Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hành chính nhân sự

Chưa có phản hồi

Với 14 năm kinh nghiệm dịch thuật tiếng Trung cho hơn 500 tập đoàn đa quốc gia, Achautrans hiểu sâu thách thức của chuyên gia HR khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hành chính nhân sự này được xây dựng từ 7.000 hồ sơ thực tế, bao gồm 300+ thuật ngữ thiết yếu kèm phiên âm chuẩn. Tin cậy bởi các HR Director tại Samsung, Honda, Canon Việt Nam. Khám phá ngay để nâng tầm chuyên môn!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hành chính nhân sự

Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hành chính nhân sự của Achautrans

Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hành chính nhân sự được chúng tôi xây dựng dựa trên quá trình nghiên cứu kỹ lưỡng từ các nguồn tài liệu đáng tin cậy và 14 năm kinh nghiệm dịch thuật chuyên ngànhdịch thuật công chứng:

  • Hợp đồng lao động và thỏa thuận HR với các tập đoàn Trung Quốc
  • Quy trình quản lý nhân sự tại các công ty đa quốc gia
  • Tài liệu đào tạo HR và phát triển nhân tài
  • Luật lao động và quy định nhân sự Trung Quốc
  • Nghiên cứu từ Học viện Quản lý Nhân sự Trung Quốc
  • Phân tích so sánh hệ thống HR Trung – Việt

Điểm đặc biệt của bộ từ vựng này nằm ở khả năng phản ánh chính xác văn hóa doanh nghiệp và đặc trưng quản lý nhân sự Trung Quốc. Từ cấu trúc tổ chức, quy trình tuyển dụng đến chính sách đãi ngộ và phát triển nhân tài.

Nhờ vậy, người học không chỉ mở rộng vốn từ chuyên ngành mà còn hiểu sâu về tư duy quản lý và phương pháp điều hành nhân sự của doanh nghiệp Trung Quốc. Từ đó ứng dụng hiệu quả trong các vị trí như HR Manager, Recruitment Specialist, Training Coordinator, hay nhà quản lý cấp cao.

Từ vựng về cơ cấu tổ chức và chức danh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
人事部 Rénshìbù Phòng nhân sự
行政部 Xíngzhèngbù Phòng hành chính
人力资源部 Rénlì zīyuánbù Phòng nhân lực
人事行政部 Rénshì xíngzhèngbù Phòng hành chính nhân sự
总经理 Zǒngjīnglǐ Tổng giám đốc
副总经理 Fùzǒngjīnglǐ Phó tổng giám đốc
人事经理 Rénshì jīnglǐ Trưởng phòng nhân sự
人事主管 Rénshì zhǔguǎn Chủ quản nhân sự
人事专员 Rénshì zhuānyuán Nhân viên nhân sự
招聘专员 Zhāopìn zhuānyuán Chuyên viên tuyển dụng
培训专员 Péixùn zhuānyuán Chuyên viên đào tạo
薪酬专员 Xīnchóu zhuānyuán Chuyên viên lương thưởng
考核专员 Kǎohé zhuānyuán Chuyên viên đánh giá
行政助理 Xíngzhèng zhùlǐ Trợ lý hành chính
人事助理 Rénshì zhùlǐ Trợ lý nhân sự
秘书 Mìshū Thư ký
档案员 Dàng’ànyuán Nhân viên lưu trữ
前台 Qiántái Lễ tân
保安 Bǎo’ān Bảo vệ
清洁工 Qīngjié gōng Nhân viên vệ sinh
司机 Sījī Tài xế
食堂管理员 Shítáng guǎnlǐyuán Quản lý căng tin
宿舍管理员 Sùshè guǎnlǐyuán Quản lý ký túc xá
工会主席 Gōnghuì zhǔxí Chủ tịch công đoàn
党支部书记 Dǎng zhībù shūjì Bí thư chi bộ

