Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành toán học
- 10 Tháng Chín, 2025
 - Nguyễn Tâm
 - Dịch thuật
 
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Toán học ngày càng trở thành yêu cầu thiết yếu cho sinh viên, giảng viên, dịch giả và các chuyên gia nghiên cứu làm việc với tài liệu khoa học quốc tế. Với hơn 14 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành, Achautrans đã biên soạn bộ từ vựng Toán học toàn diện, giúp bạn dễ dàng tra cứu, giao tiếp chính xác và nâng cao hiệu quả trong học tập, nghiên cứu cũng như dịch thuật chuyên ngành tài liệu chuyên sâu.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Toán học
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Toán học được Á Châu phát triển dựa trên kinh nghiệm dịch thuật hàng nghìn tài liệu học thuật và giáo trình từ các trường đại học hàng đầu Trung Quốc.
Điểm nổi bật của bộ từ vựng này là được chuẩn hóa theo hệ thống thuật ngữ toán học Trung Quốc hiện đại và phù hợp với chuẩn giáo dục quốc tế.
Mỗi thuật ngữ đều được kiểm chứng qua thực tế sử dụng trong các dự án dịch thuật sách giáo khoa, luận văn và bài báo khoa học, đảm bảo tính chính xác tuyệt đối.
Từ vựng tiếng Trung về khái niệm cơ bản trong Toán học
Nhóm từ vựng này bao gồm các thuật ngữ thiết yếu được sử dụng trong mọi lĩnh vực toán học
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | 
| 数学 | Shùxué | Toán học | 
| 算术 | Suànshù | Số học | 
| 代数 | Dàishù | Đại số | 
| 几何 | Jǐhé | Hình học | 
| 三角学 | Sānjiǎoxué | Lượng giác | 
| 解析几何 | Jiěxī jǐhé | Hình học giải tích | 
| 微积分 | Wēijīfēn | Giải tích | 
| 概率论 | Gàilǜlùn | Lý thuyết xác suất | 
| 统计学 | Tǒngjìxué | Thống kê học | 
| 线性代数 | Xiànxìng dàishù | Đại số tuyến tính | 
| 数论 | Shùlùn | Lý thuyết số | 
| 集合论 | Jíhélùn | Lý thuyết tập hợp | 
| 拓扑学 | Tuòpūxué | Tô-pô học | 
| 数学分析 | Shùxué fēnxī | Giải tích toán học | 
| 应用数学 | Yìngyòng shùxué | Toán ứng dụng | 
Từ vựng tiếng Trung về các phép toán và ký hiệu
Các thuật ngữ về phép toán cơ bản và nâng cao. Thông thường các từ vựng này được sử dụng phổ biến trong mọi bài toán và công thức toán học.
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | 
| 减法 | Jiǎnfǎ | Phép trừ | 
| 乘法 | Chéngfǎ | Phép nhân | 
| 除法 | Chúfǎ | Phép chia | 
| 开方 | Kāifāng | Khai căn | 
| 乘方 | Chéngfāng | Lũy thừa | 
| 对数 | Duìshù | Logarit | 
| 指数 | Zhǐshù | Số mũ | 
| 阶乘 | Jiēchéng | Giai thừa | 
| 排列 | Páiliè | Hoán vị | 
| 组合 | Zǔhé | Tổ hợp | 
| 比例 | Bǐlì | Tỷ lệ | 
| 百分比 | Bǎifēnbǐ | Phần trăm | 
| 分数 | Fēnshù | Phân số | 
| 小数 | Xiǎoshù | Số thập phân | 
Từ vựng tiếng Trung về Hình học và Không gian
Các thuật ngữ hình học từ cơ bản đến nâng cao. Bao gồm hình học phẳng và hình học không gian.
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | 
| 点 | Diǎn | Điểm | 
| 直线 | Zhíxiàn | Đường thẳng | 
| 射线 | Shèxiàn | Tia | 
| 线段 | Xiànduàn | Đoạn thẳng | 
| 角 | Jiǎo | Góc | 
| 三角形 | Sānjiǎoxíng | Tam giác | 
| 正方形 | Zhèngfāngxíng | Hình vuông | 
| 长方形 | Chángfāngxíng | Hình chữ nhật | 
| 平行四边形 | Píngxíng sìbiānxíng | Hình bình hành | 
| 梯形 | Tīxíng | Hình thang | 
| 圆 | Yuán | Hình tròn | 
| 椭圆 | Tuǒyuán | Hình elip | 
| 抛物线 | Pāowùxiàn | Parabol | 
| 双曲线 | Shuāngqūxiàn | Hyperbol | 
| 立方体 | Lìfāngtǐ | Hình lập phương | 
| 球体 | Qiútǐ | Hình cầu | 
| 圆柱体 | Yuánzhùtǐ | Hình trụ | 
| 圆锥体 | Yuánzhuītǐ | Hình nón | 
Từ vựng tiếng Trung về Giải tích và Hàm số
Các thuật ngữ chuyên sâu về giải tích, vi phân, tích phân và hàm số trong toán học đại học.
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | 
| 函数 | Hánshù | Hàm số | 
| 极限 | Jíxiàn | Giới hạn | 
| 连续 | Liánxù | Liên tục | 
| 导数 | Dǎoshù | Đạo hàm | 
| 微分 | Wēifēn | Vi phân | 
| 积分 | Jīfēn | Tích phân | 
| 定积分 | Dìngjīfēn | Tích phân xác định | 
