Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cổ phiếu, chứng khoán
- 8 Tháng Bảy, 2025
- Nguyễn Tâm
- Chưa được phân loại
Hiểu nhầm một thuật ngữ chứng khoán có thể khiến bạn mất hàng triệu USD trong một giao dịch duy nhất. Đây chính là thực tế mà nhiều chuyên gia tài chính Việt Nam phải đối mặt khi làm việc với thị trường chứng khoán Trung Quốc. Dù bạn là nhà phân tích đầu tư, môi giới chứng khoán hay chuyên viên ngân hàng đầu tư, việc sử dụng chính xác thuật ngữ chuyên môn là yếu tố quyết định uy tín và thành công. Achautrans tự hào giới thiệu bộ từ vựng chuyên ngành cổ phiếu, chứng khoán tiếng Trung – thành quả từ 14 năm kinh nghiệm thực chiến và hàng trăm dự án dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành chứng khoán thành công.
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chứng khoán của Achautrans
Danh sách từ vựng tiếng Trung tài liệu chứng khoán dưới đây được Achautrans phát triển dựa trên nghiên cứu chuyên sâu từ các nguồn tài liệu uy tín:
- Quy định của Ủy ban Quản lý Chứng khoán Trung Quốc (CSRC)
- Báo cáo từ Sở giao dịch chứng khoán Thượng Hải và Thâm Quyến
- Tài liệu nghiên cứu từ các công ty chứng khoán hàng đầu
- Prospectus và báo cáo thường niên của các công ty niêm yết
- Tài liệu đào tạo CFA và các chứng chỉ quốc tế
- Hồ sơ hợp tác đầu tư Việt-Trung
- Báo cáo phân tích từ các ngân hàng đầu tư
Bộ từ vựng giúp bạn ứng dụng hiệu quả trong nhiều vai trò như:
- Nhà phân tích chứng khoán tại các công ty đầu tư
- Môi giới chứng khoán tại các công ty chứng khoán
- Quản lý danh mục tại các quỹ đầu tư
- Biên phiên dịch viên chuyên ngành tài chính
- Chuyên viên tư vấn đầu tư
Từ vựng tiếng Trung về khái niệm chứng khoán cơ bản
Thuật ngữ chứng khoán cơ bản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
证券 | zhèngquàn | Chứng khoán |
证券市场 | zhèngquàn shìchǎng | Thị trường chứng khoán |
证券公司 | zhèngquàn gōngsī | Công ty chứng khoán |
证券交易 | zhèngquàn jiāoyì | Giao dịch chứng khoán |
证券投资 | zhèngquàn tóuzī | Đầu tư chứng khoán |
证券分析 | zhèngquàn fēnxī | Phân tích chứng khoán |
上市证券 | shàngshì zhèngquàn | Chứng khoán niêm yết |
流通证券 | liútōng zhèngquàn | Chứng khoán lưu thông |
金边证券 | jīnbiān zhèngquàn | Chứng khoán hạng A |
优先证券 | yōuxiān zhèngquàn | Chứng khoán ưu tiên |
Loại chứng khoán
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
股票 | gǔpiào | Cổ phiếu |
债券 | zhàiquàn | Trái phiếu |
基金 | jījīn | Chứng chỉ quỹ |
认股权证 | rèngǔ quánzhèng | Quyền mua |
可换证券 | kě huàn zhèngquàn | Chứng khoán chuyển đổi |
合法证券 | héfǎ zhèngquàn | Chứng khoán hợp pháp |
政府债券 | zhèngfǔ zhàiquàn | Trái phiếu chính phủ |
公债 | gōngzhài | Công trái |
国库券 | guókùquàn | Trái phiếu kho bạc |
公司债券 | gōngsī zhàiquàn | Trái phiếu doanh nghiệp |
Từ vựng tiếng Trung về cổ phiếu và cổ đông
Loại cổ phiếu
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
普通股票 | pǔtōng gǔpiào | Cổ phiếu thường |
优先股 | yōuxiān gǔ | Cổ phiếu ưu đãi |
记名股票 | jìmíng gǔpiào | Cổ phiếu ghi danh |
无记名股票 | wú jìmíng gǔpiào | Cổ phiếu vô danh |
