Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hành chính nhân sự
- 18 Tháng Bảy, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Với 14 năm kinh nghiệm dịch thuật tiếng Trung cho hơn 500 tập đoàn đa quốc gia, Achautrans hiểu sâu thách thức của chuyên gia HR khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hành chính nhân sự này được xây dựng từ 7.000 hồ sơ thực tế, bao gồm 300+ thuật ngữ thiết yếu kèm phiên âm chuẩn. Tin cậy bởi các HR Director tại Samsung, Honda, Canon Việt Nam. Khám phá ngay để nâng tầm chuyên môn!
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hành chính nhân sự của Achautrans
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hành chính nhân sự được chúng tôi xây dựng dựa trên quá trình nghiên cứu kỹ lưỡng từ các nguồn tài liệu đáng tin cậy và 14 năm kinh nghiệm dịch thuật chuyên ngành và dịch thuật công chứng:
- Hợp đồng lao động và thỏa thuận HR với các tập đoàn Trung Quốc
- Quy trình quản lý nhân sự tại các công ty đa quốc gia
- Tài liệu đào tạo HR và phát triển nhân tài
- Luật lao động và quy định nhân sự Trung Quốc
- Nghiên cứu từ Học viện Quản lý Nhân sự Trung Quốc
- Phân tích so sánh hệ thống HR Trung – Việt
Điểm đặc biệt của bộ từ vựng này nằm ở khả năng phản ánh chính xác văn hóa doanh nghiệp và đặc trưng quản lý nhân sự Trung Quốc. Từ cấu trúc tổ chức, quy trình tuyển dụng đến chính sách đãi ngộ và phát triển nhân tài.
Nhờ vậy, người học không chỉ mở rộng vốn từ chuyên ngành mà còn hiểu sâu về tư duy quản lý và phương pháp điều hành nhân sự của doanh nghiệp Trung Quốc. Từ đó ứng dụng hiệu quả trong các vị trí như HR Manager, Recruitment Specialist, Training Coordinator, hay nhà quản lý cấp cao.
Từ vựng về cơ cấu tổ chức và chức danh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
人事部 | Rénshìbù | Phòng nhân sự |
行政部 | Xíngzhèngbù | Phòng hành chính |
人力资源部 | Rénlì zīyuánbù | Phòng nhân lực |
人事行政部 | Rénshì xíngzhèngbù | Phòng hành chính nhân sự |
总经理 | Zǒngjīnglǐ | Tổng giám đốc |
副总经理 | Fùzǒngjīnglǐ | Phó tổng giám đốc |
人事经理 | Rénshì jīnglǐ | Trưởng phòng nhân sự |
人事主管 | Rénshì zhǔguǎn | Chủ quản nhân sự |
人事专员 | Rénshì zhuānyuán | Nhân viên nhân sự |
招聘专员 | Zhāopìn zhuānyuán | Chuyên viên tuyển dụng |
培训专员 | Péixùn zhuānyuán | Chuyên viên đào tạo |
薪酬专员 | Xīnchóu zhuānyuán | Chuyên viên lương thưởng |
考核专员 | Kǎohé zhuānyuán | Chuyên viên đánh giá |
行政助理 | Xíngzhèng zhùlǐ | Trợ lý hành chính |
人事助理 | Rénshì zhùlǐ | Trợ lý nhân sự |
秘书 | Mìshū | Thư ký |
档案员 | Dàng’ànyuán | Nhân viên lưu trữ |
前台 | Qiántái | Lễ tân |
