Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành luật pháp

Chưa có phản hồi

Sau quá trình nghiên cứu và thực hiện dịch thuật cho hàng loạt tài liệu pháp lý chuyên sâu, Achautrans đã phát triển bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành luật pháp với độ chính xác và tính ứng dụng cao. Từ hợp đồng thương mại, văn bản tố tụng đến quy trình tuân thủ pháp lý – tất cả đều được phân tích để rút ra những thuật ngữ thiết yếu. Bộ từ vựng không chỉ đơn thuần là danh sách từ ngữ, mà còn là công cụ giúp người học hiểu rõ cách vận dụng trong từng tình huống pháp lý cụ thể.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành luật pháp

Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Luật pháp của Achautrans

Với kinh nghiệm dịch thuật tiếng Trung hàng nghìn tài liệu pháp lý chuyên sâu, đội ngũ chuyên gia ngôn ngữ tại Achautrans thấu hiểu rằng mỗi thuật ngữ trong ngành luật đều mang giá trị quyết định đến tính chính xác và hiệu lực của văn bản.

Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành luật mà chúng tôi xây dựng là kết quả của quá trình chọn lọc kỹ lưỡng từ các nguồn tài liệu đáng tin cậy như:

  • Hợp đồng thương mại, hiệp định hợp tác quốc tế và văn bản pháp lý
  • Tài liệu tố tụng, hồ sơ vụ án và quyết định của tòa án
  • Văn bản quy phạm pháp luật, thông tư và nghị định
  • Tài liệu đào tạo nội bộ tại các văn phòng luật sư và tập đoàn đa quốc gia
  • Quy trình tuân thủ pháp luật và quản lý rủi ro doanh nghiệp

Điểm nổi bật của bộ từ vựng này không chỉ nằm ở độ phong phú, mà còn ở khả năng phản ánh chính xác ngữ cảnh sử dụng trong thực tiễn – từ soạn thảo hợp đồng, tư vấn pháp lý đến tố tụng và giải quyết tranh chấp.

Nhờ đó, người học không chỉ mở rộng vốn từ chuyên ngành mà còn nắm vững cách vận dụng hiệu quả trong nhiều tình huống nghề nghiệp như: dịch thuật pháp lý, tư vấn luật, đàm phán hợp đồng quốc tế và nhiều công việc chuyên sâu khác.

Từ vựng tiếng Trung về hệ thống pháp luật và cơ quan nhà nước

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
法律体系 Fǎlǜ tǐxì Hệ thống pháp luật
宪法 Xiànfǎ Hiến pháp
法律 Fǎlǜ Pháp luật
法规 Fǎguī Pháp quy
条例 Tiáolì Điều lệ
规章 Guīzhāng Quy chế
法典 Fǎdiǎn Bộ luật
刑法 Xíngfǎ Luật hình sự
民法 Mínfǎ Luật dân sự
商法 Shāngfǎ Luật thương mại
劳动法 Láodòngfǎ Luật lao động
行政法 Xíngzhèngfǎ Luật hành chính
经济法 Jīngjìfǎ Luật kinh tế
国际法 Guójìfǎ Luật quốc tế
环境法 Huánjìngfǎ Luật môi trường
知识产权法 Zhīshì chǎnquánfǎ Luật sở hữu trí tuệ
人大常委会 Réndà chángwěihuì Ủy ban thường vụ Quốc hội
最高人民法院 Zuìgāo rénmín fǎyuàn Tòa án nhân dân tối cao
最高人民检察院 Zuìgāo rénmín jiǎncháyuàn Viện kiểm sát nhân dân tối cao
司法部 Sīfǎbù Bộ Tư pháp
公安部 Gōng’ānbù Bộ Công an
国务院 Guówùyuàn Quốc vụ viện
地方政府 Dìfāng zhèngfǔ Chính quyền địa phương
人民政府 Rénmín zhèngfǔ Chính phủ nhân dân
法制办 Fǎzhìbàn Văn phòng pháp chế
立法机关 Lìfǎ jīguān Cơ quan lập pháp
执法机关 Zhífǎ jīguān Cơ quan thi hành pháp luật
司法机关 Sīfǎ jīguān Cơ quan tư pháp
监察机关 Jiānchá jīguān Cơ quan giám sát