| 不定积分 | Bùdìngjīfēn | Tích phân bất định | 
| 偏导数 | Piāndǎoshù | Đạo hàm riêng | 
| 多元函数 | Duōyuán hánshù | Hàm nhiều biến | 
| 级数 | Jíshù | Chuỗi số | 
| 幂级数 | Mìjíshù | Chuỗi lũy thừa | 
| 傅里叶级数 | Fùlǐyè jíshù | Chuỗi Fourier | 
| 泰勒级数 | Tàilè jíshù | Chuỗi Taylor | 
| 微分方程 | Wēifēn fāngchéng | Phương trình vi phân | 
Từ vựng tiếng Trung về Xác suất và Thống kê
Các thuật ngữ về lý thuyết xác suất, thống kê mô tả và thống kê suy luận. Thường được ứng dụng rộng rãi trong nghiên cứu và thực tiễn.
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | 
| 概率 | Gàilǜ | Xác suất | 
| 随机变量 | Suíjī biànliàng | Biến ngẫu nhiên | 
| 期望值 | Qīwàngzhí | Kỳ vọng | 
| 方差 | Fāngchà | Phương sai | 
| 标准差 | Biāozhǔnchà | Độ lệch chuẩn | 
| 正态分布 | Zhèngtài fēnbù | Phân phối chuẩn | 
| 均匀分布 | Jūnyún fēnbù | Phân phối đều | 
| 二项分布 | Èrxiàng fēnbù | Phân phối nhị thức | 
| 泊松分布 | Bósōng fēnbù | Phân phối Poisson | 
| 样本 | Yàngběn | Mẫu | 
| 总体 | Zǒngtǐ | Tổng thể | 
| 平均数 | Píngjūnshù | Số trung bình | 
| 中位数 | Zhōngwèishù | Số trung vị | 
| 众数 | Zhòngshù | Mốt | 
| 相关系数 | Xiāngguān xìshù | Hệ số tương quan | 
Từ vựng tiếng Trung về Đại số và Lý thuyết số
Các thuật ngữ chuyên sâu về đại số trừu tượng, lý thuyết nhóm, các cấu trúc đại số hiện đại.
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | 
| 方程 | Fāngchéng | Phương trình | 
| 不等式 | Bùděngshì | Bất phương trình | 
| 多项式 | Duōxiàngshì | Đa thức | 
| 因式分解 | Yīnshì fēnjiě | Phân tích thành nhân tử | 
| 矩阵 | Jǔzhèn | Ma trận | 
| 行列式 | Hángliègāo | Định thức | 
| 特征值 | Tèzhēngzhí | Giá trị riêng | 
| 特征向量 | Tèzhēng xiàngliàng | Vector riêng | 
| 线性变换 | Xiànxìng biànhuàn | Biến đổi tuyến tính | 
| 向量空间 | Xiàngliàng kōngjiān | Không gian vector | 
| 群论 | Qúnlùn | Lý thuyết nhóm | 
| 环论 | Huánlùn | Lý thuyết vành | 
| 域论 | Yùlùn | Lý thuyết trường | 
| 素数 | Sùshù | Số nguyên tố | 
| 最大公约数 | Zuìdà gōngyuēshù | Ước số chung lớn nhất | 
Á Châu – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành Toán học hàng đầu
Với hơn 14 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật tiếng Trung, Á Châu đã xử lý đa dạng các loại tài liệu chuyên ngành, trong đó có các tài liệu chứa nội dung toán học. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ dịch thuật chất lượng với quy trình làm việc chuyên nghiệp.
Vì sao khách hàng tin tưởng Á Châu?
Kinh nghiệm dịch thuật lâu năm
14 năm hoạt động đã giúp Á Châu tích lũy kinh nghiệm xử lý nhiều loại tài liệu khác nhau. Quy trình dịch thuật được chuẩn hóa và liên tục cải tiến để đảm bảo chất lượng tốt nhất cho khách hàng.
Đội ngũ dịch giả chuyên nghiệp
Các dịch giả của Á Châu được tuyển chọn kỹ lưỡng về năng lực ngôn ngữ và khả năng hiểu biết chuyên môn. Đặc biệt chú trọng việc nắm vững thuật ngữ chuyên ngành để đảm bảo tính chính xác.
Quy trình kiểm tra chất lượng
Mọi bản dịch đều trải qua quy trình kiểm tra nhiều bước, từ dịch thuật, hiệu đính đến kiểm tra cuối cùng. Điều này giúp hạn chế tối đa các lỗi sai và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Hỗ trợ khách hàng tận tình
Đội ngũ tư vấn luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng từ khâu báo giá, thực hiện dự án đến sau khi giao hàng. Cam kết phản hồi nhanh chóng và giải quyết hiệu quả mọi yêu cầu.
Dịch vụ chuyên sâu của Á Châu
- Dịch thuật sách giáo khoa và tài liệu giảng dạy Toán học
 - Dịch luận văn, luận án và bài báo khoa học chuyên ngành
 - Phiên dịch hội thảo, hội nghị toán học quốc tế
 - Dịch đề thi, bài kiểm tra và tài liệu đánh giá
 - Xây dựng bộ thuật ngữ toán học song ngữ cho trường học
 - Dịch phần mềm và ứng dụng giáo dục toán học
 
Thông tin liên hệ Achautrans
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com
									
						