保安 | Bǎo’ān | Bảo vệ |
清洁工 | Qīngjié gōng | Nhân viên vệ sinh |
司机 | Sījī | Tài xế |
食堂管理员 | Shítáng guǎnlǐyuán | Quản lý căng tin |
宿舍管理员 | Sùshè guǎnlǐyuán | Quản lý ký túc xá |
工会主席 | Gōnghuì zhǔxí | Chủ tịch công đoàn |
党支部书记 | Dǎng zhībù shūjì | Bí thư chi bộ |
Từ vựng về quy trình tuyển dụng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
招聘 | Zhāopìn | Tuyển dụng |
招募 | Zhāomù | Tuyển mộ |
录用 | Lùyòng | Tuyển dụng |
选拔 | Xuǎnbá | Tuyển chọn |
面试 | Miànshì | Phỏng vấn |
笔试 | Bǐshì | Thi viết |
初试 | Chūshì | Phỏng vấn sơ bộ |
复试 | Fùshì | Phỏng vấn lại |
终试 | Zhōngshì | Phỏng vấn cuối |
体检 | Tǐjiǎn | Khám sức khỏe |
背景调查 | Bèijǐng diàochá | Xác minh lý lịch |
试用期 | Shìyòngqī | Thời gian thử việc |
转正 | Zhuǎnzhèng | Chính thức hóa |
录取通知书 | Lùqǔ tōngzhīshū | Thư nhận việc |
拒绝信 | Jùjué xìn | Thư từ chối |
简历 | Jiǎnlì | Sơ yếu lý lịch |
求职信 | Qiúzhí xìn | Thư xin việc |
推荐信 | Tuījiàn xìn | Thư giới thiệu |
学历证明 | Xuélì zhèngmíng | Bằng cấp |
技能证书 | Jìnéng zhèngshū | Chứng chỉ kỹ năng |
工作经验 | Gōngzuò jīngyàn | Kinh nghiệm làm việc |
专业技能 | Zhuānyè jìnéng | Kỹ năng chuyên môn |
外语能力 | Wàiyǔ nénglì | Năng lực ngoại ngữ |
计算机技能 | Jìsuànjī jìnéng | Kỹ năng máy tính |
沟通能力 | Gōutōng nénglì | Khả năng giao tiếp |
团队合作 | Tuánduì hézuò | Làm việc nhóm |
领导能力 | Lǐngdǎo nénglì | Năng lực lãnh đạo |
创新能力 | Chuàngxīn nénglì | Khả năng sáng tạo |
适应能力 | Shìyìng nénglì | Khả năng thích nghi |
抗压能力 | Kàng yā nénglì | Khả năng chịu áp lực |
Từ vựng về hợp đồng lao động và quyền lợi
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
劳动合同 | Láodòng hétong | Hợp đồng lao động |
聘用合同 | Pìnyòng hétong | Hợp đồng tuyển dụng |
正式合同 | Zhèngshì hétong | Hợp đồng chính thức |
临时合同 | Línshí hétong | Hợp đồng tạm thời |
兼职合同 | Jiānzhí hétong | Hợp đồng bán thời gian |
派遣合同 | Pàiqiǎn hétong | Hợp đồng cử phái |
保密协议 | Bǎomì xiéyì | Thỏa thuận bảo mật |
竞业禁止 | Jìngyè jìnzhǐ | Cấm cạnh tranh |
违约金 | Wéiyuē jīn | Phạt vi phạm hợp đồng |
解除合同 | Jiěchú hétong | Chấm dứt hợp đồng |
续签合同 | Xùqiān hétong | Gia hạn hợp đồng |
基本工资 | Jīběn gōngzī | Lương cơ bản |
绩效工资 | Jìxiào gōngzī | Lương hiệu suất |
奖金 | Jiǎngjīn | Tiền thưởng |
年终奖 | Niánzhōng jiǎng | Thưởng cuối năm |
津贴 | Jīntiē | Phụ cấp |
补贴 | Bǔtiē | Trợ cấp |
加班费 | Jiābān fèi | Tiền làm thêm giờ |
出差费 | Chūchāi fèi | Tiền công tác |
交通费 | Jiāotōng fèi | Phí di chuyển |
餐费 | Cān fèi | Tiền ăn |
住房补贴 | Zhùfáng bǔtiē | Trợ cấp nhà ở |
通讯补贴 | Tōngxùn bǔtiē | Trợ cấp thông tin |
Shèhuì bǎoxiǎn | Bảo hiểm xã hội | |
医疗保险 | Yīliáo bǎoxiǎn | Bảo hiểm y tế |
