Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa học

Chưa có phản hồi

Trong thời đại hợp tác khoa học quốc tế phát triển mạnh, việc nắm vững thuật ngữ hóa học tiếng Trung trở thành lợi thế quan trọng cho các nhà nghiên cứu và kỹ sư hóa học. Đồng thời, Trung Quốc cũng là cường quốc hóa chất toàn cầu với hàng nghìn công trình nghiên cứu và bằng sáng chế mới mỗi năm. Achautrans tự hào giới thiệu bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa học toàn diện, được tổng hợp từ kinh nghiệm 14 năm dịch thuật chuyên ngành khoa học và hàng trăm dự án nghiên cứu thực tế, giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp chuyên môn.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa học

Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa học của Achautrans

Với kinh nghiệm dịch thuật tiếng Trung hàng nghìn tài liệu nghiên cứu khoa học, chúng tôi hiểu sâu sắc về thuật ngữ chuyên môn trong lĩnh vực này.

Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa học dưới đây được Achautrans phát triển dựa trên nghiên cứu chuyên sâu từ các nguồn tài liệu uy tín:

  • Tài liệu nghiên cứu từ Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc
  • Giáo trình đại học chuyên ngành hóa học hàng đầu Trung Quốc
  • Báo cáo nghiên cứu từ các tập đoàn hóa chất lớn
  • Tiêu chuẩn công nghiệp hóa chất Trung Quốc (GB)
  • Tài liệu kỹ thuật từ các nhà máy hóa chất
  • Bằng sáng chế và công bố khoa học quốc tế
  • Hồ sơ hợp tác nghiên cứu Việt-Trung

Bộ từ vựng giúp bạn ứng dụng hiệu quả trong nhiều vai trò như:

  • Nhà nghiên cứu hóa học tại viện nghiên cứu và đại học
  • Kỹ sư hóa học tại các nhà máy và tập đoàn
  • Chuyên gia phân tích và kiểm nghiệm
  • Biên phiên dịch viên chuyên ngành khoa học
  • Sinh viên chuyên ngành hóa học và công nghệ hóa học

Từ vựng tiếng Trung về các khái niệm hóa học cơ bản

Qua nhiều năm hợp tác với các viện nghiên cứu, chúng tôi nắm vững từ vựng nền tảng của ngành hóa học.

Nguyên tố và cấu trúc nguyên tử

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
化学 huàxué Hóa học
元素 yuánsù Nguyên tố
原子 yuánzǐ Nguyên tử
分子 fēnzǐ Phân tử
原子核 yuánzǐhé Hạt nhân nguyên tử
电子 diànzǐ Electron
质子 zhìzǐ Proton
中子 zhōngzǐ Neutron
同位素 tóngwèisù Đồng vị
离子 lízǐ Ion

Vật chất và trạng thái

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
物质 wùzhì Vật chất
气体 qìtǐ Khí
液体 yètǐ Chất lỏng
固体 gùtǐ Chất rắn
密度 mìdù Mật độ
质量 zhìliàng Khối lượng
沸点 fèidiǎn Điểm sôi
熔点 róngdiǎn Điểm nóng chảy
溶解 róngjiě Hòa tan
结晶 jiéjīng Kết tinh

Từ vựng tiếng Trung về các nguyên tố hóa học

Thông qua việc dịch thuật các tài liệu phân tích, chúng tôi am hiểu sâu sắc về tên gọi các nguyên tố trong tiếng Trung.

Các nguyên tố phổ biến

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
qīng Hydro
yǎng Oxy
tàn Carbon
dàn Nitơ
Clo
liú Lưu huỳnh
lín Photpho
guī Silic
Natri
jiǎ Kali

Kim loại và phi kim

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
tiě Sắt
tóng Đồng
Nhôm
xīn Kẽm
yín Bạc
jīn Vàng
qiān Chì
gǒng Thủy ngân
diǎn Iốt
xiù Brom

Từ vựng tiếng Trung về hợp chất và phản ứng hóa học

Dựa trên kinh nghiệm xử lý các báo cáo thí nghiệm, chúng tôi tổng hợp đầy đủ thuật ngữ về hợp chất và phản ứng.

Các loại hợp chất

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
化合物 huàhéwù Hợp chất
有机化合物 yǒujī huàhéwù Hợp chất hữu cơ
无机化合物 wújī huàhéwù Hợp chất vô cơ
离子化合物 lízǐ huàhéwù Hợp chất ion
络合物 luòhéwù Phức chất
碳水化合物 tànshuǐ huàhéwù Carbohydrate
碳酸盐 tànsuānyán Muối cacbonat
过氧化物 guòyǎnghuàwù Peroxide
同素异形体 tóngsù yìxíngtǐ Thù hình
等电子体 děng diànzǐ tǐ Cấu trúc đẳng điện tử

Axit, bazơ và muối

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
suān Axit
jiǎn Kiềm
yán Muối
硫酸 liúsuān Axit sunfuric
盐酸 yánsuān Axit clohidric
硝酸 xiāosuān Axit nitric
磷酸 línsuān Axit photphoric
乙酸 yǐsuān Axit axetic
氢氧化钠 qīngyǎnghuànà Natri hydroxit
氢氧化钾 qīngyǎnghuàjiǎ Kali hydroxit

Từ vựng tiếng Trung về phản ứng và quá trình hóa học

Với kinh nghiệm dịch thuật các công trình nghiên cứu, chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng của thuật ngữ phản ứng hóa học.

