Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành luật pháp
- 18 Tháng Sáu, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Sau quá trình nghiên cứu và thực hiện dịch thuật cho hàng loạt tài liệu pháp lý chuyên sâu, Achautrans đã phát triển bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành luật pháp với độ chính xác và tính ứng dụng cao. Từ hợp đồng thương mại, văn bản tố tụng đến quy trình tuân thủ pháp lý – tất cả đều được phân tích để rút ra những thuật ngữ thiết yếu. Bộ từ vựng không chỉ đơn thuần là danh sách từ ngữ, mà còn là công cụ giúp người học hiểu rõ cách vận dụng trong từng tình huống pháp lý cụ thể.
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Luật pháp của Achautrans
Với kinh nghiệm dịch thuật tiếng Trung hàng nghìn tài liệu pháp lý chuyên sâu, đội ngũ chuyên gia ngôn ngữ tại Achautrans thấu hiểu rằng mỗi thuật ngữ trong ngành luật đều mang giá trị quyết định đến tính chính xác và hiệu lực của văn bản.
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành luật mà chúng tôi xây dựng là kết quả của quá trình chọn lọc kỹ lưỡng từ các nguồn tài liệu đáng tin cậy như:
- Hợp đồng thương mại, hiệp định hợp tác quốc tế và văn bản pháp lý
- Tài liệu tố tụng, hồ sơ vụ án và quyết định của tòa án
- Văn bản quy phạm pháp luật, thông tư và nghị định
- Tài liệu đào tạo nội bộ tại các văn phòng luật sư và tập đoàn đa quốc gia
- Quy trình tuân thủ pháp luật và quản lý rủi ro doanh nghiệp
Điểm nổi bật của bộ từ vựng này không chỉ nằm ở độ phong phú, mà còn ở khả năng phản ánh chính xác ngữ cảnh sử dụng trong thực tiễn – từ soạn thảo hợp đồng, tư vấn pháp lý đến tố tụng và giải quyết tranh chấp.
Nhờ đó, người học không chỉ mở rộng vốn từ chuyên ngành mà còn nắm vững cách vận dụng hiệu quả trong nhiều tình huống nghề nghiệp như: dịch thuật pháp lý, tư vấn luật, đàm phán hợp đồng quốc tế và nhiều công việc chuyên sâu khác.
Từ vựng tiếng Trung về hệ thống pháp luật và cơ quan nhà nước
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
法律体系 | Fǎlǜ tǐxì | Hệ thống pháp luật |
宪法 | Xiànfǎ | Hiến pháp |
法律 | Fǎlǜ | Pháp luật |
法规 | Fǎguī | Pháp quy |
条例 | Tiáolì | Điều lệ |
规章 | Guīzhāng | Quy chế |
法典 | Fǎdiǎn | Bộ luật |
刑法 | Xíngfǎ | Luật hình sự |
民法 | Mínfǎ | Luật dân sự |
商法 | Shāngfǎ | Luật thương mại |
劳动法 | Láodòngfǎ | Luật lao động |
行政法 | Xíngzhèngfǎ | Luật hành chính |
经济法 | Jīngjìfǎ | Luật kinh tế |
国际法 | Guójìfǎ | Luật quốc tế |
环境法 | Huánjìngfǎ | Luật môi trường |
知识产权法 | Zhīshì chǎnquánfǎ | Luật sở hữu trí tuệ |
人大常委会 | Réndà chángwěihuì | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
最高人民法院 | Zuìgāo rénmín fǎyuàn | Tòa án nhân dân tối cao |