Từ vựng tiếng Trung về tòa án và tố tụng

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
法院 Fǎyuàn Tòa án
法庭 Fǎtíng Phòng xử án
审判庭 Shěnpàn tíng Hội đồng xét xử
法官 Fǎguān Thẩm phán
审判长 Shěnpàn zhǎng Chủ tọa phiên tòa
陪审员 Péishěnyuán Hội thẩm
书记员 Shūjìyuán Thư ký tòa án
执行员 Zhíxíngyuán Chấp hành viên
司法警察 Sīfǎ jǐngchá Cảnh sát tư pháp
原告 Yuángào Nguyên cáo
被告 Bèigào Bị cáo
第三人 Dìsān rén Người thứ ba
当事人 Dāngshìrén Đương sự
代理人 Dàilǐrén Người đại diện
律师 Lǜshī Luật sư
法律顾问 Fǎlǜ gùwèn Cố vấn pháp lý
辩护人 Biànhùrén Người bào chữa
公诉人 Gōngsùrén Công tố viên
检察官 Jiǎncháguān Kiểm sát viên
证人 Zhèngrén Nhân chứng
鉴定人 Jiàndìngrén Người giám định
翻译人员 Fānyì rényuán Phiên dịch viên
起诉 Qǐsù Khởi kiện
应诉 Yìngsù Ứng tụng
反诉 Fǎnsù Phản tố
上诉 Shàngsù Kháng cáo
抗诉 Kàngsù Kháng nghị
再审 Zàishěn Tái thẩm
申请执行 Shēnqǐng zhíxíng Đề nghị thi hành
强制执行 Qiángzhì zhíxíng Cưỡng chế thi hành
和解 Héjiě Hòa giải
调解 Tiáojiě Điều giải
仲裁 Zhòngcái Trọng tài

Từ vựng tiếng Trung về hợp đồng và giao dịch thương mại

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
合同 Hétóng Hợp đồng
契约 Qìyuē Khế ước
协议 Xiéyì Thỏa thuận
条款 Tiáokuǎn Điều khoản
条件 Tiáojiàn Điều kiện
义务 Yìwù Nghĩa vụ
权利 Quánlì Quyền lợi
责任 Zérèn Trách nhiệm
违约 Wéiyuē Vi phạm hợp đồng
解除合同 Jiěchú hétóng Chấm dứt hợp đồng
终止合同 Zhōngzhǐ hétóng Chấm dứt hợp đồng
续约 Xùyuē Gia hạn hợp đồng
修改合同 Xiūgǎi hétóng Sửa đổi hợp đồng
合同纠纷 Hétóng jiūfēn Tranh chấp hợp đồng
买卖合同 Mǎimài hétóng Hợp đồng mua bán
租赁合同 Zūlìn hétóng Hợp đồng thuê
服务合同 Fúwù hétóng Hợp đồng dịch vụ
劳动合同 Láodòng hétóng Hợp đồng lao động
建设工程合同 Jiànshè gōngchéng hétóng Hợp đồng xây dựng
技术合同 Jìshù hétóng Hợp đồng công nghệ
保险合同 Bǎoxiǎn hétóng Hợp đồng bảo hiểm
担保合同 Dānbǎo hétóng Hợp đồng bảo lãnh
抵押合同 Dǐyā hétóng Hợp đồng thế chấp
质押合同 Zhìyā hétóng Hợp đồng cầm cố
定金 Dìngjīn Tiền đặt cọc
预付款 Yùfùkuǎn Tiền tạm ứng
违约金 Wéiyuējīn Tiền phạt vi phạm
赔偿金 Péichángjīn Tiền bồi thường
利息 Lìxī Lãi suất
滞纳金 Zhìnàjīn Tiền phạt chậm nộp