热门股票 | rèmén gǔpiào | Cổ phiếu hot |
工业股票 | gōngyè gǔpiào | Cổ phiếu công nghiệp |
商业股票 | shāngyè gǔpiào | Cổ phiếu thương mại |
法人股 | fǎrén gǔ | Cổ phần pháp nhân |
A股 | A gǔ | Cổ phiếu A |
B股 | B gǔ | Cổ phiếu B |
Cổ đông và quyền lợi
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
股东 | gǔdōng | Cổ đông |
股东大会 | gǔdōng dàhuì | Đại hội cổ đông |
股东名册 | gǔdōng míngcè | Danh sách cổ đông |
股权 | gǔquán | Quyền sở hữu cổ phiếu |
股本 | gǔběn | Vốn cổ phần |
股本权益 | gǔběn quányì | Quyền lợi cổ đông |
额定股本 | édìng gǔběn | Vốn điều lệ |
股份证书 | gǔfèn zhèngshū | Chứng chỉ cổ phiếu |
股息 | gǔxí | Cổ tức |
股利 | gǔlì | Lợi nhuận chia |
Từ vựng tiếng Trung về giao dịch chứng khoán
Sàn giao dịch và thị trường
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
交易所 | jiāoyì suǒ | Sở giao dịch |
股票交易所 | gǔpiào jiāoyì suǒ | Sở giao dịch cổ phiếu |
交易场地 | jiāoyì chǎngdì | Sàn giao dịch |
交易台 | jiāoyì tái | Bàn giao dịch |
股票市场 | gǔpiào shìchǎng | Thị trường cổ phiếu |
股票行情 | gǔpiào hángqíng | Tình hình thị trường |
商情报告 | shāngqíng bàogào | Báo cáo thị trường |
开盘 | kāipán | Mở cửa |
收盘 | shōupán | Đóng cửa |
停牌 | tíngpái | Tạm ngừng giao dịch |
Hoạt động mua bán
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
股票买卖 | gǔpiào mǎimài | Mua bán cổ phiếu |
股票交易 | gǔpiào jiāoyì | Giao dịch cổ phiếu |
买入 | mǎirù | Mua vào |
卖出 | màichū | Bán ra |
抛售 | pāoshòu | Bán tháo |
被迫抛出 | bèipò pāochū | Bị ép bán tháo |
套利 | tàolì | Chênh lệch giá |
投机 | tóujī | Đầu cơ |
多头 | duōtóu | Bên mua (tăng giá) |
空头 | kōngtóu | Bên bán (giảm giá) |
Từ vựng tiếng Trung về trái phiếu
Loại trái phiếu
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
政府债券 | zhèngfǔ zhàiquàn | Trái phiếu chính phủ |
公司债券 | gōngsī zhàiquàn | Trái phiếu doanh nghiệp |
工业债券 | gōngyè zhàiquàn | Trái phiếu công nghiệp |
地方债券 | dìfāng zhàiquàn | Trái phiếu địa phương |
长期债券 | chángqí zhàiquàn | Trái phiếu dài hạn |
短期债券 | duǎnqí zhàiquàn | Trái phiếu ngắn hạn |
可兑换债券 | kě duìhuàn zhàiquàn | Trái phiếu chuyển đổi |
信用债券 | xìnyòng zhàiquàn | Trái phiếu tín dụng |
市政公债 | shìzhèng gōngzhài | Trái phiếu thành phố |
替续债券 | tì xù zhàiquàn | Trái phiếu tái cấp vốn |
Đặc điểm trái phiếu
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
债券持有人 | zhàiquàn chíyǒurén | Người nắm giữ trái phiếu |
债券息票 | zhàiquàn xípiào | Phiếu lãi trái phiếu |
债券还本 | zhàiquàn huánběn | Hoàn vốn trái phiếu |
债券溢价 | zhàiquàn yìjià | Phần bù giá trái phiếu |
票面利率 | piàomiàn lìlǜ | Lãi suất danh nghĩa |
到期收益率 | dàoqí shōuyìlǜ | Lợi suất đáo hạn |
信用评级 | xìnyòng píngjí | Xếp hạng tín dụng |
违约风险 | wéiyuē fēngxiǎn | Rủi ro vỡ nợ |
流动性 | liúdòngxìng | Tính thanh khoản |
久期 | jiǔqī | Duration |
Từ vựng tiếng Trung về nhân sự và nghề nghiệp
Các nghề nghiệp chứng khoán
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
证券分析家 | zhèngquàn fēnxījiā | Nhà phân tích chứng khoán |
证券经纪 | zhèngquàn jīngjì | Môi giới chứng khoán |
股票经纪人 | gǔpiào jīngjìrén | Môi giới cổ phiếu |
