Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tâm lý học

Chưa có phản hồi

Việc nắm vững thuật ngữ tâm lý học tiếng Trung đang trở thành lợi thế quan trọng cho nhiều nhóm chuyên gia khác nhau. Từ nhà tâm lý học lâm sàng, chuyên gia tư vấn tâm lý, bác sĩ tâm thần đến nhân viên giáo dục đặc biệt và biên phiên dịch viên, tất cả đều cần hiểu rõ thuật ngữ chuyên môn để làm việc hiệu quả với các chuyên gia tâm lý và tổ chức y tế tâm thần Trung Quốc. Á Châu tự hào giới thiệu bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tâm lý học toàn diện, được tổng hợp từ kinh nghiệm 14 năm dịch thuật chuyên ngành và hàng trăm dự án thực tế, giúp bạn giao tiếp chuyên môn hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tâm lý học

Bối cảnh phát triển ngành tâm lý học Trung Quốc

Trung Quốc đang trải qua một cuộc cách mạng về sức khỏe tâm thần với những con số ấn tượng: thị trường dịch vụ tâm lý đạt 47,8 tỷ nhân dân tệ (6,7 tỷ USD) vào năm 2023, hơn 55.000 nhà tâm lý học được cấp phép và 4.000 bệnh viện tâm thần hoạt động trên toàn quốc.

Sự tăng trưởng mạnh mẽ này không chỉ phản ánh nhu cầu chăm sóc sức khỏe tinh thần ngày càng cao mà còn đưa Trung Quốc trở thành trung tâm nghiên cứu và ứng dụng tâm lý học hàng đầu châu Á, đặc biệt trong lĩnh vực công nghệ y tế số hóa.

Nhu cầu nắm vững thuật ngữ chuyên ngành tâm lý học

Sự phát triển vượt bậc này kéo theo nhu cầu hợp tác quốc tế ngày càng sâu rộng, từ nghiên cứu, đào tạo cho đến thực hành lâm sàng. Để tận dụng hiệu quả các cơ hội này, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tâm lý học trở thành yếu tố then chốt cho nhiều nhóm chuyên gia:

  • Nhà tâm lý học lâm sàng: Hiểu chính xác thuật ngữ chẩn đoán và phương pháp trị liệu để áp dụng những kỹ thuật tiên tiến từ Trung Quốc vào thực hành.
  • Chuyên gia tư vấn tâm lý: Nắm rõ thuật ngữ can thiệp và kỹ thuật tư vấn, giúp học hỏi và trao đổi kinh nghiệm với các chuyên gia Trung Quốc.
  • Dịch thuật viên: Dịch chính xác tài liệu nghiên cứu, báo cáo đánh giá và hướng dẫn trị liệu phức tạp đòi hỏi sự am hiểu sâu sắc về thuật ngữ.
  • Nhân viên y tế: Thành thạo quy trình và thuật ngữ chăm sóc sức khỏe tâm thần để nâng cao chất lượng dịch vụ cho bệnh nhân.

Chỉ một thuật ngữ bị hiểu sai cũng có thể dẫn đến sai lệch trong chẩn đoán, phác đồ điều trị không phù hợp và ảnh hưởng tiêu cực đến kết quả can thiệp tâm lý. Vì vậy, bộ từ vựng dưới đây được biên soạn nhằm cung cấp kiến thức nền tảng vững chắc, hỗ trợ mọi chuyên gia trong lĩnh vực này.