养老保险 | Yǎnglǎo bǎoxiǎn | Bảo hiểm hưu trí |
失业保险 | Shīyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm thất nghiệp |
工伤保险 | Gōngshāng bǎoxiǎn | Bảo hiểm tai nạn |
生育保险 | Shēngyù bǎoxiǎn | Bảo hiểm sinh con |
住房公积金 | Zhùfáng gōngjījīn | Quỹ nhà ở |
年假 | Niánjià | Nghỉ phép năm |
Từ vựng về đào tạo và phát triển nhân tài
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
培训 | Péixùn | Đào tạo |
培养 | Péiyǎng | Bồi dưỡng |
教育 | Jiàoyù | Giáo dục |
学习 | Xuéxí | Học tập |
进修 | Jìnxiū | Nâng cao trình độ |
深造 | Shēnzào | Học nâng cao |
岗前培训 | Gǎng qián péixùn | Đào tạo trước khi làm việc |
在职培训 | Zàizhí péixùn | Đào tạo tại chức |
专业培训 | Zhuānyè péixùn | Đào tạo chuyên môn |
技能培训 | Jìnéng péixùn | Đào tạo kỹ năng |
管理培训 | Guǎnlǐ péixùn | Đào tạo quản lý |
安全培训 | Ānquán péixùn | Đào tạo an toàn |
内部培训 | Nèibù péixùn | Đào tạo nội bộ |
外部培训 | Wàibù péixùn | Đào tạo bên ngoài |
网络培训 | Wǎngluò péixùn | Đào tạo trực tuyến |
远程培训 | Yuǎnchéng péixùn | Đào tạo từ xa |
集中培训 | Jízhōng péixùn | Đào tạo tập trung |
轮岗培训 | Lúngǎng péixùn | Đào tạo luân chuyển |
师傅带徒弟 | Shīfu dài túdì | Thầy dạy trò |
导师制 | Dǎoshī zhì | Chế độ cố vấn |
培训计划 | Péixùn jìhuà | Kế hoạch đào tạo |
培训课程 | Péixùn kèchéng | Khóa học đào tạo |
培训教材 | Péixùn jiàocái | Tài liệu đào tạo |
培训效果 | Péixùn xiàoguǒ | Hiệu quả đào tạo |
培训评估 | Péixùn pínggū | Đánh giá đào tạo |
职业发展 | Zhíyè fāzhǎn | Phát triển nghề nghiệp |
晋升 | Jìnshēng | Thăng chức |
晋级 | Jìnjí | Thăng cấp |
升职 | Shēngzhí | Thăng tiến |
调动 | Diàodòng | Điều động |
轮岗 | Lúngǎng | Luân chuyển |
储备人才 | Chǔbèi réncái | Nhân tài dự trữ |
Từ vựng về đánh giá và quản lý hiệu suất
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
绩效考核 | Jìxiào kǎohé | Đánh giá hiệu suất |
绩效管理 | Jìxiào guǎnlǐ | Quản lý hiệu suất |
业绩评估 | Yèjī pínggū | Đánh giá thành tích |
年度考核 | Niándù kǎohé | Đánh giá thường niên |
季度考核 | Jìdù kǎohé | Đánh giá quý |
月度考核 | Yuèdù kǎohé | Đánh giá tháng |
试用期考核 | Shìyòngqī kǎohé | Đánh giá thử việc |
360度考核 | 360 dù kǎohé | Đánh giá 360 độ |
自我评价 | Zìwǒ píngjià | Tự đánh giá |
同事评价 | Tóngshì píngjià | Đánh giá đồng nghiệp |
上级评价 | Shàngjí píngjià | Đánh giá cấp trên |
下级评价 | Xiàjí píngjià | Đánh giá cấp dưới |
客户评价 | Kèhù píngjià | Đánh giá khách hàng |
考核指标 | Kǎohé zhǐbiāo | Chỉ tiêu đánh giá |
关键绩效指标 | Guānjiàn jìxiào zhǐbiāo | KPI |
工作目标 | Gōngzuò mùbiāo | Mục tiêu công việc |
完成率 | Wánchéng lǜ | Tỷ lệ hoàn thành |
达成率 | Dáchéng lǜ | Tỷ lệ đạt được |
优秀 | Yōuxiù | Xuất sắc |
良好 | Liánghǎo | Tốt |
合格 | Hégé | Đạt |
不合格 | Bù hégé | Không đạt |
