんきょう (tesuto kankyou) Test environment

Mẫu câu giao tiếp chuyên nghiệp trong IT

Để áp dụng từ vựng vào thực tế, dưới đây là những mẫu câu giao tiếp thông dụng trong môi trường làm việc IT với đồng nghiệp Nhật Bản.

Thảo luận về dự án

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
このプロジェクトの要件は何ですか。 このプロジェクトのようけんはなんですか。 Yêu cầu của dự án này là gì?
技術仕様書を確認してください。 ぎじゅつしようしょをかくにんしてください。 Xin kiểm tra tài liệu kỹ thuật.
バグを修正しました。 バグをしゅうせいしました。 Đã sửa bug.
テストケースを追加しましょう。 テストケースをついかしましょう。 Hãy thêm test case.
デプロイの準備はできていますか。 デプロイのじゅんびはできていますか。 Đã sẵn sàng để deploy chưa?
パフォーマンスを改善する必要があります。 パフォーマンスをかいぜんするひつようがあります。 Cần cải thiện performance.

Code review và kỹ thuật

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
コードレビューをお願いします。 コードレビューをおねがいします。 Xin code review.
このアルゴリズムは効率的ですか。 このアルゴリズムはこうりつてきですか。 Thuật toán này có hiệu quả không?
メモリリークがあるようです。 メモリリークがあるようです。 Có vẻ như bị memory leak.
設計を見直しましょう。 せっけいをみなおしましょう。 Hãy xem xét lại thiết kế.
セキュリティ上の問題があります。 セキュリティじょうのもんだいがあります。 Có vấn đề về bảo mật.
ドキュメントを更新してください。 ドキュメントをこうしんしてください。 Xin cập nhật tài liệu.

Họp và báo cáo tiến độ

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
進捗状況を報告します。 しんちょくじょうきょうをほうこくします。 Báo cáo tiến độ công việc.
期限に間に合いそうです。 きげんにまにあいそうです。 Có thể kịp deadline.
もう少し時間が必要です。 もうすこしじかんがひつようです。 Cần thêm một chút thời gian.
リソースが不足しています。 リソースがふそくしています。 Thiếu resource.
外部ライブラリを使用します。 がいぶライブラリをしようします。 Sử dụng thư viện bên ngoài.
APIの仕様を確認しましょう。 APIのしようをかくにんしましょう。 Hãy xác nhận spec API.

Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin hàng đầu

Với hơn 14 năm kinh nghiệm, Achautrans tự hào là đối tác dịch thuật tiếng Nhật đáng tin cậy của nhiều công ty công nghệ, startup và doanh nghiệp IT tại Việt Nam. Chúng tôi hiểu sâu về ngành công nghệ thông tin Nhật Bản và xu hướng Digital Transformation trong thời đại 4.0.

Vì sao cộng đồng IT tin tưởng Achautrans?

Chuyên môn đa dạng về IT và công nghệ

Chúng tôi xử lý thành thạo mọi loại tài liệu từ tài liệu kỹ thuật, tham chiếu API đến báo cáo nghiên cứu và hợp đồng công nghệ. Đặc biệt, Achautrans có kinh nghiệm phong phú trong dịch thuật chuyên ngành công nghệ thông tin tiếng Nhật bao gồm:

  • Tài liệu và tham chiếu API cho các framework
  • Tài liệu kỹ thuật về phần cứng và phần mềm
  • Hợp đồng phát triển phần mềm và gia công phần mềm
  • Báo cáo nghiên cứu AI, Machine Learning và IoT
  • Tài liệu đào tạo kỹ thuật và chứng nhận
  • Hướng dẫn sử dụng sản phẩm công nghệ

Cập nhật xu hướng công nghệ mới nhất

Công nghệ thông tin phát triển với tốc độ chóng mặt. Đội ngũ Achautrans luôn cập nhật những thuật ngữ và xu hướng công nghệ mới nhất từ AI, Blockchain đến Quantum Computing, đảm bảo tính chính xác và hiện đại trong mọi bản dịch.

Bảo mật thông tin tuyệt đối

Trong lĩnh vực công nghệ, việc bảo vệ source code, thuật toán và thông tin kỹ thuật là vô cùng quan trọng. Achautrans áp dụng quy trình bảo mật nghiêm ngặt với cam kết bảo vệ:

  • Source code và thuật toán độc quyền
  • Thông tin kỹ thuật và trade secrets
  • Dữ liệu nghiên cứu và phát triển sản phẩm
  • Kế hoạch kinh doanh và roadmap công nghệ

Hỗ trợ kỹ thuật 24/7

  • Dịch thuật khẩn cấp tài liệu kỹ thuật
  • Hỗ trợ phiên dịch meeting với team Nhật Bản
  • Tư vấn thuật ngữ chuyên ngành mới
  • Review và hiệu đính tài liệu quan trọng trọng.

Thông tin liên hệ Achautrans

CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)

Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)

Hotline0968.292.334

Emailinfo@achautrans.com

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Xem tất cả
Chưa có phản hồi

Bình luận