Từ vựng về quy trình tuyển dụng

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
招聘 Zhāopìn Tuyển dụng
招募 Zhāomù Tuyển mộ
录用 Lùyòng Tuyển dụng
选拔 Xuǎnbá Tuyển chọn
面试 Miànshì Phỏng vấn
笔试 Bǐshì Thi viết
初试 Chūshì Phỏng vấn sơ bộ
复试 Fùshì Phỏng vấn lại
终试 Zhōngshì Phỏng vấn cuối
体检 Tǐjiǎn Khám sức khỏe
背景调查 Bèijǐng diàochá Xác minh lý lịch
试用期 Shìyòngqī Thời gian thử việc
转正 Zhuǎnzhèng Chính thức hóa
录取通知书 Lùqǔ tōngzhīshū Thư nhận việc
拒绝信 Jùjué xìn Thư từ chối
简历 Jiǎnlì Sơ yếu lý lịch
求职信 Qiúzhí xìn Thư xin việc
推荐信 Tuījiàn xìn Thư giới thiệu
学历证明 Xuélì zhèngmíng Bằng cấp
技能证书 Jìnéng zhèngshū Chứng chỉ kỹ năng
工作经验 Gōngzuò jīngyàn Kinh nghiệm làm việc
专业技能 Zhuānyè jìnéng Kỹ năng chuyên môn
外语能力 Wàiyǔ nénglì Năng lực ngoại ngữ
计算机技能 Jìsuànjī jìnéng Kỹ năng máy tính
沟通能力 Gōutōng nénglì Khả năng giao tiếp
团队合作 Tuánduì hézuò Làm việc nhóm
领导能力 Lǐngdǎo nénglì Năng lực lãnh đạo
创新能力 Chuàngxīn nénglì Khả năng sáng tạo
适应能力 Shìyìng nénglì Khả năng thích nghi
抗压能力 Kàng yā nénglì Khả năng chịu áp lực

Từ vựng về hợp đồng lao động và quyền lợi

社会保险

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
劳动合同 Láodòng hétong Hợp đồng lao động
聘用合同 Pìnyòng hétong Hợp đồng tuyển dụng
正式合同 Zhèngshì hétong Hợp đồng chính thức
临时合同 Línshí hétong Hợp đồng tạm thời
兼职合同 Jiānzhí hétong Hợp đồng bán thời gian
派遣合同 Pàiqiǎn hétong Hợp đồng cử phái
保密协议 Bǎomì xiéyì Thỏa thuận bảo mật
竞业禁止 Jìngyè jìnzhǐ Cấm cạnh tranh
违约金 Wéiyuē jīn Phạt vi phạm hợp đồng
解除合同 Jiěchú hétong Chấm dứt hợp đồng
续签合同 Xùqiān hétong Gia hạn hợp đồng
基本工资 Jīběn gōngzī Lương cơ bản
绩效工资 Jìxiào gōngzī Lương hiệu suất
奖金 Jiǎngjīn Tiền thưởng
年终奖 Niánzhōng jiǎng Thưởng cuối năm
津贴 Jīntiē Phụ cấp
补贴 Bǔtiē Trợ cấp
加班费 Jiābān fèi Tiền làm thêm giờ
出差费 Chūchāi fèi Tiền công tác
交通费 Jiāotōng fèi Phí di chuyển
餐费 Cān fèi Tiền ăn
住房补贴 Zhùfáng bǔtiē Trợ cấp nhà ở
通讯补贴 Tōngxùn bǔtiē Trợ cấp thông tin
Shèhuì bǎoxiǎn Bảo hiểm xã hội
医疗保险 Yīliáo bǎoxiǎn Bảo hiểm y tế
养老保险 Yǎnglǎo bǎoxiǎn Bảo hiểm hưu trí
失业保险 Shīyè bǎoxiǎn Bảo hiểm thất nghiệp
工伤保险 Gōngshāng bǎoxiǎn Bảo hiểm tai nạn
生育保险 Shēngyù bǎoxiǎn Bảo hiểm sinh con
住房公积金 Zhùfáng gōngjījīn Quỹ nhà ở
年假 Niánjià Nghỉ phép năm

