Cách đếm số tiếng Hàn chuẩn
- 5 Tháng Hai, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Bước đầu tiên trong hành trình chinh phục tiếng Hàn chính là nắm vững hai “viên gạch” nền tảng: Bảng chữ cái tiếng Hàn và bảng chữ số. Đây không chỉ là kỹ năng cơ bản mà còn là chìa khóa để bạn hiểu sâu hơn và giao tiếp thành thạo với ngôn ngữ xứ sở kim chi. Sau khi đã khám phá bảng chữ cái trong bài viết trước, hãy cùng các chuyên gia của Achautrans tiếp tục khám phá những bí ẩn thú vị của đếm số tiếng Hàn – một phần không thể thiếu trong kho tàng ngôn ngữ đầy màu sắc này!
Bảng số đếm tiếng Hàn
Trong giao tiếp tiếng Hàn, số đếm được chia thành 2 loại số đếm. Bao gồm số đếm Thuần Hàn và số đếm Hán Hàn. Vậy cách dùng 2 loại số đếm này là như thế nào?
Bảng đếm số thuần Hàn
SỐ | SỐ ĐẾM THUẦN HÀN | CÁCH ĐỌC |
1 | 하나 | ha-na |
2 | 둘 | dul |
3 | 셋 | sết |
4 | 넷 | nết |
5 | 다섯 | da-xeot |
6 | 여섯 | yeo-xeot |
7 | 일곱 | il-gop |
8 | 여돎 | yeo-deol |
9 | 아홉 | a-hop |
10 | 열 | yeol |
11 | 열한 | yeol-han |
12 | 열두 | yeol-du |
20 | 스물 | seu-mul |
30 | 서른 | seo-reun |
40 | 마흔 | ma-heun |
50 | 쉰 | shwin |
60 | 예순 | ye-sun |
70 | 일흔 | dl-heun |
80 | 여든 | yeo-deun |
90 | 아흔 | a-heun |
Lưu ý về cách sử dụng số đếm tiếng Hàn
- Số đếm thuần Hàn thường được dùng để đếm các vật có số lượng nhỏ (dưới 100), như đồ vật, con người, tuổi tác, số giờ và số thứ tự trong tiếng Hàn.
- Khi đếm từ 100 trở lên, số đếm thuần Hàn kết hợp với số đếm Hán Hàn để tạo thành các con số lớn hơn.
Bảng đếm số Hán Hàn
SỐ | SỐ ĐẾM HÁN HÀN | CÁCH ĐỌC |
1 | 일 | il |
2 | 이 | i |
3 | 삼 | sam |
4 | 사 | sa |
5 | 오 | ô |
6 | 육 | yuk |
7 | 칠 | chil |
8 | 팔 | pal |
9 | 구 | gu |
10 | 십 | sip |
11 | 십일 | sip-il |
12 | 십이 | sip-i |
20 | 이십 | i-sip |
30 | 삼십 | sam-sip |
40 | 사십 | sa-sip |
50 | 오십 | ô-sip |
60 | 육십 | yuk-sip |
70 | 칠십 | chil-sip |
80 | 팔십 | pal-sip |
90 | 구십 | gu-sip |
100 | 백 | bek |
200 | 이백 | i-bek |
1 | 천 | cheon |
10 | 만 | man |
100 | 십만 | sip-man |
1,000,000 | 백만 | bek-man |
10,000,000 | 천만 | cheon-man |
100,000,000 | 억 | ok |
1,000,000,000 | 십억 | si-bok |
Lưu ý về cách sử dụng số đếm Hán Hàn
Số đếm Hán Hàn được sử dụng trong các trường hợp như nói về số phút, số giây, số điện thoại, giá cả, số nhà, số tầng, ngày tháng năm,…
Ví dụ về ngày tháng trong tiếng Hàn:
Ngày 08 tháng 03 trong tiếng Hàn được viết là 삼월 팔일. Cụ thể:
- 삼 có nghĩa là ba
- 월 có nghĩa là tháng
- 팔 có nghĩa là tám
- 일 có nghĩa là ngày
Cách đếm số tiếng Hàn chuẩn nhất
Để học đếm số trong tiếng Hàn một cách chính xác, bạn cần nắm rõ các quy tắc ghép số cơ bản. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách đếm số từ 1 đến 100 và các số lớn hơn, giúp bạn dễ dàng áp dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Đếm số tiếng Hàn dưới 100
Đối với các số từ 1 đến 99, chúng ta sẽ ghép các số đơn lẻ theo quy tắc sau:
- Số từ 1 đến 10: Bạn học theo bảng số cơ bản trong tiếng Hàn.