最高人民检察院 | Zuìgāo rénmín jiǎncháyuàn | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
司法部 | Sīfǎbù | Bộ Tư pháp |
公安部 | Gōng’ānbù | Bộ Công an |
国务院 | Guówùyuàn | Quốc vụ viện |
地方政府 | Dìfāng zhèngfǔ | Chính quyền địa phương |
人民政府 | Rénmín zhèngfǔ | Chính phủ nhân dân |
法制办 | Fǎzhìbàn | Văn phòng pháp chế |
立法机关 | Lìfǎ jīguān | Cơ quan lập pháp |
执法机关 | Zhífǎ jīguān | Cơ quan thi hành pháp luật |
司法机关 | Sīfǎ jīguān | Cơ quan tư pháp |
监察机关 | Jiānchá jīguān | Cơ quan giám sát |
Từ vựng tiếng Trung về tòa án và tố tụng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
法院 | Fǎyuàn | Tòa án |
法庭 | Fǎtíng | Phòng xử án |
审判庭 | Shěnpàn tíng | Hội đồng xét xử |
法官 | Fǎguān | Thẩm phán |
审判长 | Shěnpàn zhǎng | Chủ tọa phiên tòa |
陪审员 | Péishěnyuán | Hội thẩm |
书记员 | Shūjìyuán | Thư ký tòa án |
执行员 | Zhíxíngyuán | Chấp hành viên |
司法警察 | Sīfǎ jǐngchá | Cảnh sát tư pháp |
原告 | Yuángào | Nguyên cáo |
被告 | Bèigào | Bị cáo |
第三人 | Dìsān rén | Người thứ ba |
当事人 | Dāngshìrén | Đương sự |
代理人 | Dàilǐrén | Người đại diện |
律师 | Lǜshī | Luật sư |
法律顾问 | Fǎlǜ gùwèn | Cố vấn pháp lý |
辩护人 | Biànhùrén | Người bào chữa |
公诉人 | Gōngsùrén | Công tố viên |
检察官 | Jiǎncháguān | Kiểm sát viên |
证人 | Zhèngrén | Nhân chứng |
鉴定人 | Jiàndìngrén | Người giám định |
翻译人员 | Fānyì rényuán | Phiên dịch viên |
起诉 | Qǐsù | Khởi kiện |
应诉 | Yìngsù | Ứng tụng |
反诉 | Fǎnsù | Phản tố |
上诉 | Shàngsù | Kháng cáo |
抗诉 | Kàngsù | Kháng nghị |
再审 | Zàishěn | Tái thẩm |
申请执行 | Shēnqǐng zhíxíng | Đề nghị thi hành |
强制执行 | Qiángzhì zhíxíng | Cưỡng chế thi hành |
和解 | Héjiě | Hòa giải |
调解 | Tiáojiě | Điều giải |
仲裁 | Zhòngcái | Trọng tài |
Từ vựng tiếng Trung về hợp đồng và giao dịch thương mại
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
合同 | Hétóng | Hợp đồng |
契约 | Qìyuē | Khế ước |
协议 | Xiéyì | Thỏa thuận |
条款 | Tiáokuǎn | Điều khoản |
条件 | Tiáojiàn | Điều kiện |
义务 | Yìwù | Nghĩa vụ |
权利 | Quánlì | Quyền lợi |
责任 | Zérèn | Trách nhiệm |
违约 | Wéiyuē | Vi phạm hợp đồng |
解除合同 | Jiěchú hétóng | Chấm dứt hợp đồng |
终止合同 | Zhōngzhǐ hétóng | Chấm dứt hợp đồng |
续约 | Xùyuē | Gia hạn hợp đồng |
修改合同 | Xiūgǎi hétóng | Sửa đổi hợp đồng |
合同纠纷 | Hétóng jiūfēn | Tranh chấp hợp đồng |
买卖合同 | Mǎimài hétóng | Hợp đồng mua bán |
租赁合同 | Zūlìn hétóng | Hợp đồng thuê |
服务合同 | Fúwù hétóng | Hợp đồng dịch vụ |
劳动合同 | Láodòng hétóng | Hợp đồng lao động |
建设工程合同 | Jiànshè gōngchéng hétóng | Hợp đồng xây dựng |
技术合同 | Jìshù hétóng | Hợp đồng công nghệ |
保险合同 | Bǎoxiǎn hétóng | Hợp đồng bảo hiểm |
担保合同 | Dānbǎo hétóng | Hợp đồng bảo lãnh |
抵押合同 | Dǐyā hétóng | Hợp đồng thế chấp |
质押合同 | Zhìyā hétóng | Hợp đồng cầm cố |
定金 | Dìngjīn | Tiền đặt cọc |
预付款 | Yùfùkuǎn | Tiền tạm ứng |