Từ vựng về đào tạo và phát triển nhân tài

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
培训 Péixùn Đào tạo
培养 Péiyǎng Bồi dưỡng
教育 Jiàoyù Giáo dục
学习 Xuéxí Học tập
进修 Jìnxiū Nâng cao trình độ
深造 Shēnzào Học nâng cao
岗前培训 Gǎng qián péixùn Đào tạo trước khi làm việc
在职培训 Zàizhí péixùn Đào tạo tại chức
专业培训 Zhuānyè péixùn Đào tạo chuyên môn
技能培训 Jìnéng péixùn Đào tạo kỹ năng
管理培训 Guǎnlǐ péixùn Đào tạo quản lý
安全培训 Ānquán péixùn Đào tạo an toàn
内部培训 Nèibù péixùn Đào tạo nội bộ
外部培训 Wàibù péixùn Đào tạo bên ngoài
网络培训 Wǎngluò péixùn Đào tạo trực tuyến
远程培训 Yuǎnchéng péixùn Đào tạo từ xa
集中培训 Jízhōng péixùn Đào tạo tập trung
轮岗培训 Lúngǎng péixùn Đào tạo luân chuyển
师傅带徒弟 Shīfu dài túdì Thầy dạy trò
导师制 Dǎoshī zhì Chế độ cố vấn
培训计划 Péixùn jìhuà Kế hoạch đào tạo
培训课程 Péixùn kèchéng Khóa học đào tạo
培训教材 Péixùn jiàocái Tài liệu đào tạo
培训效果 Péixùn xiàoguǒ Hiệu quả đào tạo
培训评估 Péixùn pínggū Đánh giá đào tạo
职业发展 Zhíyè fāzhǎn Phát triển nghề nghiệp
晋升 Jìnshēng Thăng chức
晋级 Jìnjí Thăng cấp
升职 Shēngzhí Thăng tiến
调动 Diàodòng Điều động
轮岗 Lúngǎng Luân chuyển
储备人才 Chǔbèi réncái Nhân tài dự trữ

Từ vựng về đánh giá và quản lý hiệu suất

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
绩效考核 Jìxiào kǎohé Đánh giá hiệu suất
绩效管理 Jìxiào guǎnlǐ Quản lý hiệu suất
业绩评估 Yèjī pínggū Đánh giá thành tích
年度考核 Niándù kǎohé Đánh giá thường niên
季度考核 Jìdù kǎohé Đánh giá quý
月度考核 Yuèdù kǎohé Đánh giá tháng
试用期考核 Shìyòngqī kǎohé Đánh giá thử việc
360度考核 360 dù kǎohé Đánh giá 360 độ
自我评价 Zìwǒ píngjià Tự đánh giá
同事评价 Tóngshì píngjià Đánh giá đồng nghiệp
上级评价 Shàngjí píngjià Đánh giá cấp trên
下级评价 Xiàjí píngjià Đánh giá cấp dưới
客户评价 Kèhù píngjià Đánh giá khách hàng
考核指标 Kǎohé zhǐbiāo Chỉ tiêu đánh giá
关键绩效指标 Guānjiàn jìxiào zhǐbiāo KPI
工作目标 Gōngzuò mùbiāo Mục tiêu công việc
完成率 Wánchéng lǜ Tỷ lệ hoàn thành
达成率 Dáchéng lǜ Tỷ lệ đạt được
优秀 Yōuxiù Xuất sắc
良好 Liánghǎo Tốt
合格 Hégé Đạt
不合格 Bù hégé Không đạt
改进计划 Gǎijìn jìhuà Kế hoạch cải thiện
发展计划 Fāzhǎn jìhuà Kế hoạch phát triển
绩效面谈 Jìxiào miàntán Phỏng vấn hiệu suất
反馈 Fǎnkuì Phản hồi
建议 Jiànyì Đề xuất
认可 Rènkě Ghi nhận
激励 Jīlì Động viên
奖励 Jiǎnglì Thưởng
惩罚 Chéngfá Phạt

