Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ về văn phòng – công sở đã trở thành yếu tố thiết yếu không chỉ cho các cá nhân làm việc tại các công ty Trung Quốc mà còn cho các doanh nghiệp có quan hệ đối tác với thị trường này. Với hơn 14 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành, Achautrans đã tổng hợp bộ từ vựng toàn diện nhất về chủ đề văn phòng – công sở, giúp bạn giao tiếp chuyên nghiệp và dịch thuật chính xác các tài liệu kinh doanh quan trọng.
Tại sao cần học từ vựng tiếng Trung về văn phòng – công sở?
Từ vựng văn phòng tiếng Trung không chỉ đơn thuần là những từ ngữ mà còn là chìa khóa mở ra nhiều cơ hội:
Đối với cá nhân:
Giao tiếp chuyên nghiệp trong môi trường làm việc đa quốc gia
Hiểu rõ văn hóa doanh nghiệp và quy tắc ứng xử Trung Quốc
Nâng cao cơ hội thăng tiến và phát triển sự nghiệp
Tham gia hiệu quả vào các cuộc họp và thuyết trình
Đối với doanh nghiệp:
Dịch thuật chính xác hợp đồng kinh doanh và tài liệu pháp lý
Đàm phán hiệu quả với đối tác Trung Quốc trong các thương vụ
Quản lý nhân sự và vận hành chi nhánh tại Trung Quốc
Xây dựng mối quan hệ kinh doanh bền vững
Từ vựng tiếng Trung về tổ chức và cơ cấu công ty
Các thuật ngữ này thường xuất hiện trong sơ đồ tổ chức, hợp đồng lao động và báo cáo doanh nghiệp. Achautrans đã hỗ trợ nhiều tập đoàn đa quốc gia dịch thuật chính xác các loại tài liệu này.
Loại hình doanh nghiệp
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
公司
gōngsī
Công ty
2
企业
qǐyè
Doanh nghiệp
3
集团
jítuán
Tập đoàn
4
股份公司
gǔfèn gōngsī
Công ty cổ phần
5
有限公司
yǒuxiàn gōngsī
Công ty TNHH
6
分公司
fēngōngsī
Chi nhánh
7
子公司
zǐgōngsī
Công ty con
8
合资企业
hézī qǐyè
Liên doanh
9
国企
guóqǐ
Doanh nghiệp nhà nước
10
民企
mínqǐ
Doanh nghiệp tư nhân
Cơ cấu tổ chức
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
11
总部
zǒngbù
Trụ sở chính
12
部门
bùmén
Phòng ban
13
办事处
bànshìchù
Văn phòng đại diện
14
董事会
dǒngshìhuì
Hội đồng quản trị
15
股东大会
gǔdōng dàhuì
Đại hội đồng cổ đông
16
管理层
guǎnlǐcéng
Ban quản lý
17
执行委员会
zhíxíng wěiyuánhuì
Ban điều hành
18
监事会
jiānshìhuì
Ban kiểm soát
Phân loại theo quy mô
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
19
大企业
dàqǐyè
Doanh nghiệp lớn
20
中小企业
zhōngxiǎo qǐyè
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
21
创业公司
chuàngyè gōngsī
Startup
22
跨国公司
kuàguó gōngsī
Công ty đa quốc gia
23
上市公司
shàngshì gōngsī
Công ty đại chúng
Từ vựng tiếng Trung về chức vụ và vị trí công việc
Hệ thống chức danh trong doanh nghiệp Trung Quốc có nhiều cấp bậc và phân công rõ ràng. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng nhất về chức vụ mà bạn nên nắm:
Cấp lãnh đạo cao cấp
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
董事长
dǒngshìzhǎng
Chủ tịch hội đồng quản trị
2
总裁
zǒngcái
Tổng giám đốc
3
首席执行官
shǒuxí zhíxíngguān
CEO
4
副总裁
fùzǒngcái
Phó tổng giám đốc
5
总经理
zǒngjīnglǐ
Tổng giám đốc
6
副总经理
fùzǒngjīnglǐ
Phó tổng giám đốc
7
执行董事
zhíxíng dǒngshì
Giám đốc điều hành
8
首席财务官
shǒuxí cáiwùguān
CFO
9
首席技术官
shǒuxí jìshùguān
CTO
Cấp quản lý trung gian
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
10
部门经理
bùmén jīnglǐ
Trưởng phòng
11
副经理
fùjīnglǐ
Phó trưởng phòng
12
主管
zhǔguǎn
Quản lý
13
组长
zǔzhǎng
Trưởng nhóm
14
项目经理
xiàngmù jīnglǐ
Quản lý dự án
15
区域经理
qūyù jīnglǐ
Quản lý khu vực
16
销售经理
xiāoshòu jīnglǐ
Quản lý bán hàng
17
人事经理
rénshì jīnglǐ
Quản lý nhân sự
Nhân viên và chuyên gia
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
18
员工
yuángōng
Nhân viên
19
职员
zhíyuán
Nhân viên văn phòng
20
专家
zhuānjiā
Chuyên gia
21
顾问
gùwèn
Cố vấn
22
助理
zhùlǐ
Trợ lý
23
秘书
mìshū
Thư ký
24
实习生
shíxíshēng
Thực tập sinh
25
新员工
xīnyuángōng
Nhân viên mới
Từ vựng tiếng Trung về các phòng ban chuyên môn
Các thuật ngữ này rất quan trọng trong quản lý nhân sự và phân công công việc.
