Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thiên văn học

Chưa có phản hồi

Bạn đang loay hoay tìm kiếm một bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thiên văn học và khí tượng chuẩn xác? Việc tự học qua từ điển hay tài liệu rời rạc không chỉ tốn thời gian mà còn dễ dẫn đến sai sót trong nghiên cứu. Hiểu được điều đó, Achautrans mang đến cho bạn 194 thuật ngữ chuyên sâu được hệ thống hóa khoa học, do đội ngũ chuyên gia dịch thuật giàu kinh nghiệm biên soạn.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thiên văn học

Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thiên văn khí tượng của Achautrans

Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thiên văn khí tượng được chúng tôi xây dựng dựa trên quá trình nghiên cứu kỹ lưỡng từ các nguồn tài liệu đáng tin cậy:

  • Báo cáo nghiên cứu khí tượng từ Cục Khí tượng Trung Quốc
  • Tài liệu kỹ thuật thiết bị quan trắc hiện đại
  • Nghiên cứu thiên văn từ Viện Thiên văn Trung Quốc
  • Luật pháp và quy định về khí tượng thủy văn
  • Tài liệu đào tạo chuyên ngành tại các trường đại học
  • Báo cáo hợp tác quốc tế về biến đổi khí hậu

Điểm đặc biệt của bộ từ vựng này nằm ở khả năng phản ánh chính xác văn hóa khoa học và phương pháp nghiên cứu của Trung Quốc. Từ cách thức quan trắc, phân tích dữ liệu đến trình bày kết quả nghiên cứu.

Nhờ vậy, người học không chỉ mở rộng vốn từ chuyên ngành mà còn hiểu sâu về tư duy khoa học và phương pháp nghiên cứu của các nhà khoa học Trung Quốc. Từ đó ứng dụng hiệu quả trong nhiều công việc như: Chuyên viên khí tượng, nhà nghiên cứu thiên văn, dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành thiên văn học, hay cán bộ hợp tác quốc tế.

Từ vựng về thiết bị quan trắc khí tượng

Thiết bị quan trắc là nền tảng của mọi hoạt động khí tượng hiện đại. Việc nắm vững các thuật ngữ này giúp chuyên gia dễ dàng trao đổi thông tin kỹ thuật với đồng nghiệp quốc tế.

Thiết bị đo lường cơ bản

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
气压计 Qìyā jì Khí áp kế
温度计 wēn dùjì Nhiệt kế
华氏 huáshì Độ Fahrenheit
摄氏 shèshì Độ Celsius
水银气压计 shuǐyín qìyā jì Khí áp kế thủy ngân
风速计 fēngsù jì Máy đo tốc độ gió
风向标 fēng xiàng biāo Cột hướng gió
雨量器 yǔ liáng qì Máy đo lượng mưa
雪量器 xuě liáng qì Máy đo lượng mưa tuyết rơi
百页箱 bǎi yè xiāng Chòi khí tượng

Thiết bị hiện đại và trạm quan trắc

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
气象卫星 qì xiàng wèixīng Vệ tinh khí tượng
气象观测船 qì xiàng guāncè chuán Tàu quan trắc khí tượng
气象火箭 qì xiàng huǒjiàn Tên lửa khí tượng
雷达观测 léidá guāncè Quan trắc bằng ra đa
气象观测站 qì xiàng guāncè zhàn Trạm khí tượng
地震观测站 dìzhèn guāncè zhàn Trạm động đất
气象图 qìxiàng tú Bản đồ thời tiết
气候图 qìhòu tú Bản đồ khí hậu
云图 yúntú Bản đồ mây
潮位测量仪 cháo wèi cèliáng yí Máy đo thủy triều

Từ vựng về hiện tượng thời tiết và khí hậu

Hiện tượng thời tiết là chủ đề cốt lõi trong dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành khí tượng. Bộ từ vựng này giúp mô tả chính xác các điều kiện thời tiết trong nghiên cứu khoa học.

Các loại khí hậu

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
大陆性气候 dàlù xìng qìhòu Khí hậu lục địa
海洋性气候 hǎi yáng xìng qìhòu Khí hậu đại dương
热带气候 rèdài qìhòu Khí hậu nhiệt đới
亚热带气候 yà rèdài qìhòu Khí hậu cận nhiệt đới
温带气候 wēn dài qìhòu Khí hậu ôn đới
季风气候 jìfēng qìhòu Khí hậu gió mùa

Hiện tượng thời tiết thông thường

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
qíng Trời nắng, hửng
多云 duōyún Nhiều mây
阴天 yīn tiān Trời âm u
小雨 xiǎoyǔ Mưa nhỏ
小阵雨 xiǎo zhènyǔ Mưa rào nhỏ
阵雨 zhènyǔ Cơn mưa (mưa rào)
Mưa
léi Sấm
闪电 shǎn diàn Chớp
雷阵雨 léi zhènyǔ Mưa rào có sấm chớp
薄雾 bó wù Sương mù nhẹ
Sương mù

