Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giáo dục
- 24 Tháng Sáu, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Bạn đang tìm kiếm một bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giáo dục dễ hiểu, dễ dùng và sát với thực tế công việc? Achautrans với hơn 14 năm kinh nghiệm dịch thuật chuyên ngành và mạng lưới 7.000 dịch giả chuyên sâu đã tổng hợp nên bộ thuật ngữ thiết thực và chính xác. Đảm bảo giúp bạn dễ dàng ứng dụng trong giảng dạy, quản lý, nghiên cứu và hợp tác quốc tế. Dù là giáo viên, sinh viên hay dịch giả, bạn cũng sẽ tìm thấy công cụ hữu ích trong từng tình huống công việc.
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giáo dục của Achautrans
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giáo dục được chúng tôi phát triển dựa trên quá trình nghiên cứu kỹ lưỡng từ các nguồn tài liệu uy tín và kinh nghiệm trong các dự án thực tế:
- Hợp đồng hợp tác giáo dục và thỏa thuận trao đổi học thuật với các trường đại học Trung Quốc
- Tài liệu chính sách và quy định giáo dục tại Trung Quốc
- Báo cáo nghiên cứu giáo dục và xu hướng phát triển ngành
- Tài liệu đào tạo nội bộ tại các tổ chức giáo dục quốc tế
- Tiêu chuẩn giáo dục và chương trình học theo hệ thống Trung Quốc
- Hồ sơ dự án và nghiên cứu từ các tổ chức giáo dục hàng đầu
Nhờ vậy, giúp bạn mở rộng vốn từ chuyên ngành và ứng dụng hiệu quả trong nhiều công việc như:
- Giáo viên và giảng viên
- Nghiên cứu sinh và học giả
- Chuyên viên tư vấn giáo dục
- Biên phiên dịch viên
Từ vựng tiếng Trung về các loại hình giáo dục và cấp học
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
教育 | Jiàoyù | Giáo dục |
学前教育 | Xuéqián jiàoyù | Giáo dục mầm non |
小学教育 | Xiǎoxué jiàoyù | Giáo dục tiểu học |
初等教育 | Chūděng jiàoyù | Giáo dục sơ cấp |
中等教育 | Zhōngděng jiàoyù | Giáo dục trung học |
高等教育 | Gāoděng jiàoyù | Giáo dục đại học |
职业教育 | Zhíyè jiàoyù | Giáo dục nghề nghiệp |
成人教育 | Chéngrén jiàoyù | Giáo dục người lớn |
继续教育 | Jìxù jiàoyù | Giáo dục thường xuyên |
远程教育 | Yuǎnchéng jiàoyù | Giáo dục từ xa |
特殊教育 | Tèshū jiàoyù | Giáo dục đặc biệt |
义务教育 | Yìwù jiàoyù | Giáo dục bắt buộc |
民办教育 | Mínbàn jiàoyù | Giáo dục tư thục |
Từ vựng tiếng Trung về cơ sở giáo dục
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
学校 | Xuéxiào | Trường học |
幼儿园 | Yòu’éryuán | Trường mầm non |
小学 | Xiǎoxué | Trường tiểu học |
中学 | Zhōngxué | Trường trung học |
初中 | Chūzhōng | Trường trung học cơ sở |
高中 | Gāozhōng | Trường trung học phổ thông |
大学 | Dàxué | Đại học |
学院 | Xuéyuàn | Trường cao đẳng |