违约金 | Wéiyuējīn | Tiền phạt vi phạm |
赔偿金 | Péichángjīn | Tiền bồi thường |
利息 | Lìxī | Lãi suất |
滞纳金 | Zhìnàjīn | Tiền phạt chậm nộp |
Từ vựng tiếng Trung về quyền sở hữu trí tuệ
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
知识产权 | Zhīshì chǎnquán | Sở hữu trí tuệ |
专利权 | Zhuānlìquán | Quyền sáng chế |
商标权 | Shāngbiāoquán | Quyền nhãn hiệu |
著作权 | Zhùzuòquán | Quyền tác giả |
版权 | Bǎnquán | Bản quyền |
商业秘密 | Shāngyè mìmì | Bí mật thương mại |
专利申请 | Zhuānlì shēnqǐng | Đơn đăng ký sáng chế |
商标注册 | Shāngbiāo zhùcè | Đăng ký nhãn hiệu |
版权登记 | Bǎnquán dēngjì | Đăng ký bản quyền |
专利侵权 | Zhuānlì qīnquán | Xâm phạm sáng chế |
商标侵权 | Shāngbiāo qīnquán | Xâm phạm nhãn hiệu |
版权侵权 | Bǎnquán qīnquán | Xâm phạm bản quyền |
知识产权保护 | Zhīshì chǎnquán bǎohù | Bảo vệ sở hữu trí tuệ |
许可使用 | Xǔkě shǐyòng | Cấp phép sử dụng |
技术转让 | Jìshù zhuǎnràng | Chuyển giao công nghệ |
专利授权 | Zhuānlì shòuquán | Cấp bằng sáng chế |
商标续展 | Shāngbiāo xùzhǎn | Gia hạn nhãn hiệu |
驰名商标 | Chímíng shāngbiāo | Nhãn hiệu nổi tiếng |
集体商标 | Jítǐ shāngbiāo | Nhãn hiệu tập thể |
证明商标 | Zhèngmíng shāngbiāo | Nhãn hiệu chứng nhận |
发明专利 | Fāmíng zhuānlì | Sáng chế |
实用新型 | Shíyòng xīnxíng | Kiểu dáng công nghiệp |
外观设计 | Wàiguān shèjì | Mẫu công nghiệp |
软件著作权 | Ruǎnjiàn zhùzuòquán | Quyền tác giả phần mềm |
网络版权 | Wǎngluò bǎnquán | Bản quyền mạng |
数字版权 | Shùzì bǎnquán | Bản quyền số |
Từ vựng tiếng Trung về các chế tài và xử phạt
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
法律责任 | Fǎlǜ zérèn | Trách nhiệm pháp lý |
行政责任 | Xíngzhèng zérèn | Trách nhiệm hành chính |
民事责任 | Mínshì zérèn | Trách nhiệm dân sự |
刑事责任 | Xíngshì zérèn | Trách nhiệm hình sự |
违法行为 | Wéifǎ xíngwéi | Hành vi vi phạm pháp luật |
犯罪行为 | Fànzuì xíngwéi | Hành vi phạm tội |
行政处罚 | Xíngzhèng chǔfá | Xử phạt hành chính |
刑罚 | Xíngfá | Hình phạt |
警告 | Jǐnggào | Cảnh cáo |
罚款 | Fákuǎn | Phạt tiền |
没收 | Mòshōu | Tịch thu |
责令停产停业 | Zélìng tíngchǎn tíngyè | Buộc dừng sản xuất kinh doanh |
暂扣许可证 | Zànkòu xǔkězhèng | Tạm thu giấy phép |
吊销许可证 | Diàoxiāo xǔkězhèng | Thu hồi giấy phép |
行政拘留 | Xíngzhèng jūliú | Tạm giữ hành chính |
管制 | Guǎnzhì | Quản chế |
拘役 | Jūyì | Giam ngắn hạn |
有期徒刑 | Yǒuqí túxíng | Tù hình có thời hạn |
无期徒刑 | Wúqí túxíng | Tù chung thân |
死刑 | Sǐxíng | Tử hình |
缓刑 | Huǎnxíng | Án treo |
假释 | Jiǎshì | Ân xá có điều kiện |
减刑 | Jiǎnxíng | Giảm án |
财产刑 | Cáichǎn xíng | Hình phạt tài sản |
附加刑 | Fùjiā xíng | Hình phạt bổ sung |
剥夺政治权利 | Bōduó zhèngzhì quánlì | Tước quyền chính trị |
驱逐出境 | Qūzhú chūjìng | Trục xuất |
Từ vựng tiếng Trung về doanh nghiệp và đầu tư
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
公司法 | Gōngsīfǎ | Luật doanh nghiệp |
