Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thiên văn học
- 12 Tháng Chín, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Bạn đang loay hoay tìm kiếm một bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thiên văn học và khí tượng chuẩn xác? Việc tự học qua từ điển hay tài liệu rời rạc không chỉ tốn thời gian mà còn dễ dẫn đến sai sót trong nghiên cứu. Hiểu được điều đó, Achautrans mang đến cho bạn 194 thuật ngữ chuyên sâu được hệ thống hóa khoa học, do đội ngũ chuyên gia dịch thuật giàu kinh nghiệm biên soạn.
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thiên văn khí tượng của Achautrans
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thiên văn khí tượng được chúng tôi xây dựng dựa trên quá trình nghiên cứu kỹ lưỡng từ các nguồn tài liệu đáng tin cậy:
- Báo cáo nghiên cứu khí tượng từ Cục Khí tượng Trung Quốc
- Tài liệu kỹ thuật thiết bị quan trắc hiện đại
- Nghiên cứu thiên văn từ Viện Thiên văn Trung Quốc
- Luật pháp và quy định về khí tượng thủy văn
- Tài liệu đào tạo chuyên ngành tại các trường đại học
- Báo cáo hợp tác quốc tế về biến đổi khí hậu
Điểm đặc biệt của bộ từ vựng này nằm ở khả năng phản ánh chính xác văn hóa khoa học và phương pháp nghiên cứu của Trung Quốc. Từ cách thức quan trắc, phân tích dữ liệu đến trình bày kết quả nghiên cứu.
Nhờ vậy, người học không chỉ mở rộng vốn từ chuyên ngành mà còn hiểu sâu về tư duy khoa học và phương pháp nghiên cứu của các nhà khoa học Trung Quốc. Từ đó ứng dụng hiệu quả trong nhiều công việc như: Chuyên viên khí tượng, nhà nghiên cứu thiên văn, dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành thiên văn học, hay cán bộ hợp tác quốc tế.
Từ vựng về thiết bị quan trắc khí tượng
Thiết bị quan trắc là nền tảng của mọi hoạt động khí tượng hiện đại. Việc nắm vững các thuật ngữ này giúp chuyên gia dễ dàng trao đổi thông tin kỹ thuật với đồng nghiệp quốc tế.
Thiết bị đo lường cơ bản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
气压计 | Qìyā jì | Khí áp kế |
温度计 | wēn dùjì | Nhiệt kế |
华氏 | huáshì | Độ Fahrenheit |
摄氏 | shèshì | Độ Celsius |
水银气压计 | shuǐyín qìyā jì | Khí áp kế thủy ngân |
风速计 | fēngsù jì | Máy đo tốc độ gió |
风向标 | fēng xiàng biāo | Cột hướng gió |
雨量器 | yǔ liáng qì | Máy đo lượng mưa |
雪量器 | xuě liáng qì | Máy đo lượng mưa tuyết rơi |
百页箱 | bǎi yè xiāng | Chòi khí tượng |
Thiết bị hiện đại và trạm quan trắc
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
气象卫星 | qì xiàng wèixīng | Vệ tinh khí tượng |
气象观测船 | qì xiàng guāncè chuán | Tàu quan trắc khí tượng |
气象火箭 | qì xiàng huǒjiàn | Tên lửa khí tượng |
雷达观测 | léidá guāncè | Quan trắc bằng ra đa |
气象观测站 | qì xiàng guāncè zhàn | Trạm khí tượng |
地震观测站 | dìzhèn guāncè zhàn | Trạm động đất |
气象图 | qìxiàng tú | Bản đồ thời tiết |
气候图 | qìhòu tú | Bản đồ khí hậu |
云图 | yúntú | Bản đồ mây |
潮位测量仪 | cháo wèi cèliáng yí | Máy đo thủy triều |
Từ vựng về hiện tượng thời tiết và khí hậu
Hiện tượng thời tiết là chủ đề cốt lõi trong dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành khí tượng. Bộ từ vựng này giúp mô tả chính xác các điều kiện thời tiết trong nghiên cứu khoa học.