改进计划 | Gǎijìn jìhuà | Kế hoạch cải thiện |
发展计划 | Fāzhǎn jìhuà | Kế hoạch phát triển |
绩效面谈 | Jìxiào miàntán | Phỏng vấn hiệu suất |
反馈 | Fǎnkuì | Phản hồi |
建议 | Jiànyì | Đề xuất |
认可 | Rènkě | Ghi nhận |
激励 | Jīlì | Động viên |
奖励 | Jiǎnglì | Thưởng |
惩罚 | Chéngfá | Phạt |
Từ vựng về chính sách và quy định
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
员工手册 | Yuángōng shǒucè | Sổ tay nhân viên |
公司制度 | Gōngsī zhìdù | Quy chế công ty |
规章制度 | Guīzhāng zhìdù | Quy định nội bộ |
工作纪律 | Gōngzuò jìlǜ | Kỷ luật lao động |
考勤制度 | Kǎoqín zhìdù | Chế độ chấm công |
请假制度 | Qǐngjià zhìdù | Quy định nghỉ phép |
休假制度 | Xiūjià zhìdù | Chế độ nghỉ lễ |
加班制度 | Jiābān zhìdù | Quy định làm thêm giờ |
薪酬制度 | Xīnchóu zhìdù | Chế độ lương thưởng |
福利制度 | Fúlì zhìdù | Chế độ phúc lợi |
奖惩制度 | Jiǎngchéng zhìdù | Chế độ thưởng phạt |
晋升制度 | Jìnshēng zhìdù | Chế độ thăng tiến |
培训制度 | Péixùn zhìdù | Chế độ đào tạo |
退休制度 | Tuìxiū zhìdù | Chế độ nghỉ hưu |
离职制度 | Lízhí zhìdù | Quy định nghỉ việc |
保密制度 | Bǎomì zhìdù | Quy định bảo mật |
安全制度 | Ānquán zhìdù | Quy định an toàn |
环保制度 | Huánbǎo zhìdù | Quy định môi trường |
职业道德 | Zhíyè dàodé | Đạo đức nghề nghiệp |
企业文化 | Qǐyè wénhuà | Văn hóa doanh nghiệp |
行为准则 | Xíngwéi zhǔnzé | Quy tắc ứng xử |
违规处理 | Wéiguī chǔlǐ | Xử lý vi phạm |
申诉程序 | Shēnsù chéngxù | Quy trình khiếu nại |
仲裁程序 | Zhòngcái chéngxù | Quy trình trọng tài |
劳动争议 | Láodòng zhēngyì | Tranh chấp lao động |
工会组织 | Gōnghuì zǔzhī | Tổ chức công đoàn |
职工代表 | Zhígōng dàibiǎo | Đại biểu công nhân |
劳资关系 | Láozī guānxì | Quan hệ lao động |
集体谈判 | Jítǐ tánpàn | Đàm phán tập thể |
罢工 | Bàgōng | Đình công |
Từ vựng về thời gian và chế độ làm việc
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
工作时间 | Gōngzuò shíjiān | Thời gian làm việc |
上班时间 | Shàngbān shíjiān | Giờ làm việc |
下班时间 | Xiàbān shíjiān | Giờ tan ca |
标准工时 | Biāozhǔn gōngshí | Giờ làm việc tiêu chuẩn |
弹性工时 | Tánxìng gōngshí | Giờ làm việc linh hoạt |
轮班制 | Lúnbān zhì | Chế độ làm ca |
早班 | Zǎobān | Ca sáng |
中班 | Zhōngbān | Ca trưa |
晚班 | Wǎnbān | Ca tối |
夜班 | Yèbān | Ca đêm |
值班 | Zhíbān | Trực ban |
加班 | Jiābān | Làm thêm giờ |
平时加班 | Píngshí jiābān | Làm thêm giờ bình thường |
周末加班 | Zhōumò jiābān | Làm thêm giờ cuối tuần |
节假日加班 | Jiéjiàrì jiābān | Làm thêm giờ ngày lễ |
出勤 | Chūqín | Có mặt |
缺勤 | Quēqín | Vắng mặt |
迟到 | Chídào | Đến muộn |
早退 | Zǎotuì | Về sớm |
旷工 | Kuànggōng | Nghỉ không phép |
请假 | Qǐngjià | Xin nghỉ |
病假 | Bìngjià | Nghỉ ốm |
事假 | Shìjià | Nghỉ việc riêng |
年假 | Niánjià | Nghỉ phép năm |