Hiện tượng thời tiết cực đoan

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
台风 tái fēng Bão
龙卷风 lóng juǎn fēng Lốc xoáy, vòi rồng
旋风 xuàn fēng Xoáy
暴雨 bàoyǔ Mưa rào
冰暴 bīng bào Cơn dông mưa đá
雪暴 xuě bào Bão tuyết
沙暴 shābào Bão cát
雷暴 léibào Sấm chớp mưa bão
hóng Cầu vồng
极光 jíguāng Cực quang
海市蜃楼 hǎi shì shèn lóu Ảo ảnh

Thuật ngữ về khí áp và dòng khí

Khí áp và chuyển động của khối khí là yếu tố quyết định thời tiết. Đây là những thuật ngữ thiết yếu trong dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành thiên văn học và khí tượng.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
大气 dà qì Khí quyển
压气 yā qì Khí áp (áp lực không khí)
高气压 gāo qìyā Áp cao
低气压 dī qìyā Áp thấp
暖流 nuǎnliú Ôn lưu
寒流 hánliú Hàn lưu
冷锋 lěng fēng Lãnh phong
暖锋 nuǎn fēng Noãn phong
静止锋 jìng zhǐ fēng Vùng tĩnh lặng
锢囚锋 gù qiú fēng Vùng ngột ngạt
热浪 rèlàng Luồng nước nóng
寒潮 háncháo Luồng nước lạnh
季风 jìfēng Gió mùa

Phân cấp gió theo cường độ

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
无风,零级风 wú fēng, líng jífēng Lặng gió
软风,一级风 ruǎn fēng, yī jí fēng Gió cấp 1
微风,三级风 wéifēng, sān jí fēng Gió nhẹ, gió cấp 3
强风,六级风 qiángfēng, liù jí fēng Gió mạnh, gió cấp 6
疾风,七级风 jí fēng, qī jí fēng Gió mạnh, gió cấp 7
大风,八级风 dàfēng, bā jí fēng Gió to, gió cấp 8
烈风,九级风 lièfēng, jiǔ jí fēng Gió giật, gió cấp 9
狂风,十级风 kuángfēng, shí jí fēng Cuồng phong, gió cấp 10
暴风,十一级风 bào fēng, shíyī jí fēng Gió bão, gió cấp 11
飓风,十二级风 jùfēng, shí’èr jí fēng Gió lốc, gió cấp 12

Từ vựng chuyên ngành thiên văn học

Thiên văn học Trung Quốc có truyền thống lâu đời và phát triển mạnh mẽ. Việc nắm vững từ vựng thiên văn sẽ mở ra cánh cửa khám phá tri thức từ nền văn minh này.

Vũ trụ và các thiên thể

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
宇宙 yǔzhòu Vũ trụ
宇宙线 yǔzhòu xiàn Đường vũ trụ
宇宙尘 yǔzhòu chén Bụi vũ trụ
银河系 yín héxì Dải ngân hà
星云 xīng yún Tinh vân (mây sao)
星座 xīng zuò Chùm sao
xīng Sao (tinh tú)
恒星 héng xīng Hằng tinh (sao hằng)
卫星 wèi xīng Vệ tinh
行星 xíng xīng Hành tinh
新星 xīnxīng Ngôi sao mới xuất hiện
慧星 huì xīng Tuệ tinh
慧星头 huì xīng tóu Đầu tuệ tinh
慧星尾 huì xīng wěi Đuôi tuệ tinh
流星 liú xīng Sao băng
陨石 yǔn shí Thiên thạch
陨星 yǔn xīng Sao sa
光年 guāng nián Năm ánh sáng
黑洞 hēi dòng Lỗ đen
轨道 guǐ dào Quỹ đạo

Hệ mặt trời và các hành tinh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
太阳系 tài yángxì Hệ mặt trời
太阳 tài yáng Mặt trời
太阳黑子 tài yáng hēizǐ Vệt mặt trời
水星 shuǐ xīng Sao thủy
金星 jīnxīng Sao kim
地球 dìqiú Trái đất
火星 huǒ xīng Sao hỏa
木星 mù xīng Sao mộc
土星 tǔ xīng Sao thổ
天王星 tiān wáng xīng Sao thiên vương
海王星 hǎi wáng xīng Sao hải vương
冥王星 míng wáng xīng Sao minh vương

Thiết bị quan sát thiên văn

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
天文台 tiān wéntái Đài thiên văn
天文望远镜 tiān wén wàng yuǎn jìng Kính thiên văn
天文钟 tiān wén zhōng Đồng hồ thiên văn
天象仪 tiān xiàng yí Kính hiện hình quang học
星图 xīng tú Bản đồ sao

Hệ tọa độ địa lý và khí hậu đới

Hiểu biết về hệ tọa độ và phân chia khí hậu đới là kiến thức nền tảng trong nghiên cứu khí tượng và thiên văn học toàn cầu.