Các loại khí hậu
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
大陆性气候 | dàlù xìng qìhòu | Khí hậu lục địa |
海洋性气候 | hǎi yáng xìng qìhòu | Khí hậu đại dương |
热带气候 | rèdài qìhòu | Khí hậu nhiệt đới |
亚热带气候 | yà rèdài qìhòu | Khí hậu cận nhiệt đới |
温带气候 | wēn dài qìhòu | Khí hậu ôn đới |
季风气候 | jìfēng qìhòu | Khí hậu gió mùa |
Hiện tượng thời tiết thông thường
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
晴 | qíng | Trời nắng, hửng |
多云 | duōyún | Nhiều mây |
阴天 | yīn tiān | Trời âm u |
小雨 | xiǎoyǔ | Mưa nhỏ |
小阵雨 | xiǎo zhènyǔ | Mưa rào nhỏ |
阵雨 | zhènyǔ | Cơn mưa (mưa rào) |
雨 | yǔ | Mưa |
雷 | léi | Sấm |
闪电 | shǎn diàn | Chớp |
雷阵雨 | léi zhènyǔ | Mưa rào có sấm chớp |
薄雾 | bó wù | Sương mù nhẹ |
雾 | wù | Sương mù |
Hiện tượng thời tiết cực đoan
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
台风 | tái fēng | Bão |
龙卷风 | lóng juǎn fēng | Lốc xoáy, vòi rồng |
旋风 | xuàn fēng | Xoáy |
暴雨 | bàoyǔ | Mưa rào |
冰暴 | bīng bào | Cơn dông mưa đá |
雪暴 | xuě bào | Bão tuyết |
沙暴 | shābào | Bão cát |
雷暴 | léibào | Sấm chớp mưa bão |
虹 | hóng | Cầu vồng |
极光 | jíguāng | Cực quang |
海市蜃楼 | hǎi shì shèn lóu | Ảo ảnh |
Thuật ngữ về khí áp và dòng khí
Khí áp và chuyển động của khối khí là yếu tố quyết định thời tiết. Đây là những thuật ngữ thiết yếu trong dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành thiên văn học và khí tượng.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
大气 | dà qì | Khí quyển |
压气 | yā qì | Khí áp (áp lực không khí) |
高气压 | gāo qìyā | Áp cao |
低气压 | dī qìyā | Áp thấp |
暖流 | nuǎnliú | Ôn lưu |
寒流 | hánliú | Hàn lưu |
冷锋 | lěng fēng | Lãnh phong |
暖锋 | nuǎn fēng | Noãn phong |
静止锋 | jìng zhǐ fēng | Vùng tĩnh lặng |
锢囚锋 | gù qiú fēng | Vùng ngột ngạt |
热浪 | rèlàng | Luồng nước nóng |
寒潮 | háncháo | Luồng nước lạnh |
季风 | jìfēng | Gió mùa |
Phân cấp gió theo cường độ
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
无风,零级风 | wú fēng, líng jífēng | Lặng gió |
软风,一级风 | ruǎn fēng, yī jí fēng | Gió cấp 1 |
微风,三级风 | wéifēng, sān jí fēng | Gió nhẹ, gió cấp 3 |
强风,六级风 | qiángfēng, liù jí fēng | Gió mạnh, gió cấp 6 |
疾风,七级风 | jí fēng, qī jí fēng | Gió mạnh, gió cấp 7 |
大风,八级风 | dàfēng, bā jí fēng | Gió to, gió cấp 8 |
烈风,九级风 | lièfēng, jiǔ jí fēng | Gió giật, gió cấp 9 |
狂风,十级风 | kuángfēng, shí jí fēng | Cuồng phong, gió cấp 10 |
暴风,十一级风 | bào fēng, shíyī jí fēng | Gió bão, gió cấp 11 |
飓风,十二级风 | jùfēng, shí’èr jí fēng | Gió lốc, gió cấp 12 |
Từ vựng chuyên ngành thiên văn học
Thiên văn học Trung Quốc có truyền thống lâu đời và phát triển mạnh mẽ. Việc nắm vững từ vựng thiên văn sẽ mở ra cánh cửa khám phá tri thức từ nền văn minh này.
Vũ trụ và các thiên thể
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
宇宙 | yǔzhòu | Vũ trụ |
宇宙线 | yǔzhòu xiàn | Đường vũ trụ |
宇宙尘 | yǔzhòu chén | Bụi vũ trụ |
银河系 | yín héxì | Dải ngân hà |
星云 | xīng yún | Tinh vân (mây sao) |
星座 | xīng zuò | Chùm sao |
星 | xīng | Sao (tinh tú) |
恒星 | héng xīng | Hằng tinh (sao hằng) |
卫星 | wèi xīng | Vệ tinh |
行星 | xíng xīng | Hành tinh |
新星 | xīnxīng | Ngôi sao mới xuất hiện |
慧星 | huì xīng | Tuệ tinh |
慧星头 | huì xīng tóu | Đầu tuệ tinh |
慧星尾 | huì xīng wěi | Đuôi tuệ tinh |
流星 | liú xīng | Sao băng |
陨石 | yǔn shí | Thiên thạch |
陨星 | yǔn xīng | Sao sa |
光年 | guāng nián | Năm ánh sáng |
黑洞 | hēi dòng | Lỗ đen |
轨道 | guǐ dào | Quỹ đạo |
Hệ mặt trời và các hành tinh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
太阳系 | tài yángxì | Hệ mặt trời |
太阳 | tài yáng | Mặt trời |
太阳黑子 | tài yáng hēizǐ | Vệt mặt trời |
水星 | shuǐ xīng | Sao thủy |
金星 | jīnxīng | Sao kim |
地球 | dìqiú | Trái đất |
火星 | huǒ xīng | Sao hỏa |
木星 | mù xīng | Sao mộc |
土星 | tǔ xīng | Sao thổ |
天王星 | tiān wáng xīng | Sao thiên vương |
海王星 | hǎi wáng xīng | Sao hải vương |
冥王星 | míng wáng xīng | Sao minh vương |
Thiết bị quan sát thiên văn
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
天文台 | tiān wéntái | Đài thiên văn |
天文望远镜 | tiān wén wàng yuǎn jìng | Kính thiên văn |
天文钟 | tiān wén zhōng | Đồng hồ thiên văn |
天象仪 | tiān xiàng yí | Kính hiện hình quang học |
星图 | xīng tú | Bản đồ sao |
Hệ tọa độ địa lý và khí hậu đới
Hiểu biết về hệ tọa độ và phân chia khí hậu đới là kiến thức nền tảng trong nghiên cứu khí tượng và thiên văn học toàn cầu.