- Số từ 11 đến 19: Các số này là sự ghép của số 10 và các số từ 1 đến 9. Ví dụ:
- 11: 십일 (10 + 1)
- 12: 십이 (10 + 2)
- …
- 19: 십구 (10 + 9)
- Số từ 21 đến 29: Ghép số 20 với các số từ 1 đến 9. Ví dụ:
- 21: 이십일 (20 + 1)
- 22: 이십이 (20 + 2)
- …
- 29: 이십구 (20 + 9)
- Số từ 31 đến 39: Ghép số 30 với các số từ 1 đến 9. Ví dụ:
- 31: 삼십일 (30 + 1)
- 32: 삼십이 (30 + 2)
- …
- 39: 삼십구 (30 + 9)
- Số từ 91 đến 99: Ghép số 90 với các số từ 1 đến 9. Ví dụ:
- 91: 구십일 (90 + 1)
- 92: 구십이 (90 + 2)
- …
- 99: 구십구 (90 + 9)
Đếm số tiếng Hàn trên 1000
Khi học số lớn hơn 100, bạn sẽ áp dụng quy tắc ghép số tương tự, nhưng với các bội số lớn hơn:
- Số từ 101 đến 109: Ghép số 100 với các số từ 1 đến 9. Ví dụ:
- 101: 백일 (100 + 1)
- 102: 백이 (100 + 2)
- …
- 109: 백구 (100 + 9)
- Số chẵn như 110, 120, 130,…190: Ghép số 100 với các số 10, 20, 30,…90. Ví dụ:
- 110: 백십 (100 + 10)
- 120: 백이십 (100 + 20)
- …
- 190: 백구십 (100 + 90)
- Số từ 111 đến 119: Ghép số 100 với số 10 và các số từ 1 đến 9. Ví dụ:
- 111: 백십일 (100 + 10 + 1)
- 112: 백십이 (100 + 10 + 2)
- …
- 119: 백십구 (100 + 10 + 9)
- Số từ 121 đến 129: Ghép số 100 với số 20 và các số từ 1 đến 9. Ví dụ:
- 121: 백이십일 (100 + 20 + 1)
- 122: 백이십이 (100 + 20 + 2)
- …
- 129: 백이십구 (100 + 20 + 9)
- Số từ 191 đến 199: Ghép số 100 với số 90 và các số từ 1 đến 9. Ví dụ:
- 191: 백구십일 (100 + 90 + 1)
- 192: 백구십이 (100 + 90 + 2)
- …
- 199: 백구십구 (100 + 90 + 9)
- Số từ 201 đến 209: Ghép số 200 với các số từ 1 đến 9. Ví dụ:
- 201: 이백일 (200 + 1)
- 202: 이백이 (200 + 2)
- …
- 209: 이백구 (200 + 9)
- Số chẵn như 210, 220, 230,… 290: Ghép số 200 với các số 10, 20, 30,…90. Ví dụ:
- 210: 이백십 (200 + 10)
- 220: 이백이십 (200 + 20)
- …
- 290: 이백구십 (200 + 90)
- Số từ 211 đến 219: Ghép số 200 với số 10 và các số từ 1 đến 9. Ví dụ:
- 211: 이백십일 (200 + 10 + 1)
- 212: 이백십이 (200 + 10 + 2)
- …
- 219: 이백십구 (200 + 10 + 9)
Á Châu đơn vị dịch thuật tiếng Hàn đa chuyên ngành tại Hà Nội
Việc học đếm số tiếng Hàn từ những con số cơ bản đến phức tạp đòi hỏi sự kiên nhẫn và phương pháp học phù hợp. Tuy nhiên, không phải ai cũng có đủ thời gian để tự học và đạt được trình độ ngôn ngữ cần thiết. Đó chính là lúc bạn cần đến sự hỗ trợ của các biên dịch viên dịch thuật tiếng Hàn.
Á Châu cung cấp các dịch vụ dịch thuật tiếng Hàn chuyên nghiệp với nhiều chuyên ngành khác nhau, bao gồm:
- Dịch thuật văn bản thương mại và hợp đồng
- Dịch thuật tài liệu kỹ thuật và công nghệ
- Dịch thuật văn bản pháp lý
- Dịch thuật website và nội dung số
- Phiên dịch hội nghị và đàm phán thương mại
Với phương châm “Chất lượng là danh dự”, Á Châu cam kết mang đến cho khách hàng những bản dịch chính xác, hoàn hảo, đáp ứng yêu cầu về chuyên môn và thời gian.
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com