Từ vựng tiếng Trung về khái niệm cơ bản về tâm lý học

Các ngành tâm lý học chính

Hiểu rõ phân loại các ngành giúp xác định đúng lĩnh vực chuyên môn.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
心理学 xīnlǐxué Tâm lý học
临床心理学 línchuáng xīnlǐxué Tâm lý học lâm sàng
认知心理学 rènzhī xīnlǐxué Tâm lý học nhận thức
发展心理学 fāzhǎn xīnlǐxué Tâm lý học phát triển
社会心理学 shèhuì xīnlǐxué Tâm lý học xã hội
教育心理学 jiàoyù xīnlǐxué Tâm lý học giáo dục
健康心理学 jiànkāng xīnlǐxué Tâm lý học sức khỏe
变态心理学 biàntài xīnlǐxué Tâm lý học bệnh lý
积极心理学 jījí xīnlǐxué Tâm lý học tích cực
实验心理学 shíyàn xīnlǐxué Tâm lý học thực nghiệm

Ứng dụng thực tế: Khi tham gia hội nghị quốc tế về tâm lý học, việc phân biệt rõ 临床心理学 (tâm lý học lâm sàng) và 变态心理学 (tâm lý học bệnh lý) giúp thảo luận chính xác về từng lĩnh vực nghiên cứu cụ thể.

Quá trình tâm lý cơ bản

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
心理过程 xīnlǐ guòchéng Quá trình tâm lý
认知过程 rènzhī guòchéng Quá trình nhận thức
情感过程 qínggǎn guòchéng Quá trình cảm xúc
意志过程 yìzhì guòchéng Quá trình ý chí
感知觉 gǎnzhījué Cảm giác tri giác
注意 zhùyì Chú ý
记忆 jìyì Trí nhớ
思维 sīwéi Tư duy
想象 xiǎngxiàng Tưởng tượng
语言 yǔyán Ngôn ngữ

Cấu trúc tâm lý

  • 心理现象 (xīnlǐ xiànxiàng) – Hiện tượng tâm lý
  • 心理活动 (xīnlǐ huódòng) – Hoạt động tâm lý
  • 心理状态 (xīnlǐ zhuàngtài) – Trạng thái tâm lý
  • 心理特征 (xīnlǐ tèzhēng) – Đặc điểm tâm lý
  • 心理品质 (xīnlǐ pǐnzhì) – Phẩm chất tâm lý
  • 意识 (yìshí) – Ý thức
  • 无意识 (wúyìshí) – Vô thức
  • 潜意识 (qiányìshí) – Tiềm thức

Từ vựng tiếng Trung về các chức năng tâm lý

Cảm giác và tri giác

Cảm giác tri giác là cơ sở của mọi hoạt động tâm lý phức tạp.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
感觉 gǎnjué Cảm giác
知觉 zhījué Tri giác
视觉 shìjué Thị giác
听觉 tīngjué Thính giác
嗅觉 xiùjué Khứu giác
味觉 wèijué Vị giác
触觉 chùjué Xúc giác
痛觉 tòngjué Đau giác
温度觉 wēndùjué Nhiệt giác
本体感觉 běntǐ gǎnjué Cảm giác bản thể

Chú ý và ý thức

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
注意力 zhùyìlì Sức chú ý
集中注意 jízhōng zhùyì Tập trung chú ý
分散注意 fēnsàn zhùyì Phân tán chú ý
选择性注意 xuǎnzéxìng zhùyì Chú ý chọn lọc
持续注意 chíxù zhùyì Chú ý bền bỉ
注意广度 zhùyì guǎngdù Phạm vi chú ý
注意转移 zhùyì zhuǎnyí Chuyển đổi chú ý
注意分配 zhùyì fēnpèi Phân chia chú ý
注意缺陷 zhùyì quēxiàn Rối loạn chú ý

Trí nhớ và học tập

  • 短时记忆 (duǎnshí jìyì) – Trí nhớ ngắn hạn
  • 长时记忆 (chángshí jìyì) – Trí nhớ dài hạn
  • 工作记忆 (gōngzuò jìyì) – Trí nhớ làm việc
  • 语义记忆 (yǔyì jìyì) – Trí nhớ ngữ nghĩa
  • 情景记忆 (qíngjǐng jìyì) – Trí nhớ tình huống
  • 程序记忆 (chéngxù jìyì) – Trí nhớ thủ tục
  • 遗忘 (yíwàng) – Quên lãng
  • 记忆编码 (jìyì biānmǎ) – Mã hóa trí nhớ
  • 记忆提取 (jìyì tíqǔ) – Truy xuất trí nhớ

Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc và động lực

Các loại cảm xúc

Cảm xúc là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến hành vi và sức khỏe tâm thần.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
情绪 qíngxù Cảm xúc
情感 qínggǎn Tình cảm
喜悦 xǐyuè Vui mừng
愤怒 fènnù Tức giận
恐惧 kǒngjù Sợ hãi
悲伤 bēishāng Buồn bã
焦虑 jiāolǜ Lo âu
抑郁 yìyù Trầm cảm
兴奋 xīngfèn Hưng phấn
紧张 jǐnzhāng Căng thẳng

Điều chỉnh cảm xúc

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
情绪调节 qíngxù tiáojié Điều chỉnh cảm xúc
情绪控制 qíngxù kòngzhì Kiểm soát cảm xúc
情绪表达 qíngxù biǎodá Biểu đạt cảm xúc
情绪识别 qíngxù shíbié Nhận biết cảm xúc
情绪智力 qíngxù zhìlì Trí tuệ cảm xúc
压力管理 yālì guǎnlǐ Quản lý stress
放松训练 fàngsōng xùnliàn Luyện tập thư giãn
冥想 míngxiǎng Thiền định
正念 zhèngniàn Chánh niệm

Động lực và nhu cầu

  • 动机 (dòngjī) – Động lực
  • 需要 (xūyào) – Nhu cầu
  • 欲望 (yùwàng) – Khao khát
  • 兴趣 (xìngqù) – Hứng thú
  • 目标 (mùbiāo) – Mục tiêu
  • 成就动机 (chéngjiù dòngjī) – Động lực thành tích
  • 内在动机 (nèizài dòngjī) – Động lực nội tại
  • 外在动机 (wàizài dòngjī) – Động lực ngoại tại
  • 自我效能 (zìwǒ xiàonéng) – Tự hiệu quả

Từ vựng tiếng Trung về tính cách và cá tính

Lý thuyết tính cách

Hiểu về tính cách giúp đánh giá và can thiệp tâm lý hiệu quả.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
人格 réngé Tính cách
个性 gèxìng Cá tính
性格 xìnggé Tính tình
气质 qìzhì Khí chất
能力 nénglì Năng lực
性格特征 xìnggé tèzhēng Đặc điểm tính cách
人格特质 réngé tèzhì Đặc chất tính cách
性格类型 xìnggé lèixíng Kiểu tính cách
内向 nèixiàng Hướng nội
外向 wàixiàng Hướng ngoại

Các đặc điểm tính cách

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
开朗 kāilǎng Vui vẻ
乐观 lèguān Lạc quan
悲观 bēiguān Bi quan
冲动 chōngdòng Bốc đồng
谨慎 jǐnshèn Thận trọng
独立 dúlì Độc lập
依赖 yīlài Phụ thuộc
自信 zìxìn Tự tin
自卑 zìbēi Tự ti
完美主义 wánměi zhǔyì Chủ nghĩa hoàn hảo

Phát triển tính cách

  • 人格发展 (réngé fāzhǎn) – Phát triển tính cách
  • 性格形成 (xìnggé xíngchéng) – Hình thành tính cách
  • 人格成熟 (réngé chéngshú) – Trưởng thành tính cách
  • 自我概念 (zìwǒ gàiniàn) – Khái niệm về bản thân
  • 自尊 (zìzūn) – Lòng tự trọng
  • 自我认同 (zìwǒ rèntóng) – Nhận đồng bản thân
  • 身份认同 (shēnfèn rèntóng) – Nhận đồng danh tính