Từ vựng tiếng Trung về quyền sở hữu trí tuệ

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
知识产权 Zhīshì chǎnquán Sở hữu trí tuệ
专利权 Zhuānlìquán Quyền sáng chế
商标权 Shāngbiāoquán Quyền nhãn hiệu
著作权 Zhùzuòquán Quyền tác giả
版权 Bǎnquán Bản quyền
商业秘密 Shāngyè mìmì Bí mật thương mại
专利申请 Zhuānlì shēnqǐng Đơn đăng ký sáng chế
商标注册 Shāngbiāo zhùcè Đăng ký nhãn hiệu
版权登记 Bǎnquán dēngjì Đăng ký bản quyền
专利侵权 Zhuānlì qīnquán Xâm phạm sáng chế
商标侵权 Shāngbiāo qīnquán Xâm phạm nhãn hiệu
版权侵权 Bǎnquán qīnquán Xâm phạm bản quyền
知识产权保护 Zhīshì chǎnquán bǎohù Bảo vệ sở hữu trí tuệ
许可使用 Xǔkě shǐyòng Cấp phép sử dụng
技术转让 Jìshù zhuǎnràng Chuyển giao công nghệ
专利授权 Zhuānlì shòuquán Cấp bằng sáng chế
商标续展 Shāngbiāo xùzhǎn Gia hạn nhãn hiệu
驰名商标 Chímíng shāngbiāo Nhãn hiệu nổi tiếng
集体商标 Jítǐ shāngbiāo Nhãn hiệu tập thể
证明商标 Zhèngmíng shāngbiāo Nhãn hiệu chứng nhận
发明专利 Fāmíng zhuānlì Sáng chế
实用新型 Shíyòng xīnxíng Kiểu dáng công nghiệp
外观设计 Wàiguān shèjì Mẫu công nghiệp
软件著作权 Ruǎnjiàn zhùzuòquán Quyền tác giả phần mềm
网络版权 Wǎngluò bǎnquán Bản quyền mạng
数字版权 Shùzì bǎnquán Bản quyền số

Từ vựng tiếng Trung về các chế tài và xử phạt

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
法律责任 Fǎlǜ zérèn Trách nhiệm pháp lý
行政责任 Xíngzhèng zérèn Trách nhiệm hành chính
民事责任 Mínshì zérèn Trách nhiệm dân sự
刑事责任 Xíngshì zérèn Trách nhiệm hình sự
违法行为 Wéifǎ xíngwéi Hành vi vi phạm pháp luật
犯罪行为 Fànzuì xíngwéi Hành vi phạm tội
行政处罚 Xíngzhèng chǔfá Xử phạt hành chính
刑罚 Xíngfá Hình phạt
警告 Jǐnggào Cảnh cáo
罚款 Fákuǎn Phạt tiền
没收 Mòshōu Tịch thu
责令停产停业 Zélìng tíngchǎn tíngyè Buộc dừng sản xuất kinh doanh
暂扣许可证 Zànkòu xǔkězhèng Tạm thu giấy phép
吊销许可证 Diàoxiāo xǔkězhèng Thu hồi giấy phép
行政拘留 Xíngzhèng jūliú Tạm giữ hành chính
管制 Guǎnzhì Quản chế
拘役 Jūyì Giam ngắn hạn
有期徒刑 Yǒuqí túxíng Tù hình có thời hạn
无期徒刑 Wúqí túxíng Tù chung thân
死刑 Sǐxíng Tử hình
缓刑 Huǎnxíng Án treo
假释 Jiǎshì Ân xá có điều kiện
减刑 Jiǎnxíng Giảm án
财产刑 Cáichǎn xíng Hình phạt tài sản
附加刑 Fùjiā xíng Hình phạt bổ sung
剥夺政治权利 Bōduó zhèngzhì quánlì Tước quyền chính trị
驱逐出境 Qūzhú chūjìng Trục xuất

