Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành luật pháp

Chưa có phản hồi

Khác với những danh sách rời rạc trên mạng, bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành luật pháp do Achautrans biên soạn được hệ thống hóa từ hàng nghìn dự án dịch thuật hợp đồng, văn bản pháp lý và hồ sơ tố tụng. Với hơn 14 năm kinh nghiệm và đội ngũ 7.000 biên dịch viên chuyên ngành, chúng tôi mang đến nguồn tài liệu chuẩn xác, bám sát ngữ cảnh thực tế. Đây chính là nền tảng giúp sinh viên ngành luật, biên dịch viên hay doanh nghiệp Việt tự tin xử lý hợp đồng, văn bản và hợp tác pháp lý với đối tác Nhật Bản.

Bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành luật pháp của Achautrans

Khác với những danh sách từ vựng rời rạc trên mạng, bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành luật pháp của Achautrans được hệ thống hóa từ hàng nghìn dự án dịch thuật thực tế:

  • Hợp đồng thương mại và thỏa thuận đối tác chiến lược
  • Văn bản pháp lý về đầu tư và M&A
  • Hồ sơ tố tụng dân sự và hình sự
  • Tài liệu sở hữu trí tuệ và bản quyền
  • Quy định pháp lý về lao động và doanh nghiệp
  • Kinh nghiệm dịch thuật tiếng Nhật pháp lý 14 năm của 7.000 biên dịch viên

Nhờ vậy, người học không chỉ mở rộng vốn thuật ngữ hợp đồng tiếng Nhật mà còn hiểu sâu về tư duy pháp lý và phương pháp xử lý tranh chấp đặc trưng của Nhật Bản. Từ đó ứng dụng hiệu quả trong dịch thuật tiếng Nhật pháp lý, đàm phán hợp đồng và hợp tác pháp lý quốc tế.

Từ vựng về hệ thống pháp lý và cơ quan tư pháp

Hiểu biết về cấu trúc hệ thống pháp lý là nền tảng để làm việc hiệu quả với luật pháp Nhật Bản. Những thuật ngữ này giúp định vị chính xác trong các thủ tục pháp lý.

Hệ thống tòa án

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
最高裁判所 さいこうさいばんしょ (saikou saibansho) Tòa án tối cao
高等裁判所 こうとうさいばんしょ (koutou saibansho) Tòa phúc thẩm
地方裁判所 ちほうさいばんしょ (chihou saibansho) Tòa án địa phương
簡易裁判所 かんいさいばんしょ (kan’i saibansho) Tòa án cơ sở
家庭裁判所 かていさいばんしょ (katei saibansho) Tòa án gia đình
裁判官 さいばんかん (saibankan) Thẩm phán
裁判長 さいばんちょう (saibanchou) Chánh thẩm phán
裁判員 さいばんいん (saiban’in) Hội thẩm
書記官 しょきかん (shokikan) Thư ký tòa án
執行官 しっこうかん (shikkoukan) Chấp hành viên
検察官 けんさつかん (kensatsukan) Công tố viên
検事 けんじ (kenji) Kiểm sát viên
弁護士 べんごし (bengoshi) Luật sư
司法書士 しほうしょし (shihou shoshi) Chuyên viên tư pháp
公証人 こうしょうにん (koushou nin) Công chứng viên

Cơ quan hành chính và pháp lý

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
法務省 ほうむしょう (houmushou) Bộ Tư pháp
法務局 ほうむきょく (houmukyoku) Cục Tư pháp
登記所 とうきしょ (toukisho) Văn phòng đăng ký
公安委員会 こうあんいいんかい (kouan iinkai) Ủy ban An ninh công cộng
警察 けいさつ (keisatsu) Cảnh sát
検察庁 けんさつちょう (kensatsuchou) Viện kiểm sát
法テラス ほうテラス (hou terasu) Trung tâm hỗ trợ pháp lý
司法研修所 しほうけんしゅうじょ (shihou kenshuujo) Học viện Tư pháp
弁護士会 べんごしかい (bengoshikai) Hiệp hội Luật sư
公証役場 こうしょうやくば (koushou yakuba) Văn phòng công chứng

Từ vựng về hợp đồng và giao dịch thương mại

Hợp đồng là công cụ pháp lý quan trọng trong kinh doanh. Những thuật ngữ hợp đồng tiếng Nhật này cần thiết cho mọi giao dịch thương mại.