Từ vựng tiếng Trung về rối loạn tâm lý và điều trị

Các rối loạn tâm lý phổ biến

Chẩn đoán chính xác là bước đầu quan trọng trong điều trị.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
心理障碍 xīnlǐ zhàng’ài Rối loạn tâm lý
精神疾病 jīngshén jíbìng Bệnh tâm thần
抑郁症 yìyùzhèng Trầm cảm
焦虑症 jiāolǜzhèng Rối loạn lo âu
强迫症 qiángpòzhèng Rối loạn ám ảnh cưỡng chế
恐惧症 kǒngjùzhèng Chứng sợ hãi
创伤后应激障碍 chuāngshāng hòu yìngjī zhàng’ài Rối loạn stress sau chấn thương
双相情感障碍 shuāngxiàng qínggǎn zhàng’ài Rối loạn lưỡng cực
精神分裂症 jīngshén fēnlièzhèng Tâm thần phân liệt
注意缺陷多动障碍 zhùyì quēxiàn duōdòng zhàng’ài ADHD

Phương pháp điều trị

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
心理治疗 xīnlǐ zhìliáo Trị liệu tâm lý
认知行为疗法 rènzhī xíngwéi liáofǎ Liệu pháp nhận thức hành vi
精神分析疗法 jīngshén fēnxī liáofǎ Liệu pháp phân tích tâm lý
人本主义疗法 rénběn zhǔyì liáofǎ Liệu pháp nhân bản
家庭治疗 jiātíng zhìliáo Trị liệu gia đình
团体治疗 tuántǐ zhìliáo Trị liệu nhóm
药物治疗 yàowù zhìliáo Điều trị bằng thuốc
心理咨询 xīnlǐ zīxún Tư vấn tâm lý
康复训练 kāngfù xùnliàn Luyện tập phục hồi

Từ vựng tiếng Trung về Tâm lý học phát triển

Các giai đoạn phát triển

Hiểu về phát triển tâm lý giúp can thiệp phù hợp từng độ tuổi.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
发展阶段 fāzhǎn jiēduàn Giai đoạn phát triển
婴幼儿期 yīng yòu’ér qī Giai đoạn sơ sinh – mẫu giáo
儿童期 értóng qī Thời thơ ấu
青少年期 qīngshàonián qī Tuổi vị thành niên
成年期 chéngnián qī Tuổi trưởng thành
老年期 lǎonián qī Tuổi già
认知发展 rènzhī fāzhǎn Phát triển nhận thức
情感发展 qínggǎn fāzhǎn Phát triển cảm xúc
社会性发展 shèhuìxìng fāzhǎn Phát triển xã hội
道德发展 dàodé fāzhǎn Phát triển đạo đức

Tâm lý trẻ em và thanh thiếu niên

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
儿童心理学 értóng xīnlǐxué Tâm lý học trẻ em
青少年心理学 qīngshàonián xīnlǐxué Tâm lý học thanh thiếu niên
学习障碍 xuéxí zhàng’ài Rối loạn học tập
行为问题 xíngwéi wèntí Vấn đề hành vi
情绪调节困难 qíngxù tiáojié kùnnan Khó khăn điều chỉnh cảm xúc
社交困难 shèjiāo kùnnan Khó khăn giao tiếp xã hội
分离焦虑 fēnlí jiāolǜ Lo âu chia ly
学校恐惧症 xuéxiào kǒngjùzhèng Sợ trường học

Tâm lý lão khoa

  • 老年心理学 (lǎonián xīnlǐxué) – Tâm lý học lão khoa
  • 认知衰退 (rènzhī shuāituì) – Suy giảm nhận thức
  • 记忆减退 (jìyì jiǎntuì) – Giảm trí nhớ
  • 老年痴呆 (lǎonián chīdāi) – Chứng mất trí nhớ
  • 孤独感 (gūdúgǎn) – Cảm giác cô đơn
  • 退休适应 (tuìxiū shìyìng) – Thích ứng nghỉ hưu