有限责任公司 | Yǒuxiàn zérèn gōngsī | Công ty trách nhiệm hữu hạn |
股份有限公司 | Gǔfèn yǒuxiàn gōngsī | Công ty cổ phần |
国有企业 | Guóyǒu qǐyè | Doanh nghiệp nhà nước |
民营企业 | Mínyíng qǐyè | Doanh nghiệp tư nhân |
外资企业 | Wàizī qǐyè | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
合资企业 | Hézī qǐyè | Liên doanh |
独资企业 | Dúzī qǐyè | Doanh nghiệp độc quyền |
分公司 | Fēngōngsī | Chi nhánh |
子公司 | Zǐgōngsī | Công ty con |
母公司 | Mǔgōngsī | Công ty mẹ |
控股公司 | Kònggǔ gōngsī | Công ty holding |
集团公司 | Jítuán gōngsī | Tập đoàn |
公司章程 | Gōngsī zhāngchéng | Điều lệ công ty |
股东 | Gǔdōng | Cổ đông |
董事会 | Dǒngshìhuì | Hội đồng quản trị |
董事长 | Dǒngshì zhǎng | Chủ tịch hội đồng quản trị |
总经理 | Zǒngjīnglǐ | Tổng giám đốc |
监事会 | Jiānshìhuì | Ban kiểm soát |
股权 | Gǔquán | Quyền cổ phần |
股份转让 | Gǔfèn zhuǎnràng | Chuyển nhượng cổ phần |
股权投资 | Gǔquán tóuzī | Đầu tư cổ phần |
风险投资 | Fēngxiǎn tóuzī | Đầu tư mạo hiểm |
私募基金 | Sīmù jījīn | Quỹ đầu tư tư nhân |
上市公司 | Shàngshì gōngsī | Công ty niêm yết |
首次公开发行 | Shǒucì gōngkāi fāxíng | Chào bán cổ phiếu lần đầu (IPO) |
并购 | Bìnggòu | Sáp nhập và mua lại |
重组 | Chóngzǔ | Tái cấu trúc |
破产 | Pòchǎn | Phá sản |
清算 | Qīngsuàn | Thanh lý |
Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành Luật pháp hàng đầu tại Việt Nam
Với hơn 14 năm kinh nghiệm dịch thuật chuyên ngành và dịch thuật công chứng, 7.000 biên dịch viên chuyên sâu cùng kiến thức nền vững chắc về luật pháp. Chẳng hạn như: luật thương mại, luật dân sự, luật hình sự, luật sở hữu trí tuệ, hệ thống tư pháp… Achautrans tự hào là đối tác dịch thuật tiếng Trung hàng đầu của nhiều văn phòng luật sư, tòa án và doanh nghiệp tại Việt Nam.
Vì sao các tổ chức pháp lý tin tưởng Achautrans?
Hiểu sâu chuyên môn pháp lý – tư pháp
Đội ngũ dịch giả có quá trình nghiên cứu tìm hiểu sâu về luật pháp. Tự tin xử lý tài liệu chính xác nhờ kinh nghiệm dịch thuật hàng nghìn tài liệu chuyên sâu.
Công nghệ dịch thuật tiên tiến
Ứng dụng phần mềm CAT Tools, AI để đảm bảo độ chính xác và nhất quán thuật ngữ pháp lý.
Bảo mật thông tin tuyệt đối
Áp dụng quy trình bảo mật nhiều lớp, tuân thủ các quy định bảo vệ dữ liệu ngành pháp lý.
Tư vấn & hỗ trợ linh hoạt 24/7
Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ, đồng hành cùng bạn mọi lúc, mọi nơi.
Dịch vụ nổi bật của Achautrans – Chuyên ngành Luật pháp
- Dịch thuật hợp đồng thương mại, hiệp định hợp tác quốc tế
- Dịch tài liệu tố tụng, hồ sơ vụ án và quyết định tòa án
- Dịch văn bản quy phạm pháp luật, thông tư và nghị định
- Dịch tiêu chuẩn, quy trình tuân thủ pháp luật doanh nghiệp
- Phiên dịch hội thảo pháp lý, tư vấn và đào tạo luật
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com