产假 | Chǎnjià | Nghỉ sinh con |
陪产假 | Péichǎn jià | Nghỉ chăm sóc vợ sinh |
婚假 | Hūnjià | Nghỉ cưới |
丧假 | Sāngjià | Nghỉ tang |
探亲假 | Tànqīn jià | Nghỉ thăm họ |
调休 | Diàoxiū | Nghỉ bù |
补休 | Bǔxiū | Nghỉ bù |
Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành hành chính nhân sự hàng đầu tại Việt Nam
Với hơn 14 năm kinh nghiệm, 7.000 biên dịch viên chuyên sâu cùng hiểu biết sâu rộng về văn hóa quản lý nhân sự Trung Quốc, Achautrans tự hào là đối tác dịch thuật tiếng Trung đáng tin cậy của nhiều doanh nghiệp, tập đoàn đa quốc gia và cơ quan nhà nước tại Việt Nam.
Vì sao các doanh nghiệp tin tưởng Achautrans?
Hiểu sâu văn hóa quản lý nhân sự Trung Quốc
Từ việc hiểu rõ cấu trúc phân cấp quyền lực đến nắm bắt xu hướng quản lý nhân tài mới nhất. Achautrans đảm bảo mọi bản dịch đều phù hợp với bối cảnh văn hóa và chuyên môn.
Chuyên môn đa dạng về hành chính nhân sự
Chúng tôi xử lý thành thạo mọi loại tài liệu hành chính nhân sự từ hợp đồng lao động, quy chế nội bộ, kế hoạch đào tạo đến báo cáo đánh giá hiệu suất. Đặc biệt, Achautrans có kinh nghiệm phong phú trong dịch thuật:
- Hợp đồng lao động và thỏa thuận nhân sự
- Quy trình tuyển dụng và phát triển nhân tài
- Tài liệu đào tạo và phát triển kỹ năng
- Chính sách lương thưởng và phúc lợi
- Quy định pháp lý về lao động
Bảo mật thông tin tuyệt đối
Trong lĩnh vực nhân sự, thông tin cá nhân và dữ liệu nhạy cảm cần được bảo vệ tuyệt đối. Achautrans áp dụng quy trình bảo mật 3 lớp với cam kết bảo vệ mọi thông tin nhạy cảm bao gồm:
- Thông tin cá nhân của nhân viên
- Dữ liệu lương thưởng và phúc lợi
- Chiến lược nhân sự và kế hoạch tổ chức
- Báo cáo đánh giá và thông tin tuyển dụng
Hỗ trợ toàn diện 24/7
Công việc nhân sự thường có tính chất khẩn cấp và nhạy cảm. Đội ngũ tư vấn của Achautrans luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, đặc biệt trong những tình huống như:
- Dịch thuật hợp đồng khẩn cấp
- Hỗ trợ phiên dịch cuộc họp nhân sự
- Tư vấn thuật ngữ chuyên ngành
- Kiểm tra và hiệu đính tài liệu quan trọng
Dịch vụ nổi bật của Achautrans – Chuyên ngành hành chính nhân sự
- Dịch thuật hợp đồng lao động: Từ hợp đồng cá nhân đến thỏa thuận tập thể
- Dịch tài liệu tuyển dụng: JD, quy trình phỏng vấn, test đánh giá
- Phiên dịch họp nhân sự: Hỗ trợ trực tiếp tại cuộc họp quản lý
- Dịch chính sách nội bộ: Quy chế, sổ tay nhân viên, quy trình
- Dịch báo cáo HR: Phân tích nhân sự, đánh giá hiệu suất
- Tư vấn thuật ngữ chuyên ngành: Xây dựng glossary cho doanh nghiệp
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com