Từ vựng tiếng Trung về tâm lý học xã hội

Tương tác xã hội

Tâm lý xã hội nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường xã hội đến cá nhân.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
社会认知 shèhuì rènzhī Nhận thức xã hội
社会影响 shèhuì yǐngxiǎng Ảnh hưởng xã hội
群体行为 qúntǐ xíngwéi Hành vi nhóm
从众行为 cóngzhòng xíngwéi Hành vi tuân theo đám đông
社会角色 shèhuì juésè Vai trò xã hội
社会支持 shèhuì zhīchí Hỗ trợ xã hội
人际关系 rénjì guānxì Quan hệ interpersonal
社会适应 shèhuì shìyìng Thích ứng xã hội
偏见 piānjiàn Thành kiến
刻板印象 kèbǎn yìnxiàng Định kiến

Giao tiếp và quan hệ

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
沟通技巧 gōutōng jìqiǎo Kỹ năng giao tiếp
非语言沟通 fēi yǔyán gōutōng Giao tiếp phi ngôn ngữ
共情能力 gòngqíng nénglì Khả năng đồng cảm
冲突解决 chōngtū jiějué Giải quyết xung đột
团队合作 tuánduì hézuò Hợp tác nhóm
领导能力 lǐngdǎo nénglì Khả năng lãnh đạo
社交技能 shèjiāo jìnéng Kỹ năng xã hội
情感联结 qínggǎn liánjié Kết nối cảm xúc

Á Châu – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành Tâm lý học hàng đầu tại Việt Nam

Với hơn 14 năm kinh nghiệm, 7.000 dịch giả chuyên sâu cùng hiểu biết sâu rộng về ngành tâm lý học và sức khỏe tâm thần Trung Quốc. Á Châu tự hào là đối tác dịch thuật tiếng Trung đáng tin cậy của nhiều trung tâm tâm lý, bệnh viện tâm thần và tổ chức nghiên cứu tâm lý tại Việt Nam.

Vì sao các chuyên gia tâm lý tin tưởng Á Châu?

Hiểu sâu ngành tâm lý học Trung Quốc

Dịch giả am hiểu sâu sắc về hệ thống tâm lý học, phương pháp điều trị và xu hướng nghiên cứu của Trung Quốc. Từ đó đảm bảo các tài liệu dịch thuật phù hợp với chuẩn mực quốc tế.

Chuyên môn đa dạng về tâm lý

Xử lý thành thạo mọi loại tài liệu từ báo cáo đánh giá tâm lý, hướng dẫn trị liệu, nghiên cứu khoa học đến tài liệu đào tạo chuyên môn và quy trình can thiệp.

Công nghệ dịch thuật tiên tiến

Ứng dụng AI và các công cụ CAT Tools hiện đại để đảm bảo tính nhất quán thuật ngữ tâm lý và tăng tốc độ giao hàng mà vẫn duy trì chất lượng cao.

Bảo mật thông tin tuyệt đối

Áp dụng quy trình bảo mật nhiều lớp, đặc biệt quan trọng với các thông tin nhạy cảm về bệnh nhân, phương pháp điều trị và dữ liệu nghiên cứu.

Hỗ trợ toàn diện 24/7

Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, đặc biệt trong những tình huống khẩn cấp liên quan đến dịch vụ tâm lý.

Dịch vụ nổi bật của Á Châu – Chuyên ngành Tâm lý học

  • Dịch thuật báo cáo đánh giá và chẩn đoán tâm lý
  • Dịch hướng dẫn trị liệu và can thiệp tâm lý
  • Dịch nghiên cứu khoa học và bài báo chuyên ngành
  • Dịch tài liệu đào tạo và chứng nhận tâm lý
  • Phiên dịch hội nghị tâm lý học và sự kiện chuyên môn
  • Dịch quy trình và tiêu chuẩn thực hành nghề nghiệp

CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)

Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)

Hotline0968.292.334

Emailinfo@achautrans.com

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Xem tất cả
Chưa có phản hồi

Bình luận