Từ vựng về chính sách và quy định

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
员工手册 Yuángōng shǒucè Sổ tay nhân viên
公司制度 Gōngsī zhìdù Quy chế công ty
规章制度 Guīzhāng zhìdù Quy định nội bộ
工作纪律 Gōngzuò jìlǜ Kỷ luật lao động
考勤制度 Kǎoqín zhìdù Chế độ chấm công
请假制度 Qǐngjià zhìdù Quy định nghỉ phép
休假制度 Xiūjià zhìdù Chế độ nghỉ lễ
加班制度 Jiābān zhìdù Quy định làm thêm giờ
薪酬制度 Xīnchóu zhìdù Chế độ lương thưởng
福利制度 Fúlì zhìdù Chế độ phúc lợi
奖惩制度 Jiǎngchéng zhìdù Chế độ thưởng phạt
晋升制度 Jìnshēng zhìdù Chế độ thăng tiến
培训制度 Péixùn zhìdù Chế độ đào tạo
退休制度 Tuìxiū zhìdù Chế độ nghỉ hưu
离职制度 Lízhí zhìdù Quy định nghỉ việc
保密制度 Bǎomì zhìdù Quy định bảo mật
安全制度 Ānquán zhìdù Quy định an toàn
环保制度 Huánbǎo zhìdù Quy định môi trường
职业道德 Zhíyè dàodé Đạo đức nghề nghiệp
企业文化 Qǐyè wénhuà Văn hóa doanh nghiệp
行为准则 Xíngwéi zhǔnzé Quy tắc ứng xử
违规处理 Wéiguī chǔlǐ Xử lý vi phạm
申诉程序 Shēnsù chéngxù Quy trình khiếu nại
仲裁程序 Zhòngcái chéngxù Quy trình trọng tài
劳动争议 Láodòng zhēngyì Tranh chấp lao động
工会组织 Gōnghuì zǔzhī Tổ chức công đoàn
职工代表 Zhígōng dàibiǎo Đại biểu công nhân
劳资关系 Láozī guānxì Quan hệ lao động
集体谈判 Jítǐ tánpàn Đàm phán tập thể
罢工 Bàgōng Đình công

Từ vựng về thời gian và chế độ làm việc

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
工作时间 Gōngzuò shíjiān Thời gian làm việc
上班时间 Shàngbān shíjiān Giờ làm việc
下班时间 Xiàbān shíjiān Giờ tan ca
标准工时 Biāozhǔn gōngshí Giờ làm việc tiêu chuẩn
弹性工时 Tánxìng gōngshí Giờ làm việc linh hoạt
轮班制 Lúnbān zhì Chế độ làm ca
早班 Zǎobān Ca sáng
中班 Zhōngbān Ca trưa
晚班 Wǎnbān Ca tối
夜班 Yèbān Ca đêm
值班 Zhíbān Trực ban
加班 Jiābān Làm thêm giờ
平时加班 Píngshí jiābān Làm thêm giờ bình thường
周末加班 Zhōumò jiābān Làm thêm giờ cuối tuần
节假日加班 Jiéjiàrì jiābān Làm thêm giờ ngày lễ
出勤 Chūqín Có mặt
缺勤 Quēqín Vắng mặt
迟到 Chídào Đến muộn
早退 Zǎotuì Về sớm
旷工 Kuànggōng Nghỉ không phép
请假 Qǐngjià Xin nghỉ
病假 Bìngjià Nghỉ ốm
事假 Shìjià Nghỉ việc riêng
年假 Niánjià Nghỉ phép năm
产假 Chǎnjià Nghỉ sinh con
陪产假 Péichǎn jià Nghỉ chăm sóc vợ sinh
婚假 Hūnjià Nghỉ cưới
丧假 Sāngjià Nghỉ tang
探亲假 Tànqīn jià Nghỉ thăm họ
调休 Diàoxiū Nghỉ bù
补休 Bǔxiū Nghỉ bù

Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành hành chính nhân sự hàng đầu tại Việt Nam

Với hơn 14 năm kinh nghiệm, 7.000 biên dịch viên chuyên sâu cùng hiểu biết sâu rộng về văn hóa quản lý nhân sự Trung Quốc, Achautrans tự hào là đối tác dịch thuật tiếng Trung đáng tin cậy của nhiều doanh nghiệp, tập đoàn đa quốc gia và cơ quan nhà nước tại Việt Nam.

Vì sao các doanh nghiệp tin tưởng Achautrans?

Hiểu sâu văn hóa quản lý nhân sự Trung Quốc

Từ việc hiểu rõ cấu trúc phân cấp quyền lực đến nắm bắt xu hướng quản lý nhân tài mới nhất. Achautrans đảm bảo mọi bản dịch đều phù hợp với bối cảnh văn hóa và chuyên môn.

Chuyên môn đa dạng về hành chính nhân sự

Chúng tôi xử lý thành thạo mọi loại tài liệu hành chính nhân sự từ hợp đồng lao động, quy chế nội bộ, kế hoạch đào tạo đến báo cáo đánh giá hiệu suất. Đặc biệt, Achautrans có kinh nghiệm phong phú trong dịch thuật:

  • Hợp đồng lao động và thỏa thuận nhân sự
  • Quy trình tuyển dụng và phát triển nhân tài
  • Tài liệu đào tạo và phát triển kỹ năng
  • Chính sách lương thưởng và phúc lợi
  • Quy định pháp lý về lao động

Bảo mật thông tin tuyệt đối

Trong lĩnh vực nhân sự, thông tin cá nhân và dữ liệu nhạy cảm cần được bảo vệ tuyệt đối. Achautrans áp dụng quy trình bảo mật 3 lớp với cam kết bảo vệ mọi thông tin nhạy cảm bao gồm:

  • Thông tin cá nhân của nhân viên
  • Dữ liệu lương thưởng và phúc lợi
  • Chiến lược nhân sự và kế hoạch tổ chức
  • Báo cáo đánh giá và thông tin tuyển dụng

Hỗ trợ toàn diện 24/7

Công việc nhân sự thường có tính chất khẩn cấp và nhạy cảm. Đội ngũ tư vấn của Achautrans luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, đặc biệt trong những tình huống như:

  • Dịch thuật hợp đồng khẩn cấp
  • Hỗ trợ phiên dịch cuộc họp nhân sự
  • Tư vấn thuật ngữ chuyên ngành
  • Kiểm tra và hiệu đính tài liệu quan trọng

Dịch vụ nổi bật của Achautrans – Chuyên ngành hành chính nhân sự

  • Dịch thuật hợp đồng lao động: Từ hợp đồng cá nhân đến thỏa thuận tập thể
  • Dịch tài liệu tuyển dụng: JD, quy trình phỏng vấn, test đánh giá
  • Phiên dịch họp nhân sự: Hỗ trợ trực tiếp tại cuộc họp quản lý
  • Dịch chính sách nội bộ: Quy chế, sổ tay nhân viên, quy trình
  • Dịch báo cáo HR: Phân tích nhân sự, đánh giá hiệu suất
  • Tư vấn thuật ngữ chuyên ngành: Xây dựng glossary cho doanh nghiệp

CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)

Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)

Hotline0968.292.334

Emailinfo@achautrans.com

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Xem tất cả
Chưa có phản hồi

Bình luận