Phòng ban hành chính và quản lý
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
人事部
rénshìbù
Phòng nhân sự
2
行政部
xíngzhèngbù
Phòng hành chính
3
财务部
cáiwùbù
Phòng tài chính
4
会计部
kuàijìbù
Phòng kế toán
5
法务部
fǎwùbù
Phòng pháp chế
6
审计部
shěnjìbù
Phòng kiểm toán
7
采购部
cǎigòubù
Phòng mua hàng
8
总务部
zǒngwùbù
Phòng tổng vụ
9
安全部
ānquánbù
Phòng an ninh
10
质量部
zhìliàngbù
Phòng chất lượng
Phòng ban kinh doanh
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
11
销售部
xiāoshòubù
Phòng bán hàng
12
市场部
shìchǎngbù
Phòng marketing
13
客户服务部
kèhù fúwùbù
Phòng chăm sóc khách hàng
14
业务部
yèwùbù
Phòng kinh doanh
15
商务部
shāngwùbù
Phòng thương vụ
16
出口部
chūkǒubù
Phòng xuất khẩu
17
进口部
jìnkǒubù
Phòng nhập khẩu
Phòng ban kỹ thuật và sản xuất
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
18
技术部
jìshùbù
Phòng kỹ thuật
19
研发部
yánfābù
Phòng R&D
20
生产部
shēngchǎnbù
Phòng sản xuất
21
工程部
gōngchéngbù
Phòng kỹ thuật
22
设计部
shèjìbù
Phòng thiết kế
23
IT部
IT bù
Phòng công nghệ thông tin
24
维修部
wéixiūbù
Phòng bảo trì
Từ vựng về đồ dùng văn phòng và trang thiết bị
Thiết bị văn phòng cơ bản
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
电脑
diànnǎo
Máy tính
2
笔记本电脑
bǐjìběn diànnǎo
Laptop
3
台式电脑
táishì diànnǎo
Máy tính để bàn
4
打印机
dǎyìnjī
Máy in
5
复印机
fùyìnjī
Máy photocopy
6
扫描仪
sǎomiáoyí
Máy quét
7
传真机
chuánzhēnjī
Máy fax
8
碎纸机
suìzhǐjī
Máy hủy tài liệu
9
投影仪
tóuyǐngyí
Máy chiếu
10
白板
báibǎn
Bảng trắng
Đồ dùng văn phòng phẩm
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
11
钢笔
gāngbǐ
Bút máy
12
圆珠笔
yuánzhūbǐ
Bút bi
13
铅笔
qiānbǐ
Bút chì
14
马克笔
mǎkèbǐ
Bút dạ
15
橡皮
xiàngpí
Tẩy
16
尺子
chǐzi
Thước
17
剪刀
jiǎndāo
Kéo
18
胶水
jiāoshuǐ
Keo dán
19
订书机
dìngshūjī
Máy bấm kim
20
文件夹
wénjiànjiā
Folder
Nội thất văn phòng
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
21
办公桌
bàngōngzhuō
Bàn làm việc
22
办公椅
bàngōngyǐ
Ghế văn phòng
23
书柜
shūguì
Tủ sách
24
文件柜
wénjiànguì
Tủ hồ sơ
25
保险柜
bǎoxiǎnguì
Két sắt
26
会议桌
huìyìzhuō
Bàn họp
27
沙发
shāfā
Sofa
28
空调
kōngtiáo
Máy lạnh
Từ vựng về hoạt động và quy trình làm việc
Hoạt động hàng ngày
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
上班
shàngbān
Đi làm
2
下班
xiàbān
Tan làm
3
加班
jiābān
Tăng ca
4
请假
qǐngjià
Xin nghỉ phép
5
出差
chūchāi
Công tác
6
工作
gōngzuò
Làm việc
7
任务
rènwù
Nhiệm vụ
8
项目
xiàngmù
Dự án
9
deadline