Hệ tọa độ địa lý

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
地壳 dìqiào Vỏ trái đất
地幔 dìmàn Lòng đất
地核 dì hé Tâm trái đất
地轴 dìzhóu Trục trái đất
纬线 wěixiàn Vĩ tuyến
经线 jīngxiàn Kinh tuyến
纬度 wěidù Vĩ độ
经度 jīngdù Kinh độ
东半球 dōng bàn qiú Đông bán cầu
西半球 xī bànq iú Tây bán cầu
北半球 běi bànq iú Bắc bán cầu
南半球 nán bànq iú Nam bán cầu

Phân chia khí hậu đới

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
气候带 qìhòu dài Vùng khí hậu
温带 wēn dài Ôn đới
寒带 hán dài Hàn đới
热带 rèdài Nhiệt đới
亚寒带 yǎ hándài Cận hàn đới
亚热带 yàrèdài Cận nhiệt đới
赤道 chìdào Xích đạo
北回归线 běi huí guī xiàn Chí tuyến bắc
南回归线 nán huí guī xiàn Chí tuyến nam
北极 Běijí Bắc cực
南极 nánjí Nam cực

Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành thiên văn khí tượng hàng đầu tại Việt Nam

Với hơn 14 năm kinh nghiệm, 7.000 dịch giả chuyên sâu cùng hiểu biết sâu rộng về văn hóa khoa học Trung Quốc, Achautrans tự hào là đối tác dịch thuật chuyên ngành đăkc biệt với tiếng Trung đáng tin cậy của nhiều viện nghiên cứu, trường đại học và doanh nghiệp trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật tại Việt Nam.

Vì sao các chuyên gia tin tưởng Achautrans?

Chuyên môn đa dạng về thiên văn khí tượng

Chúng tôi xử lý thành thạo mọi loại tài liệu chuyên ngành từ báo cáo nghiên cứu, tài liệu kỹ thuật thiết bị đến luận văn, luận án khoa học. Đặc biệt, Achautrans có kinh nghiệm phong phú trong dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành thiên văn học bao gồm:

  • Báo cáo nghiên cứu khí tượng và biến đổi khí hậu
  • Tài liệu kỹ thuật thiết bị quan trắc hiện đại
  • Nghiên cứu thiên văn và khám phá vũ trụ
  • Luận văn, luận án chuyên ngành thiên văn học
  • Hợp đồng hợp tác nghiên cứu quốc tế
  • Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Công nghệ dịch thuật tiên tiến

Ứng dụng AI và các công cụ CAT Tools hiện đại kết hợp với glossary chuyên ngành được xây dựng qua 14 năm kinh nghiệm. Điều này đảm bảo tính nhất quán thuật ngữ và tăng tốc độ giao hàng mà vẫn duy trì chất lượng cao trong dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành thiên văn khí tượng.

Bảo mật thông tin tuyệt đối

Trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học, việc bảo vệ thông tin và dữ liệu nghiên cứu là vô cùng quan trọng. Achautrans áp dụng quy trình bảo mật nhiều lớp với cam kết bảo vệ tuyệt đối.

Hỗ trợ toàn diện 24/7

Độii ngũ tư vấn của Achautrans luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc. Đặc biệt trong những tình huống như:

  • Dịch thuật báo cáo khẩn cấp về thảm họa thiên nhiên
  • Hỗ trợ phiên dịch hội thảo khoa học quốc tế
  • Tư vấn thuật ngữ chuyên ngành trong nghiên cứu
  • Kiểm tra và hiệu đính bài báo khoa học

Dịch vụ nổi bật của Achautrans – Chuyên ngành thiên văn khí tượng

  • Dịch thuật báo cáo nghiên cứu: Từ nghiên cứu cơ bản đến ứng dụng thực tiễn
  • Dịch tài liệu kỹ thuật: Hướng dẫn vận hành thiết bị quan trắc chuyên dụng
  • Phiên dịch hội thảo khoa học: Hỗ trợ trực tiếp tại các sự kiện quốc tế
  • Dịch luận văn, luận án: Đảm bảo tính chuyên môn và học thuật cao
  • Dịch hợp đồng hợp tác: Thỏa thuận nghiên cứu với đối tác Trung Quốc
  • Tư vấn thuật ngữ chuyên ngành: Xây dựng glossary cho tổ chức nghiên cứu

Thông tin liên hệ Achautrans

CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)

Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)

Hotline0968.292.334

Emailinfo@achautrans.com

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Xem tất cả
Chưa có phản hồi

Bình luận