Hệ tọa độ địa lý
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
地壳 | dìqiào | Vỏ trái đất |
地幔 | dìmàn | Lòng đất |
地核 | dì hé | Tâm trái đất |
地轴 | dìzhóu | Trục trái đất |
纬线 | wěixiàn | Vĩ tuyến |
经线 | jīngxiàn | Kinh tuyến |
纬度 | wěidù | Vĩ độ |
经度 | jīngdù | Kinh độ |
东半球 | dōng bàn qiú | Đông bán cầu |
西半球 | xī bànq iú | Tây bán cầu |
北半球 | běi bànq iú | Bắc bán cầu |
南半球 | nán bànq iú | Nam bán cầu |
Phân chia khí hậu đới
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
气候带 | qìhòu dài | Vùng khí hậu |
温带 | wēn dài | Ôn đới |
寒带 | hán dài | Hàn đới |
热带 | rèdài | Nhiệt đới |
亚寒带 | yǎ hándài | Cận hàn đới |
亚热带 | yàrèdài | Cận nhiệt đới |
赤道 | chìdào | Xích đạo |
北回归线 | běi huí guī xiàn | Chí tuyến bắc |
南回归线 | nán huí guī xiàn | Chí tuyến nam |
北极 | Běijí | Bắc cực |
南极 | nánjí | Nam cực |
Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành thiên văn khí tượng hàng đầu tại Việt Nam
Với hơn 14 năm kinh nghiệm, 7.000 dịch giả chuyên sâu cùng hiểu biết sâu rộng về văn hóa khoa học Trung Quốc, Achautrans tự hào là đối tác dịch thuật chuyên ngành đăkc biệt với tiếng Trung đáng tin cậy của nhiều viện nghiên cứu, trường đại học và doanh nghiệp trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật tại Việt Nam.
Vì sao các chuyên gia tin tưởng Achautrans?
Chuyên môn đa dạng về thiên văn khí tượng
Chúng tôi xử lý thành thạo mọi loại tài liệu chuyên ngành từ báo cáo nghiên cứu, tài liệu kỹ thuật thiết bị đến luận văn, luận án khoa học. Đặc biệt, Achautrans có kinh nghiệm phong phú trong dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành thiên văn học bao gồm:
- Báo cáo nghiên cứu khí tượng và biến đổi khí hậu
- Tài liệu kỹ thuật thiết bị quan trắc hiện đại
- Nghiên cứu thiên văn và khám phá vũ trụ
- Luận văn, luận án chuyên ngành thiên văn học
- Hợp đồng hợp tác nghiên cứu quốc tế
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công nghệ dịch thuật tiên tiến
Ứng dụng AI và các công cụ CAT Tools hiện đại kết hợp với glossary chuyên ngành được xây dựng qua 14 năm kinh nghiệm. Điều này đảm bảo tính nhất quán thuật ngữ và tăng tốc độ giao hàng mà vẫn duy trì chất lượng cao trong dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành thiên văn khí tượng.
Bảo mật thông tin tuyệt đối
Trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học, việc bảo vệ thông tin và dữ liệu nghiên cứu là vô cùng quan trọng. Achautrans áp dụng quy trình bảo mật nhiều lớp với cam kết bảo vệ tuyệt đối.
Hỗ trợ toàn diện 24/7
Độii ngũ tư vấn của Achautrans luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc. Đặc biệt trong những tình huống như:
- Dịch thuật báo cáo khẩn cấp về thảm họa thiên nhiên
- Hỗ trợ phiên dịch hội thảo khoa học quốc tế
- Tư vấn thuật ngữ chuyên ngành trong nghiên cứu
- Kiểm tra và hiệu đính bài báo khoa học
Dịch vụ nổi bật của Achautrans – Chuyên ngành thiên văn khí tượng
- Dịch thuật báo cáo nghiên cứu: Từ nghiên cứu cơ bản đến ứng dụng thực tiễn
- Dịch tài liệu kỹ thuật: Hướng dẫn vận hành thiết bị quan trắc chuyên dụng
- Phiên dịch hội thảo khoa học: Hỗ trợ trực tiếp tại các sự kiện quốc tế
- Dịch luận văn, luận án: Đảm bảo tính chuyên môn và học thuật cao
- Dịch hợp đồng hợp tác: Thỏa thuận nghiên cứu với đối tác Trung Quốc
- Tư vấn thuật ngữ chuyên ngành: Xây dựng glossary cho tổ chức nghiên cứu
Thông tin liên hệ Achautrans
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com