deadline
Hạn chót
10
进度
jìndù
Tiến độ
Các loại cuộc họp
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
11
会议
huìyì
Cuộc họp
12
例会
lìhuì
Họp định kỳ
13
董事会会议
dǒngshìhuì huìyì
Họp hội đồng quản trị
14
员工大会
yuángōng dàhuì
Đại hội nhân viên
15
部门会议
bùmén huìyì
Họp phòng ban
16
项目会议
xiàngmù huìyì
Họp dự án
17
视频会议
shìpín huìyì
Họp trực tuyến
18
电话会议
diànhuà huìyì
Họp điện thoại
Quy trình công việc
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
19
计划
jìhuà
Kế hoạch
20
安排
ānpái
Sắp xếp
21
执行
zhíxíng
Thực hiện
22
监督
jiāndū
Giám sát
23
检查
jiǎnchá
Kiểm tra
24
评估
pínggu
Đánh giá
25
总结
zǒngjié
Tổng kết
26
改进
gǎijìn
Cải tiến
Từ vựng về tài liệu và báo cáo
Loại tài liệu
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
合同
hétóng
Hợp đồng
2
协议
xiéyì
Thỏa thuận
3
报告
bàogào
Báo cáo
4
报表
bàobiǎo
Bảng báo cáo
5
提案
tí’àn
Đề xuất
6
方案
fāng’àn
Phương án
7
计划书
jìhuàshū
Kế hoạch
8
预算
yùsuàn
Ngân sách
9
发票
fāpiào
Hóa đơn
10
收据
shōujù
Biên lai
Hoạt động xử lý tài liệu
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
11
起草
qǐcǎo
Soạn thảo
12
审核
shěnhé
Xem xét
13
修改
xiūgǎi
Sửa đổi
14
批准
pīzhǔn
Phê duyệt
15
签字
qiānzì
Ký tên
16
盖章
gàizhāng
Đóng dấu
17
存档
cúndàng
Lưu trữ
18
分发
fēnfā
Phân phối
Cụm từ giao tiếp thực tế trong văn phòng
Chào hỏi và giới thiệu
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
早上好!
zǎoshang hǎo!
Chào buổi sáng!
2
您好,我是新来的员工
nín hǎo, wǒ shì xīnlái de yuángōng
Xin chào, tôi là nhân viên mới
3
请多多指教
qǐng duōduō zhǐjiào
Xin anh/chị hướng dẫn
4
很高兴认识您
hěn gāoxìng rènshi nín
Rất vui được làm quen
5
我来给您介绍一下
wǒ lái gěi nín jièshào yīxià
Tôi xin giới thiệu
Xin phép và nhờ giúp đỡ
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
6
不好意思,打扰一下
bùhǎoyìsi, dǎrǎo yīxià
Xin lỗi, làm phiền một chút
7
能帮我一个忙吗?
néng bāng wǒ yīgè máng ma?
Có thể giúp tôi một việc không?
8
我想请一天假
wǒ xiǎng qǐng yītiān jià
Tôi muốn xin nghỉ một ngày
9
这个文件在哪里?
zhège wénjiàn zài nǎli?
Tài liệu này ở đâu?
10
复印机怎么用?
fùyìnjī zěnme yòng?
Máy photocopy sử dụng như thế nào?
Thảo luận công việc
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
11
我们开会讨论一下
wǒmen kāihuì tǎolùn yīxià
Chúng ta họp thảo luận một chút
12
这个项目的进度怎么样?
zhège xiàngmù de jìndù zěnmeyàng?
Tiến độ dự án này thế nào?
13
什么时候能完成?
shénme shíhou néng wánchéng?
Khi nào có thể hoàn thành?
