Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa học
- 2 Tháng Bảy, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Trong thời đại hợp tác khoa học quốc tế phát triển mạnh, việc nắm vững thuật ngữ hóa học tiếng Trung trở thành lợi thế quan trọng cho các nhà nghiên cứu và kỹ sư hóa học. Đồng thời, Trung Quốc cũng là cường quốc hóa chất toàn cầu với hàng nghìn công trình nghiên cứu và bằng sáng chế mới mỗi năm. Achautrans tự hào giới thiệu bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa học toàn diện, được tổng hợp từ kinh nghiệm 14 năm dịch thuật chuyên ngành khoa học và hàng trăm dự án nghiên cứu thực tế, giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp chuyên môn.
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa học của Achautrans
Với kinh nghiệm dịch thuật tiếng Trung hàng nghìn tài liệu nghiên cứu khoa học, chúng tôi hiểu sâu sắc về thuật ngữ chuyên môn trong lĩnh vực này.
Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa học dưới đây được Achautrans phát triển dựa trên nghiên cứu chuyên sâu từ các nguồn tài liệu uy tín:
- Tài liệu nghiên cứu từ Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc
- Giáo trình đại học chuyên ngành hóa học hàng đầu Trung Quốc
- Báo cáo nghiên cứu từ các tập đoàn hóa chất lớn
- Tiêu chuẩn công nghiệp hóa chất Trung Quốc (GB)
- Tài liệu kỹ thuật từ các nhà máy hóa chất
- Bằng sáng chế và công bố khoa học quốc tế
- Hồ sơ hợp tác nghiên cứu Việt-Trung
Bộ từ vựng giúp bạn ứng dụng hiệu quả trong nhiều vai trò như:
- Nhà nghiên cứu hóa học tại viện nghiên cứu và đại học
- Kỹ sư hóa học tại các nhà máy và tập đoàn
- Chuyên gia phân tích và kiểm nghiệm
- Biên phiên dịch viên chuyên ngành khoa học
- Sinh viên chuyên ngành hóa học và công nghệ hóa học
Từ vựng tiếng Trung về các khái niệm hóa học cơ bản
Qua nhiều năm hợp tác với các viện nghiên cứu, chúng tôi nắm vững từ vựng nền tảng của ngành hóa học.
Nguyên tố và cấu trúc nguyên tử
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
化学 | huàxué | Hóa học |
元素 | yuánsù | Nguyên tố |
原子 | yuánzǐ | Nguyên tử |
分子 | fēnzǐ | Phân tử |
原子核 | yuánzǐhé | Hạt nhân nguyên tử |
电子 | diànzǐ | Electron |
质子 | zhìzǐ | Proton |
中子 | zhōngzǐ | Neutron |
同位素 | tóngwèisù | Đồng vị |
离子 | lízǐ | Ion |
Vật chất và trạng thái
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
物质 | wùzhì | Vật chất |
气体 | qìtǐ | Khí |
液体 | yètǐ | Chất lỏng |
固体 | gùtǐ | Chất rắn |
密度 | mìdù | Mật độ |
质量 | zhìliàng | Khối lượng |
沸点 | fèidiǎn | Điểm sôi |
熔点 | róngdiǎn | Điểm nóng chảy |
溶解 | róngjiě | Hòa tan |
结晶 | jiéjīng | Kết tinh |
Từ vựng tiếng Trung về các nguyên tố hóa học
Thông qua việc dịch thuật các tài liệu phân tích, chúng tôi am hiểu sâu sắc về tên gọi các nguyên tố trong tiếng Trung.
Các nguyên tố phổ biến
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
氢 | qīng | Hydro |
氧 | yǎng | Oxy |
碳 | tàn | Carbon |
氮 | dàn | Nitơ |
氯 | lǜ | Clo |
硫 | liú | Lưu huỳnh |
磷 | lín | Photpho |
硅 | guī | Silic |
钠 | nà | Natri |
钾 | jiǎ | Kali |
Kim loại và phi kim
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
铁 | tiě | Sắt |
铜 | tóng | Đồng |
铝 | lǚ | Nhôm |
锌 | xīn | Kẽm |
银 | yín | Bạc |
金 | jīn | Vàng |
铅 | qiān | Chì |
汞 | gǒng | Thủy ngân |
碘 | diǎn | Iốt |
溴 | xiù | Brom |
Từ vựng tiếng Trung về hợp chất và phản ứng hóa học
Dựa trên kinh nghiệm xử lý các báo cáo thí nghiệm, chúng tôi tổng hợp đầy đủ thuật ngữ về hợp chất và phản ứng.
Các loại hợp chất
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
化合物 | huàhéwù | Hợp chất |
有机化合物 | yǒujī huàhéwù | Hợp chất hữu cơ |
无机化合物 | wújī huàhéwù | Hợp chất vô cơ |
离子化合物 | lízǐ huàhéwù | Hợp chất ion |
络合物 | luòhéwù | Phức chất |
碳水化合物 | tànshuǐ huàhéwù | Carbohydrate |
碳酸盐 | tànsuānyán | Muối cacbonat |
过氧化物 | guòyǎnghuàwù | Peroxide |
同素异形体 | tóngsù yìxíngtǐ | Thù hình |
等电子体 | děng diànzǐ tǐ | Cấu trúc đẳng điện tử |
Axit, bazơ và muối
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
酸 | suān | Axit |
碱 | jiǎn | Kiềm |
盐 | yán | Muối |
硫酸 | liúsuān | Axit sunfuric |
盐酸 | yánsuān | Axit clohidric |
硝酸 | xiāosuān | Axit nitric |
磷酸 | línsuān | Axit photphoric |
乙酸 | yǐsuān | Axit axetic |
氢氧化钠 | qīngyǎnghuànà | Natri hydroxit |
氢氧化钾 | qīngyǎnghuàjiǎ | Kali hydroxit |
Từ vựng tiếng Trung về phản ứng và quá trình hóa học
Với kinh nghiệm dịch thuật các công trình nghiên cứu, chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng của thuật ngữ phản ứng hóa học.