独立经纪人 | dúlì jīngjìrén | Môi giới độc lập |
投资顾问 | tóuzī gùwèn | Tư vấn đầu tư |
基金经理 | jījīn jīnglǐ | Quản lý quỹ |
交易员 | jiāoyìyuán | Nhân viên giao dịch |
研究员 | yánjiūyuán | Nhà nghiên cứu |
客户经理 | kèhù jīnglǐ | Quản lý khách hàng |
风控专员 | fēngkòng zhuānyuán | Chuyên viên kiểm soát rủi ro |
Hoạt động chuyên môn
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
证券承销 | zhèngquàn chéngxiāo | Bảo lãnh phát hành |
投资银行业务 | tóuzī yínháng yèwù | Nghiệp vụ ngân hàng đầu tư |
资产管理 | zīchǎn guǎnlǐ | Quản lý tài sản |
财富管理 | cáifù guǎnlǐ | Quản lý tài sản |
投资组合 | tóuzī zǔhé | Danh mục đầu tư |
风险管理 | fēngxiǎn guǎnlǐ | Quản lý rủi ro |
合规管理 | héguī guǎnlǐ | Quản lý tuân thủ |
客户服务 | kèhù fúwù | Dịch vụ khách hàng |
市场营销 | shìchǎng yíngxiāo | Marketing |
产品开发 | chǎnpǐn kāifā | Phát triển sản phẩm |
Từ vựng tiếng Trung về thủ tục và quy trình
Thủ tục giao dịch
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
开户 | kāihù | Mở tài khoản |
过户 | guòhù | Chuyển nhượng |
过户凭单 | guòhù píngdān | Chứng từ chuyển nhượng |
过户账 | guòhù zhàng | Sổ chuyển nhượng |
交割 | jiāogē | Thanh toán giao nhận |
交割日 | jiāogē rì | Ngày thanh toán |
清算 | qīngsuàn | Thanh toán bù trừ |
结算 | jiésuàn | Kết toán |
保证金 | bǎozhèngjīn | Tiền bảo chứng |
手续费 | shǒuxùfèi | Phí giao dịch |
Quy định và pháp lý
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
证券法 | zhèngquàn fǎ | Luật chứng khoán |
上市规则 | shàngshì guīzé | Quy tắc niêm yết |
信息披露 | xìnxī pīlù | Công bố thông tin |
内幕交易 | nèimù jiāoyì | Giao dịch nội gián |
市场操纵 | shìchǎng cāozòng | Thao túng thị trường |
监管机构 | jiānguǎn jīgòu | Cơ quan quản lý |
合规要求 | héguī yāoqiú | Yêu cầu tuân thủ |
投资者保护 | tóuzīzhě bǎohù | Bảo vệ nhà đầu tư |
风险揭示 | fēngxiǎn jiēshì | Cảnh báo rủi ro |
适当性管理 | shìdàngxìng guǎnlǐ | Quản lý phù hợp |
Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành chứng khoán hàng đầu
Trong bối cảnh thị trường chứng khoán ngày càng hội nhập quốc tế, nhu cầu dịch thuật chuyên ngành chứng khoán tiếng Trung tăng trưởng mạnh mẽ. Achautrans với đội ngũ dịch giả có nền tảng tài chính vững chắc đã trở thành đơn vị tiên phong trong lĩnh vực dịch thuật chứng khoán Việt-Trung.
Tại sao chọn dịch vụ dịch thuật chứng khoán của Achautrans?
Nắm vững quy định thị trường chứng khoán
Đội ngũ dịch giả có kiến thức nền tảng vững về tài chính, chứng khoán và quy định pháp lý. Đảm bảo bản dịch chuẩn xác về mặt chuyên môn và tuân thủ quy định.
Xử lý đa dạng tài liệu chứng khoán
Từ prospectus(bản cáo bạch), báo cáo thường niên, báo cáo nghiên cứu đến hợp đồng giao dịch và tài liệu pháp lý chứng khoán.
Cam kết chất lượng và bảo mật
Sử dụng hệ thống quản lý thuật ngữ chứng khoán chuyên dụng, đảm bảo tính nhất quán. Mọi thông tin nhạy cảm được bảo mật tuyệt đối.
- Dịch prospectus và tài liệu IPO
- Dịch báo cáo nghiên cứu và phân tích
- Dịch báo cáo thường niên và tài chính
- Phiên dịch roadshow và hội nghị nhà đầu tư
- Dịch tài liệu pháp lý và hợp đồng
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com