Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải, dệt nhuộm
- 14 Tháng Bảy, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Theo WifiTalents, Trung Quốc chiếm khoảng 35 % tổng sản lượng dệt may toàn cầu và dẫn đầu về tiêu thụ thuốc nhuộm, chịu trách nhiệm khoảng 600.000 tấn/năm. Vì thế việc hiểu đúng và dùng chuẩn thuật ngữ vải – dệt nhuộm tiếng Trung không còn là lợi thế mà là yêu cầu bắt buộc. Đội ngũ kỹ thuật, thiết kế, quản lý hay biên dịch đều cần vốn từ chuyên ngành để phối hợp công việc hiệu quả. Achautrans đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải, dệt nhuộm dựa trên hơn 14 năm làm việc thực tế, mang đến giải pháp ngôn ngữ chính xác và tối ưu cho ngành dệt may hiện đại.
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải, dệt nhuộm của Achautrans
Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải và dệt nhuộm dưới đây được Achautrans phát triển dựa trên nghiên cứu chuyên sâu từ các nguồn tài liệu uy tín:
- Tài liệu kỹ thuật từ các nhà máy dệt nhuộm hàng đầu Trung Quốc
- Tiêu chuẩn ngành dệt nhuộm Trung Quốc (FZ/T)
- Catalog sản phẩm từ các triển lãm textile quốc tế
- Hướng dẫn vận hành máy móc dệt nhuộm
- Tài liệu nghiên cứu từ các viện công nghệ dệt
- Hồ sơ hợp tác dệt nhuộm Việt-Trung
- Quy trình sản xuất từ các thương hiệu textile
Bộ từ vựng giúp bạn ứng dụng hiệu quả trong nhiều vai trò như:
- Kỹ sư dệt nhuộm tại các nhà máy
- Chuyên viên kiểm tra chất lượng vải
- Nhà thiết kế và phát triển sản phẩm vải
- Quản lý sản xuất và xuất nhập khẩu vải
- Biên phiên dịch viên chuyên ngành dệt may
Từ vựng tiếng Trung về các loại vải cơ bản
Vải cotton và sợi tự nhiên
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
棉布 | miánbù | Vải cotton |
纯棉 | chún mián | Cotton 100% |
棉织物 | mián zhīwù | Hàng dệt bông |
棉织品 | miánzhīpǐn | Hàng dệt cotton |
印花棉布 | yìnhuā miánbù | Vải bông in hoa |
仿丝薄棉布 | fǎng sī bó miánbù | Vải bông ánh lụa |
平纹细布 | píngwén xìbù | Vải muxơlin |
粗斜纹棉布 | cū xiéwén miánbù | Vải denim |
牛仔布 | niúzǎi bù | Vải jean |
卡其布 | kǎqí bù | Vải kaki |
Vải lụa và tơ tằm
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
丝织物 | sī zhīwù | Hàng dệt tơ |
绢丝织物 | juànsī zhīwù | Hàng tơ lụa |
茧绸 | jiǎn chóu | Lụa tơ tằm |
蚕丝细薄绸 | cánsī xì bó chóu | Lụa tơ tằm mỏng |
双绉 | shuāng zhòu | Lụa hai lớp |
绉纱 | zhòushā | Lụa nhăn |
斜纹绸 | xiéwén chóu | Lụa sợi chéo |
花格绸 | huā gé chóu | Lụa hoa kẻ |
雪纺绸 | xuě fǎng chóu | Vải chiffon |
塔夫绸 | tǎ fū chóu | Vải taffeta |
Vải len và lông thú
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
毛织物 | máo zhīwù | Hàng dệt len |
羊毛织物 | yáng máo zhī wù | Vải len lông cừu |
原毛 | yuánmáo | Len sống |
开司米 | kāi sī mǐ | Vải cashmere |
羊绒 | yángróng | Lông cừu cashmere |
安哥拉呢 | āngēlā ní | Nỉ Ăng-gô-la |
法兰绒 | fǎ lán róng | Vải flanen |
华达呢 | huádání | Vải gabardine |
花呢 | huāní | Vải tweed |
马裤呢 | mǎkù ní | Vải chéo go dày |
Từ vựng tiếng Trung về vải nhung và đặc biệt
Các loại vải nhung
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
绒布 | róngbù | Vải nhung |
平绒 | píngróng | Nhung mịn |
丝绒 | sīróng | Nhung tơ |
毛绒布 | máo róng bù | Vải len nhung |
灯心绒 | dēngxīnróng | Nhung kẻ |
鸭绒 | yāróng | Nhung lông vịt |
棉绒 | mián róng | Vải nhung cotton |