14
我需要更多时间
wǒ xūyào gèng duō shíjiān
Tôi cần thêm thời gian
15
这个想法很好
zhège xiǎngfǎ hěn hǎo
Ý tưởng này rất hay
Thuật ngữ chuyên ngành quản lý và kinh doanh
Quản lý nhân sự
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
人力资源
rénlì zīyuán
Nhân lực
2
招聘
zhāopìn
Tuyển dụng
3
面试
miànshì
Phỏng vấn
4
培训
péixùn
Đào tạo
5
绩效考核
jìxiào kǎohé
Đánh giá hiệu suất
6
薪资
xīnzī
Lương
7
奖金
jiǎngjīn
Thưởng
8
福利
fúlì
Phúc lợi
Tài chính và kế toán
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
9
财务报表
cáiwù bàobiǎo
Báo cáo tài chính
10
利润
lìrùn
Lợi nhuận
11
成本
chéngběn
Chi phí
12
收入
shōurù
Doanh thu
13
支出
zhīchū
Chi tiêu
14
投资
tóuzī
Đầu tư
15
现金流
xiànjīnliú
Dòng tiền
16
资产
zīchǎn
Tài sản
Achautrans – Đối tác tin cậy cho dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành văn phòng
Với hơn 14 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật tiếng Trung, Achautrans tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên ngành văn phòng, kinh doanh và quản trị doanh nghiệp. Chúng tôi hiểu rằng trong lĩnh vực này, một thuật ngữ dịch sai có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng về mặt pháp lý và kinh doanh.
Dịch vụ chuyên ngành của Achautrans
Tài liệu quản trị doanh nghiệp:
Điều lệ công ty và quy chế nội bộ
Nghị quyết hội đồng quản trị và đại hội cổ đông
Báo cáo thường niên và báo cáo tài chính
Kế hoạch kinh doanh và chiến lược phát triển
Hợp đồng và tài liệu pháp lý:
Hợp đồng lao động và thỏa thuận bảo mật
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Văn bản pháp lý và giấy phép kinh doanh
Tài liệu khiếu nại và giải quyết tranh chấp
Tài liệu nhân sự và đào tạo:
Quy trình tuyển dụng và đánh giá nhân viên
Tài liệu đào tạo và phát triển kỹ năng
Hướng dẫn vận hành và quy trình làm việc
Chính sách nhân sự và quy định nội bộ
Tài liệu marketing và kinh doanh:
Báo cáo thị trường và phân tích đối thủ cạnh tranh
Tài liệu marketing và quảng bá sản phẩm
Hợp đồng bán hàng và dịch vụ khách hàng
Báo cáo bán hàng và KPI kinh doanh
Tại sao chọn Achautrans?
Dưới đây là những lý do khiến khách hàng luôn tin tưởng và lựa chọn Á Châu trong suốt hơn 14 năm chúng tôi hoạt động trong lĩnh vực dịch thuật.
Chuyên môn sâu: Đội ngũ dịch giả có bằng cấp HSK cao cấp. Tự tin am hiểu sâu sắc về văn hóa doanh nghiệp và môi trường làm việc Trung Quốc.
Kinh nghiệm thực tế: Đã thực hiện hàng nghìn dự án dịch thuật cho các tập đoàn đa quốc gia, công ty khởi nghiệp và doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Bảo mật tuyệt đối: Cam kết bảo vệ thông tin khách hàng theo tiêu chuẩn ISO 27001. Đặc biệt quan trọng với các tài liệu kinh doanh nhạy cảm.
Hỗ trợ toàn diện: Tư vấn miễn phí về thuật ngữ chuyên ngành và văn hóa kinh doanh Trung Quốc, hỗ trợ khách hàng tối ưu hóa giao tiếp.
Cam kết chất lượng của chúng tôi
Độ chính xác trên 99%: Đảm bảo dịch thuật chính xác từng thuật ngữ kinh doanh, tránh rủi ro pháp lý
Đúng tiến độ: Giao hàng đúng cam kết 100%, đáp ứng nhu cầu cấp bách của doanh nghiệp
Hỗ trợ 24/7: Tư vấn và hỗ trợ khách hàng mọi lúc, đặc biệt trong các thương vụ quan trọng
Bảo hành dịch vụ: Chỉnh sửa miễn phí trong vòng 30 ngày, cam kết hài lòng 100%
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)