研究院 | Yánjiūyuàn | Viện nghiên cứu |
技术学校 | Jìshù xuéxiào | Trường kỹ thuật |
职业学校 | Zhíyè xuéxiào | Trường nghề |
师范学校 | Shīfàn xuéxiào | Trường sư phạm |
教育机构 | Jiàoyù jīgòu | Tổ chức giáo dục |
Từ vựng tiếng Trung về chức danh trong ngành giáo dục
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
教师 | Jiàoshī | Giáo viên |
老师 | Lǎoshī | Thầy cô giáo |
教授 | Jiàoshòu | Giáo sư |
副教授 | Fùjiàoshòu | Phó giáo sư |
讲师 | Jiǎngshī | Giảng viên |
助教 | Zhùjiào | Trợ giảng |
校长 | Xiàozhǎng | Hiệu trưởng |
副校长 | Fùxiàozhǎng | Phó hiệu trưởng |
教务主任 | Jiàowù zhǔrèn | Trưởng phòng đào tạo |
班主任 | Bānzhǔrèn | Giáo viên chủ nhiệm |
导师 | Dǎoshī | Giáo viên hướng dẫn |
辅导员 | Fǔdǎoyuán | Cố vấn học tập |
教研员 | Jiàoyán yuán | Chuyên viên nghiên cứu giáo dục |
Từ vựng tiếng Trung về các môn học
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
语文 | Yǔwén | Ngữ văn |
数学 | Shùxué | Toán học |
英语 | Yīngyǔ | Tiếng Anh |
物理 | Wùlǐ | Vật lý |
化学 | Huàxué | Hóa học |
生物 | Shēngwù | Sinh học |
历史 | Lìshǐ | Lịch sử |
地理 | Dìlǐ | Địa lý |
政治 | Zhèngzhì | Giáo dục công dân |
音乐 | Yīnyuè | Âm nhạc |
美术 | Měishù | Mỹ thuật |
体育 | Tǐyù | Thể dục |
信息技术 | Xìnxī jìshù | Công nghệ thông tin |
劳动技术 | Láodòng jìshù | Kỹ thuật lao động |
Từ vựng tiếng Trung về khái niệm giáo dục cơ bản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
教学 | Jiàoxué | Giảng dạy |
学习 | Xuéxí | Học tập |
课程 | Kèchéng | Chương trình học |
教材 | Jiàocái | Tài liệu giảng dạy |
课本 | Kèběn | Sách giáo khoa |
教科书 | Jiàokēshū | Sách giáo khoa |
作业 | Zuòyè | Bài tập về nhà |
考试 | Kǎoshì | Kỳ thi |
测验 | Cèyàn | Kiểm tra |
成绩 | Chéngjì | Kết quả học tập |
分数 | Fēnshù | Điểm số |
学位 | Xuéwèi | Bằng cấp |
毕业 | Bìyè | Tốt nghiệp |
升学 | Shēngxué | Lên lớp |
Từ vựng tiếng Trung về phương pháp giảng dạy
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
教学法 | Jiàoxuéfǎ | Phương pháp giảng dạy |
教学方法 | Jiàoxué fángfǎ | Phương pháp giáo dục |
讲授法 | Jiǎngshòu fǎ | Phương pháp thuyết giảng |
讨论法 | Tǎolùn fǎ | Phương pháp thảo luận |
演示法 | Yǎnshì fǎ | Phương pháp minh họa |
实验法 | Shíyàn fǎ | Phương pháp thí nghiệm |
小组合作 | Xiǎozǔ hézuò | Học tập nhóm |
案例教学 | Ànlì jiàoxué | Giảng dạy tình huống |
翻转课堂 | Fānzhuǎn kètáng | Lớp học đảo ngược |
混合式学习 | Hùnhéshì xuéxí | Học tập kết hợp |
探究式学习 | Tànjiūshì xuéxí | Học tập khám phá |
项目式学习 | Xiàngmùshì xuéxí | Học tập dự án |
个性化教学 | Gèxìnghuà jiàoxué | Giảng dạy cá nhân hóa |
Từ vựng tiếng Trung về tâm lý giáo dục
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