厚双面绒布 | hòu shuāng miàn róngbù | Vải nhung dày 2 mặt |
网眼针织物 | wǎngyǎn zhēnzhīwù | Hàng dệt kim mắt lưới |
网眼织物 | wǎngyǎn zhīwù | Vải mắt lưới |
Vải tổng hợp và đặc biệt
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
尼龙 | nílóng | Ni lông |
的确良 | díquèliáng | Sợi dacron |
涤纶 | dílún | Terylen |
人造纤维 | rénzào xiānwéi | Sợi nhân tạo |
人造丝 | rénzào sī | Tơ nhân tạo |
醋酯人造丝 | cù zhǐ rénzào sī | Tơ axetat |
棉混纺 | mián hùn fǎng | Vải cotton hỗn hợp |
毛的确良 | máo díquèliáng | Sợi len tổng hợp |
三层织物 | sān céng zhīwù | Vải ba lớp sợi |
硬挺织物 | yìngtǐng zhīwù | Vải bông cứng |
Từ vựng tiếng Trung về đặc tính và loại vải
Đặc tính vải
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
薄纱 | bó shā | Vải tuyn mỏng |
厚布 | hòu bù | Vải dày |
硬挺塔夫绸 | yìngtǐng tǎ fū chóu | Vải taffeta cứng |
质地粗的织物 | zhídì cū de zhīwù | Vải thô |
花式织物 | huāshì zhīwù | Hàng dệt hoa văn |
绉面织物 | zhòu miàn zhīwù | Vải nhăn |
云斑织物 | yún bān zhī wù | Vải vân mây |
网眼文织物 | wǎngyǎn wén zhīwù | Vải có vân mắt lưới |
花边织物 | huābiān zhīwù | Vải đăng ten |
疵布 | cī bù | Vải lỗi |
Kích thước và quy cách
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
宽幅布 | kuān fú bù | Vải khổ rộng |
狭幅布 | xiá fú bù | Vải khổ hẹp |
双幅布 | shuāngfú bù | Vải khổ đúp |
单幅 | dānfú | Khổ vải |
宽幅织物 | kuānfú zhīwù | Hàng dệt khổ rộng |
条子布 | tiáo zǐ bù | Vải sọc |
格子布 | gé zǐ bù | Vải kẻ carô |
斜纹布 | xiéwénbù | Vải chéo |
鸳鸯条子织物 | yuānyāng tiáozi zhīwù | Vải sọc bóng |
泡泡纱 | pàopaoshā | Vải sọc nhăn |
Từ vựng tiếng Trung về dệt kim và đan móc
Hàng dệt kim
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
针织品 | zhēnzhīpǐn | Hàng dệt kim |
钩针织品 | gōuzhēn zhīpǐn | Hàng dệt kim móc |
汗布 | hàn bù | Vải thun |
纯棉汗布 | chún mián hàn bù | Vải thun cotton 100% |
网眼窗帘布 | wǎngyǎn chuānglián bù | Vải rèm mắt lưới |
花边纱 | huābiān shā | Vải ren |
珠罗纱花边 | zhūluōshā huābiān | Đăng ten lưới |
帆布 | fānbù | Vải bạt |
府绸 | fǔchóu | Vải pôpơlin |
花府绸 | huā fǔchóu | Vải pôpơlin hoa |
Vải satin và cao cấp
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
缎子 | duànzi | Vải satin |
薄缎 | bó duàn | Satanh mỏng |
绉缎 | zhòu duàn | Vải crepe satin |
织锦缎 | zhī jǐnduàn | Brocade satin |
花缎刺绣 | huā duàn cìxiù | Vải gấm thêu |
哔叽 | bìjī | Vải Serge |
原色哔叽 | yuánsè bìjī | Vải len mộc |
薄呢 | bó ní | Dạ mỏng |
麦尔登呢 | mài ěr dēng ní | Dạ melton |
人字呢 | rén zì ní | Dạ hoa văn zig zac |
Từ vựng tiếng Trung về máy móc dệt nhuộm
Máy dệt cơ bản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
织布机 | zhībù jī | Máy dệt |
纺纱机 | fǎngshā jī | Máy kéo sợi |
络筒机 | luòtǒng jī | Máy quấn ống |
整经机 | zhěngjīng jī | Máy chuẩn bị kinh |
浆纱机 | jiàngshā jī | Máy tẩm hồ |
穿经机 | chuānjīng jī | Máy xỏ kinh |
验布机 | yànbù jī | Máy kiểm vải |
卷布机 | juǎnbù jī | Máy cuộn vải |
拉布机 | lābù jī | Máy trải vải |
切布机 | qiè bù jī | Máy cắt vải |
Máy nhuộm và hoàn tất
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
染色机 | rǎnsè jī | Máy nhuộm |
连续染色机 | liánxù rǎnsè jī | Máy nhuộm liên tục |
冷轧堆冷染机 | lěng zhá duī rǎnsè jī | Máy nhuộm ủ lạnh |
漂白机 | piǎobái jī | Máy tẩy trắng |
煮练机 | zhǔ liàn jī | Máy nấu |
二步法煮漂机 | érbufǎ zhǔbù jī | Máy nấu tẩy liên tục |
丝光机 | sīguāng jī | Máy làm bóng |
烧毛机 | shāo máo jī | Máy đốt lông |