Các loại phản ứng

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
反应 fǎnyìng Phản ứng
氧化反应 yǎnghuà fǎnyìng Phản ứng oxy hóa
还原反应 huányuán fǎnyìng Phản ứng khử
燃烧 ránshāo Sự cháy
吸热反应 xīrè fǎnyìng Phản ứng thu nhiệt
放热反应 fàngrè fǎnyìng Phản ứng tỏa nhiệt
聚合反应 jùhé fǎnyìng Phản ứng trùng hợp
电解 diànjiě Điện phân
中和 zhōnghé Trung hòa
核反应 héfǎnyìng Phản ứng hạt nhân

Tốc độ và cân bằng phản ứng

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
反应速率 fǎnyìng sùlǜ Tốc độ phản ứng
平衡 pínghéng Cân bằng
化学平衡 huàxué pínghéng Cân bằng hóa học
酸碱中和 suānjiǎn zhōnghé Trung hòa axit-bazơ
催化剂 cuīhuàjì Chất xúc tác
氧化剂 yǎnghuàjì Chất oxy hóa
还原剂 huányuánjì Chất khử
压力 yālì Áp suất
温度 wēndù Nhiệt độ
浓度 nóngdù Nồng độ

Từ vựng tiếng Trung về liên kết hóa học và cấu trúc

Thông qua việc hỗ trợ các nhà nghiên cứu về hóa học lý thuyết, chúng tôi nắm vững các thuật ngữ về liên kết hóa học.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
化学键 huàxué jiàn Liên kết hóa học
共价键 gòngjià jiàn Liên kết cộng hóa trị
离子键 lízǐ jiàn Liên kết ion
氢键 qīngjiàn Liên kết hydro
金属键 jīnshǔ jiàn Liên kết kim loại
结合作用 jiéhé zuòyòng Tác dụng liên kết
分子间力 fēnzǐ jiān lì Lực liên phân tử
化学变化 huàxué biànhuà Biến đổi hóa học
物理变化 wùlǐ biànhuà Biến đổi vật lý
相变 xiàng biàn Chuyển pha

Từ vựng tiếng Trung về hóa học hữu cơ

Với đội ngũ dịch giả có chuyên môn sâu về hóa học, chúng tôi hiểu rõ sự phức tạp của thuật ngữ hóa học hữu cơ.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
乙醇 yǐchún Ethanol
甲烷 jiǎwán Metan
ān Amin
quán Andehit
tóng Xeton
Ete
zhǐ Este
běn Benzen
甲醇 jiǎchún Metanol
乙烯 yǐxī Etylen

Từ vựng tiếng Trung về dung dịch và tính chất

Dựa trên kinh nghiệm xử lý các báo cáo phân tích hóa học, chúng tôi tổng hợp các thuật ngữ về dung dịch.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
溶液 róngyè Dung dịch
溶剂 róngjì Dung môi
溶质 róngzhì Chất tan
溶解度 róngjiědù Độ tan
酸碱度 suānjiǎndù Độ pH
浓度 nóngdù Nồng độ
摩尔浓度 mó’ěr nóngdù Nồng độ mol
饱和溶液 bǎohé róngyè Dung dịch bão hòa
稀释 xīshì Pha loãng
沉淀 chéndiàn Kết tủa

Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành hóa học hàng đầu

Với hơn 14 năm kinh nghiệm và 50.000+ khách hàng tin tưởng, Achautrans hiểu sâu sắc nhu cầu dịch thuật khoa học chuyên nghiệp.

Trong bối cảnh hợp tác nghiên cứu quốc tế ngày càng phát triển, nhu cầu dịch thuật tài liệu hóa học tiếng Trung tăng trưởng mạnh mẽ. Achautrans với đội ngũ dịch giả có nền tảng khoa học vững chắc đã trở thành đơn vị tiên phong trong lĩnh vực dịch thuật khoa học kỹ thuật Việt-Trung.

Tại sao chọn dịch vụ dịch thuật hóa học của Achautrans?

  • Nắm vững thuật ngữ chuyên ngành đội ngũ biên dịch viên có nền tảng vững về hóa học, công nghệ hóa học và các ngành liên quan, đảm bảo bản dịch chuẩn xác về mặt khoa học.
  • Xử lý đa dạng tài liệu nghiên cứu Từ báo cáo nghiên cứu, bài báo khoa học, bằng sáng chế đến tài liệu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng thiết bị.
  • Cam kết chất lượng và bảo mật Sử dụng hệ thống quản lý thuật ngữ chuyên dụng, đảm bảo tính nhất quán. Mọi thông tin nghiên cứu được bảo mật tuyệt đối.

Dịch vụ nổi bật

  • Dịch báo cáo nghiên cứu và bài báo khoa học
  • Dịch bằng sáng chế và hồ sơ sở hữu trí tuệ
  • Dịch tài liệu kỹ thuật và quy trình sản xuất
  • Phiên dịch hội nghị khoa học quốc tế
  • Dịch hướng dẫn sử dụng thiết bị phòng thí nghiệm

CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)

Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)

Hotline0968.292.334

Emailinfo@achautrans.com

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Xem tất cả
Chưa có phản hồi

Bình luận