教育心理学 | Jiàoyù xīnlǐxué | Tâm lý học giáo dục |
学习心理 | Xuéxí xīnlǐ | Tâm lý học tập |
学习动机 | Xuéxí dòngjī | Động lực học tập |
学习兴趣 | Xuéxí xìngqù | Hứng thú học tập |
认知发展 | Rènzhī fāzhǎn | Phát triển nhận thức |
智力发展 | Zhìlì fāzhǎn | Phát triển trí tuệ |
情感发展 | Qínggǎn fāzhǎn | Phát triển cảm xúc |
品德发展 | Pǐndé fāzhǎn | Phát triển đạo đức |
学习障碍 | Xuéxí zhàng’ài | Khó khăn học tập |
心理咨询 | Xīnlǐ zīxún | Tư vấn tâm lý |
行为矫正 | Xíngwéi jiǎozhèng | Điều chỉnh hành vi |
注意力 | Zhùyìlì | Sự chú ý |
记忆力 | Jìyìlì | Trí nhớ |
Từ vựng tiếng Trung về quản lý giáo dục
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
教育管理 | Jiàoyù guǎnlǐ | Quản lý giáo dục |
学校管理 | Xuéxiào guǎnlǐ | Quản lý nhà trường |
教学管理 | Jiàoxué guǎnlǐ | Quản lý giảng dạy |
学生管理 | Xuéshēng guǎnlǐ | Quản lý học sinh |
教育政策 | Jiàoyù zhèngcè | Chính sách giáo dục |
教育法规 | Jiàoyù fǎguī | Quy định giáo dục |
教育改革 | Jiàoyù gǎigé | Cải cách giáo dục |
教育评价 | Jiàoyù píngjià | Đánh giá giáo dục |
质量评估 | Zhìliàng pínggū | Đánh giá chất lượng |
教育督导 | Jiàoyù dūdǎo | Thanh tra giáo dục |
教育投入 | Jiàoyù tóurù | Đầu tư giáo dục |
教育资源 | Jiàoyù zīyuán | Tài nguyên giáo dục |
师资队伍 | Shīzī duìwǔ | Đội ngũ giáo viên |
Từ vựng tiếng Trung về công nghệ giáo dục
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
教育技术 | Jiàoyù jìshù | Công nghệ giáo dục |
数字化教学 | Shùzìhuà jiàoxué | Giảng dạy số hóa |
在线教育 | Zàixiàn jiàoyù | Giáo dục trực tuyến |
电子学习 | Diànzǐ xuéxí | Học tập điện tử |
多媒体教学 | Duōméitǐ jiàoxué | Giảng dạy đa phương tiện |
虚拟课堂 | Xūnǐ kètáng | Lớp học ảo |
网络课程 | Wǎngluò kèchéng | Khóa học mạng |
慕课 | Mùkè | MOOC |
微课 | Wēikè | Micro-learning |
智慧校园 | Zhìhuì xiàoyuán | Trường học thông minh |
人工智能教育 | Réngōng zhìnéng jiàoyù | Giáo dục trí tuệ nhân tạo |
大数据分析 | Dàshùjù fēnxī | Phân tích dữ liệu lớn |
学习分析 | Xuéxí fēnxī | Phân tích học tập |
Từ vựng tiếng Trung về giáo dục đặc biệt
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
特殊教育 | Tèshū jiàoyù | Giáo dục đặc biệt |
融合教育 | Róngé jiàoyù | Giáo dục hòa nhập |
特殊儿童 | Tèshū értóng | Trẻ em đặc biệt |
残疾儿童 | Cánjí értóng | Trẻ em khuyết tật |
学习困难 | Xuéxí kùnnan | Khó khăn học tập |
个别化教育 | Gèbiéhuà jiàoyù | Giáo dục cá nhân hóa |
康复训练 | Kāngfù xùnliàn | Huấn luyện phục hồi |
语言治疗 | Yǔyán zhìliáo | Điều trị ngôn ngữ |
行为干预 | Xíngwéi gānyù | Can thiệp hành vi |
辅助技术 | Fǔzhù jìshù | Công nghệ hỗ trợ |
无障碍环境 | Wúzhàng’ài huánjìng | Môi trường không rào cản |
特教老师 | Tèjiào lǎoshī | Giáo viên giáo dục đặc biệt |
资源教室 | Zīyuán jiàoshì | Phòng học tài nguyên |