退浆机 | tuìjiāng jī | Máy rũ hồ |
扩幅机 | kuò fú jī | Máy mở khổ vải |
Thiết bị phụ trợ
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
轧酶机 | zhá méi jī | Máy giặt vải đa năng |
酶轧机 | méi zhá jī | Máy cán enzim |
三辊轧车 | sān gǔn yà chē | Máy ép ba trục |
两棍轧车 | liǎng gǔn yà chē | Máy ép 2 trục |
蒸汽箱 | zhēngqì xiāng | Máy hấp |
去除静电器 | qùchú jìngdiàn qì | Máy loại bỏ tĩnh điện |
缝头机 | fèng tóu jī | Máy may đầu vải |
布夹装置 | bù jiā zhuāngzhì | Bộ phận kẹp vải |
对中装置 | duì zhōng zhuāngzhì | Thiết bị căn chỉnh vải |
吸边机 | xī biān jī | Thanh kẹp biên |
Từ vựng tiếng Trung về quy trình dệt nhuộm
Quy trình nhuộm
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
连续染色 | liánxù rǎnsè | Nhuộm liên tục |
浸染 | jìnrǎn | Nhuộm gián đoạn |
原纤染色 | yuán xiān rǎn sè | Nhuộm sợi |
煮练剂 | zhǔ liàn jì | Chất nấu |
轧余率 | yà yú lǜ | Tỷ lệ cán |
压力 | yālì | Áp suất |
卷边 | juǎn biān | Biên vải |
冷却辊 | lěngquè gǔn | Trục làm lạnh |
半自动 | bànzìdòng | Bán tự động |
喷淋管 | pēn lín guǎn | Ống phun nước |
Xử lý hoàn tất
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
表面处理 | biǎomiàn chǔlǐ | Xử lý bề mặt |
成品 | chéngpǐn | Thành phẩm |
折边 | zhébiān | Viền |
花形点子 | huāxíng diǎnzi | Đốm hoa |
衣物使用须知标签 | yīwù shǐyòng xūzhī biāoqiān | Nhãn hướng dẫn sử dụng |
织物样本 | zhīwù yàngběn | Bản mẫu hàng dệt |
衣料样品卡 | yīliào yàngpǐn kǎ | Thẻ mẫu hàng vải |
线缝 | xiàn fèng | Đường may |
垫肩 | diàn jiān | Miếng đệm vai |
袖子 | xiùzi | Ống tay áo |
Từ vựng tiếng Trung về kinh doanh vải
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
布商 | bùshāng | Người buôn vải |
呢绒商店 | níróng shāngdiàn | Cửa hàng bán nhung dạ |
纺织品零售商 | fǎngzhīpǐn língshòu shāng | Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt |
丝织品经销人 | sīzhīpǐn jīngxiāo rén | Người kinh doanh hàng tơ lụa |
亚麻织品 | yàmá zhī pǐn | Hàng dệt vải lanh |
毛料 | máoliào | Hàng len dạ |
呢子 | ní zi | Hàng len dạ |
裁缝店 | cáiféng diàn | Tiệm may |
供应商 | gōngyìngshāng | Nhà cung cấp |
制造商 | zhìzàoshāng | Nhà sản xuất |
Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành vải, dệt nhuộm hàng đầu
Trong bối cảnh ngành dệt nhuộm ngày càng hiện đại hóa và hội nhập quốc tế, nhu cầu dịch thuật tài liệu vải và dệt nhuộm tiếng Trung tăng trưởng mạnh mẽ. Achautrans với đội ngũ dịch giả có nền tảng công nghệ dệt và hóa học vững chắc đã trở thành đơn vị tiên phong trong lĩnh vực dịch thuật Việt-Trung.
Tại sao chọn dịch vụ dịch thuật vải, dệt nhuộm của Achautrans?
Nắm vững công nghệ dệt nhuộm hiện đại
Đội ngũ dịch giả có kiến thức vững về công nghệ dệt, hóa học nhuộm và quy trình sản xuất vải. Đảm bảo bản dịch chuẩn xác về mặt kỹ thuật.
Xử lý đa dạng tài liệu chuyên ngành
Từ công thức nhuộm, quy trình sản xuất, datasheet vải đến catalog sản phẩm và tài liệu nghiên cứu textile.
Cam kết chất lượng và bảo mật
Sử dụng hệ thống quản lý thuật ngữ chuyên dụng, đảm bảo tính nhất quán. Cam kết mọi thông tin công nghệ được bảo mật tuyệt đối.
Dịch vụ nổi bật
- Dịch công thức và quy trình nhuộm
- Dịch datasheet và thông số kỹ thuật vải
- Dịch hướng dẫn vận hành máy dệt nhuộm
- Phiên dịch triển lãm và hội nghị textile
- Dịch báo cáo nghiên cứu và phát triển sản phẩm
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com