Các loại phản ứng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
反应 | fǎnyìng | Phản ứng |
氧化反应 | yǎnghuà fǎnyìng | Phản ứng oxy hóa |
还原反应 | huányuán fǎnyìng | Phản ứng khử |
燃烧 | ránshāo | Sự cháy |
吸热反应 | xīrè fǎnyìng | Phản ứng thu nhiệt |
放热反应 | fàngrè fǎnyìng | Phản ứng tỏa nhiệt |
聚合反应 | jùhé fǎnyìng | Phản ứng trùng hợp |
电解 | diànjiě | Điện phân |
中和 | zhōnghé | Trung hòa |
核反应 | héfǎnyìng | Phản ứng hạt nhân |
Tốc độ và cân bằng phản ứng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
反应速率 | fǎnyìng sùlǜ | Tốc độ phản ứng |
平衡 | pínghéng | Cân bằng |
化学平衡 | huàxué pínghéng | Cân bằng hóa học |
酸碱中和 | suānjiǎn zhōnghé | Trung hòa axit-bazơ |
催化剂 | cuīhuàjì | Chất xúc tác |
氧化剂 | yǎnghuàjì | Chất oxy hóa |
还原剂 | huányuánjì | Chất khử |
压力 | yālì | Áp suất |
温度 | wēndù | Nhiệt độ |
浓度 | nóngdù | Nồng độ |
Từ vựng tiếng Trung về liên kết hóa học và cấu trúc
Thông qua việc hỗ trợ các nhà nghiên cứu về hóa học lý thuyết, chúng tôi nắm vững các thuật ngữ về liên kết hóa học.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
化学键 | huàxué jiàn | Liên kết hóa học |
共价键 | gòngjià jiàn | Liên kết cộng hóa trị |
离子键 | lízǐ jiàn | Liên kết ion |
氢键 | qīngjiàn | Liên kết hydro |
金属键 | jīnshǔ jiàn | Liên kết kim loại |
结合作用 | jiéhé zuòyòng | Tác dụng liên kết |
分子间力 | fēnzǐ jiān lì | Lực liên phân tử |
化学变化 | huàxué biànhuà | Biến đổi hóa học |
物理变化 | wùlǐ biànhuà | Biến đổi vật lý |
相变 | xiàng biàn | Chuyển pha |
Từ vựng tiếng Trung về hóa học hữu cơ
Với đội ngũ dịch giả có chuyên môn sâu về hóa học, chúng tôi hiểu rõ sự phức tạp của thuật ngữ hóa học hữu cơ.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
乙醇 | yǐchún | Ethanol |
甲烷 | jiǎwán | Metan |
胺 | ān | Amin |
醛 | quán | Andehit |
酮 | tóng | Xeton |
醚 | mí | Ete |
酯 | zhǐ | Este |
苯 | běn | Benzen |
甲醇 | jiǎchún | Metanol |
乙烯 | yǐxī | Etylen |
Từ vựng tiếng Trung về dung dịch và tính chất
Dựa trên kinh nghiệm xử lý các báo cáo phân tích hóa học, chúng tôi tổng hợp các thuật ngữ về dung dịch.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
溶液 | róngyè | Dung dịch |
溶剂 | róngjì | Dung môi |
溶质 | róngzhì | Chất tan |
溶解度 | róngjiědù | Độ tan |
酸碱度 | suānjiǎndù | Độ pH |
浓度 | nóngdù | Nồng độ |
摩尔浓度 | mó’ěr nóngdù | Nồng độ mol |
饱和溶液 | bǎohé róngyè | Dung dịch bão hòa |
稀释 | xīshì | Pha loãng |
沉淀 | chéndiàn | Kết tủa |
Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành hóa học hàng đầu
Với hơn 14 năm kinh nghiệm và 50.000+ khách hàng tin tưởng, Achautrans hiểu sâu sắc nhu cầu dịch thuật khoa học chuyên nghiệp.
Trong bối cảnh hợp tác nghiên cứu quốc tế ngày càng phát triển, nhu cầu dịch thuật tài liệu hóa học tiếng Trung tăng trưởng mạnh mẽ. Achautrans với đội ngũ dịch giả có nền tảng khoa học vững chắc đã trở thành đơn vị tiên phong trong lĩnh vực dịch thuật khoa học kỹ thuật Việt-Trung.
Tại sao chọn dịch vụ dịch thuật hóa học của Achautrans?
- Nắm vững thuật ngữ chuyên ngành đội ngũ biên dịch viên có nền tảng vững về hóa học, công nghệ hóa học và các ngành liên quan, đảm bảo bản dịch chuẩn xác về mặt khoa học.
- Xử lý đa dạng tài liệu nghiên cứu Từ báo cáo nghiên cứu, bài báo khoa học, bằng sáng chế đến tài liệu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng thiết bị.
- Cam kết chất lượng và bảo mật Sử dụng hệ thống quản lý thuật ngữ chuyên dụng, đảm bảo tính nhất quán. Mọi thông tin nghiên cứu được bảo mật tuyệt đối.
Dịch vụ nổi bật
- Dịch báo cáo nghiên cứu và bài báo khoa học
- Dịch bằng sáng chế và hồ sơ sở hữu trí tuệ
- Dịch tài liệu kỹ thuật và quy trình sản xuất
- Phiên dịch hội nghị khoa học quốc tế
- Dịch hướng dẫn sử dụng thiết bị phòng thí nghiệm
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com