Từ vựng tiếng Trung về đánh giá và kiểm tra
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
评价体系 | Píngjià tǐxì | Hệ thống đánh giá |
形成性评价 | Xíngchéngxìng píngjià | Đánh giá hình thành |
终结性评价 | Zhōngjiéxìng píngjià | Đánh giá tổng kết |
诊断性评价 | Zhěnduànxìng píngjià | Đánh giá chẩn đoán |
标准化考试 | Biāozhǔnhuà kǎoshì | Kỳ thi chuẩn hóa |
口试 | Kǒushì | Thi vấn đáp |
笔试 | Bǐshì | Thi viết |
实践考试 | Shíjiàn kǎoshì | Thi thực hành |
作品集评价 | Zuòpǐnjí píngjià | Đánh giá hồ sơ học tập |
同伴评价 | Tóngbàn píngjià | Đánh giá đồng học |
自我评价 | Zìwǒ píngjià | Tự đánh giá |
教师评价 | Jiàoshī píngjià | Đánh giá giáo viên |
学习成果 | Xuéxí chéngguǒ | Kết quả học tập |
Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành giáo dục hàng đầu tại Việt Nam
Achautrans tự hào là đối tác tin cậy của hàng loạt trường đại học, tổ chức giáo dục quốc tế và dự án hợp tác học thuật tại Việt Nam. Với hơn 14 năm kinh nghiệm và mạng lưới hơn 7.000 dịch giả, chúng tôi tự tin không chỉ dịch ngôn ngữ mà còn chuyển tải chính xác bối cảnh văn hóa và hệ thống giáo dục Trung Quốc vào từng tài liệu.
Am hiểu sâu về hệ thống giáo dục Trung Quốc
Đội ngũ dịch giả của chúng tôi có kiến thức vững vàng về cơ cấu giáo dục, phương pháp giảng dạy, và chuẩn học thuật. Đảm bảo bản dịch phù hợp đúng ngữ cảnh và chuẩn hóa theo đối tác Trung Quốc.
Xử lý toàn diện mọi loại tài liệu giáo dục
Chúng tôi cung cấp giải pháp dịch thuật tiếng Trung trọn gói với chất lượng cao và thuật ngữ nhất quán. Từ giáo trình, luận văn, hợp đồng hợp tác đến chính sách học thuật phức tạp.
Ứng dụng công nghệ dịch thuật hiện đại
Kết hợp AI và CAT Tools chuyên biệt, Achautrans tăng tốc tiến độ dịch mà vẫn đảm bảo độ chính xác và đồng bộ ngôn ngữ trong các dự án lớn.
Bảo mật tuyệt đối thông tin giáo dục
Chúng tôi tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo mật. Đặc biệt quan trọng với dữ liệu sinh viên, nghiên cứu khoa học và tài liệu hợp tác chiến lược.
Hỗ trợ linh hoạt 24/7
Đội ngũ tư vấn luôn đồng hành cùng khách hàng, sẵn sàng hỗ trợ mọi giai đoạn của dự án – từ kế hoạch ban đầu đến giai đoạn hoàn thiện và hậu kiểm.
Dịch vụ nổi bật của Achautrans – Chuyên ngành giáo dục
- Dịch thuật chương trình đào tạo và giáo trình
- Dịch tài liệu học thuật và nghiên cứu khoa học
- Dịch hợp đồng hợp tác giáo dục quốc tế
- Dịch luận văn, luận án và báo cáo nghiên cứu
- Phiên dịch hội thảo khoa học và hội nghị giáo dục
- Dịch chính sách giáo dục và quy định đào tạo
- Dịch tài liệu tuyển sinh và học bổng
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com