Từ vựng tiếng Trung về doanh nghiệp và đầu tư

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
公司法 Gōngsīfǎ Luật doanh nghiệp
有限责任公司 Yǒuxiàn zérèn gōngsī Công ty trách nhiệm hữu hạn
股份有限公司 Gǔfèn yǒuxiàn gōngsī Công ty cổ phần
国有企业 Guóyǒu qǐyè Doanh nghiệp nhà nước
民营企业 Mínyíng qǐyè Doanh nghiệp tư nhân
外资企业 Wàizī qǐyè Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
合资企业 Hézī qǐyè Liên doanh
独资企业 Dúzī qǐyè Doanh nghiệp độc quyền
分公司 Fēngōngsī Chi nhánh
子公司 Zǐgōngsī Công ty con
母公司 Mǔgōngsī Công ty mẹ
控股公司 Kònggǔ gōngsī Công ty holding
集团公司 Jítuán gōngsī Tập đoàn
公司章程 Gōngsī zhāngchéng Điều lệ công ty
股东 Gǔdōng Cổ đông
董事会 Dǒngshìhuì Hội đồng quản trị
董事长 Dǒngshì zhǎng Chủ tịch hội đồng quản trị
总经理 Zǒngjīnglǐ Tổng giám đốc
监事会 Jiānshìhuì Ban kiểm soát
股权 Gǔquán Quyền cổ phần
股份转让 Gǔfèn zhuǎnràng Chuyển nhượng cổ phần
股权投资 Gǔquán tóuzī Đầu tư cổ phần
风险投资 Fēngxiǎn tóuzī Đầu tư mạo hiểm
私募基金 Sīmù jījīn Quỹ đầu tư tư nhân
上市公司 Shàngshì gōngsī Công ty niêm yết
首次公开发行 Shǒucì gōngkāi fāxíng Chào bán cổ phiếu lần đầu (IPO)
并购 Bìnggòu Sáp nhập và mua lại
重组 Chóngzǔ Tái cấu trúc
破产 Pòchǎn Phá sản
清算 Qīngsuàn Thanh lý

Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành Luật pháp hàng đầu tại Việt Nam

Với hơn 14 năm kinh nghiệm dịch thuật chuyên ngànhdịch thuật công chứng, 7.000 biên dịch viên chuyên sâu cùng kiến thức nền vững chắc về luật pháp. Chẳng hạn như: luật thương mại, luật dân sự, luật hình sự, luật sở hữu trí tuệ, hệ thống tư pháp… Achautrans tự hào là đối tác dịch thuật tiếng Trung hàng đầu của nhiều văn phòng luật sư, tòa án và doanh nghiệp tại Việt Nam.

Vì sao các tổ chức pháp lý tin tưởng Achautrans?

Hiểu sâu chuyên môn pháp lý – tư pháp

Đội ngũ dịch giả có quá trình nghiên cứu tìm hiểu sâu về luật pháp. Tự tin xử lý tài liệu chính xác nhờ kinh nghiệm dịch thuật hàng nghìn tài liệu chuyên sâu.

Công nghệ dịch thuật tiên tiến

Ứng dụng phần mềm CAT Tools, AI để đảm bảo độ chính xác và nhất quán thuật ngữ pháp lý.

Bảo mật thông tin tuyệt đối

Áp dụng quy trình bảo mật nhiều lớp, tuân thủ các quy định bảo vệ dữ liệu ngành pháp lý.

Tư vấn & hỗ trợ linh hoạt 24/7

Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ, đồng hành cùng bạn mọi lúc, mọi nơi.

Dịch vụ nổi bật của Achautrans – Chuyên ngành Luật pháp

  • Dịch thuật hợp đồng thương mại, hiệp định hợp tác quốc tế
  • Dịch tài liệu tố tụng, hồ sơ vụ án và quyết định tòa án
  • Dịch văn bản quy phạm pháp luật, thông tư và nghị định
  • Dịch tiêu chuẩn, quy trình tuân thủ pháp luật doanh nghiệp
  • Phiên dịch hội thảo pháp lý, tư vấn và đào tạo luật

CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)

Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)

Hotline0968.292.334

Emailinfo@achautrans.com

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí.

 

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Xem tất cả
Chưa có phản hồi

Bình luận