Các loại hợp đồng

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
契約 けいやく (keiyaku) Hợp đồng
契約書 けいやくしょ (keiyakusho) Văn bản hợp đồng
売買契約 ばいばいけいやく (baibai keiyaku) Hợp đồng mua bán
賃貸借契約 ちんたいしゃくけいやく (chintaishaku keiyaku) Hợp đồng cho thuê
雇用契約 こようけいやく (koyou keiyaku) Hợp đồng lao động
業務委託契約 ぎょうむいたくけいやく (gyoumu itaku keiyaku) Hợp đồng ủy thác
秘密保持契約 ひみつほじけいやく (himitsu hoji keiyaku) Hợp đồng bảo mật
代理店契約 だいりてんけいやく (dairiten keiyaku) Hợp đồng đại lý
販売代理店契約 はんばいだいりてんけいやく (hanbai dairiten keiyaku) Hợp đồng phân phối
技術供与契約 ぎじゅつきょうよけいやく (gijutsu kyouyo keiyaku) Hợp đồng chuyển giao công nghệ
ライセンス契約 ライセンスけいやく (raisensu keiyaku) Hợp đồng cấp phép
合弁契約 ごうべんけいやく (goaben keiyaku) Hợp đồng liên doanh
保証契約 ほしょうけいやく (hoshou keiyaku) Hợp đồng bảo lãnh
保険契約 ほけんけいやく (hoken keiyaku) Hợp đồng bảo hiểm

Điều khoản hợp đồng

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
条項 じょうこう (joukou) Điều khoản
条件 じょうけん (jouken) Điều kiện
義務 ぎむ (gimu) Nghĩa vụ
権利 けんり (kenri) Quyền lợi
責任 せきにん (sekinin) Trách nhiệm
履行 りこう (rikou) Thực hiện
債務 さいむ (saimu) Nợ
債権 さいけん (saiken) Alacak
保証 ほしょう (hoshou) Bảo đảm
担保 たんぽ (tanpo) Tài sản đảm bảo
期限 きげん (kigen) Thời hạn
期間 きかん (kikan) Thời gian
更新 こうしん (koushin) Gia hạn
解除 かいじょ (kaijo) Hủy bỏ
終了 しゅうりょう (shuuryou) Chấm dứt
違反 いはん (ihan) Vi phạm

Từ vựng về tố tụng và tranh chấp

Quy trình tố tụng là phần quan trọng của hệ thống pháp lý. Những từ vựng tố tụng tiếng Nhật này giúp hiểu rõ các thủ tục pháp lý.

Thủ tục tố tụng dân sự

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
民事訴訟 みんじそしょう (minji soshou) Tố tụng dân sự
原告 げんこく (genkoku) Nguyên đơn
被告 ひこく (hikoku) Bị đơn
訴状 そじょう (sojou) Đơn kiện
答弁書 とうべんしょ (toubensho) Đơn phúc đáp
準備書面 じゅんびしょめん (junbi shomen) Văn bản chuẩn bị
証拠 しょうこ (shouko) Chứng cứ
証人 しょうにん (shounin) Nhân chứng
鑑定 かんてい (kantei) Giám định
口頭弁論 こうとうべんろん (koutou benron) Tranh tụng tại tòa
判決 はんけつ (hanketsu) Bản án
和解 わかい (wakai) Hòa giải
調停 ちょうてい (choutei) Trung gian hòa giải
仲裁 ちゅうさい (chuusai) Trọng tài
強制執行 きょうせいしっこう (kyousei shikkou) Thi hành án
上訴 じょうそ (jouso) Kháng cáo

Thủ tục tố tụng hình sự

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
刑事訴訟 けいじそしょう (keiji soshou) Tố tụng hình sự
捜査 そうさ (sousa) Điều tra
逮捕 たいほ (taiho) Bắt giữ
勾留 こうりゅう (kouryuu) Tạm giam
起訴 きそ (kiso) Truy tố
不起訴 ふきそ (fukiso) Không truy tố
公判 こうはん (kouhan) Phiên tòa
被告人 ひこくにん (hikokunin) Bị cáo
弁護人 べんごにん (bengonin) Người bào chữa
有罪 ゆうざい (yuuzai) Có tội
無罪 むざい (muzai) Vô tội
実刑 じっけい (jikkei) Án tù thực thi
執行猶予 しっこうゆうよ (shikkou yuyuu) Án treo
罰金 ばっきん (bakkin) Phạt tiền
保釈 ほしゃく (hoshaku) Tại ngoại

Từ vựng về sở hữu trí tuệ và bản quyền

Sở hữu trí tuệ là lĩnh vực quan trọng trong thời đại công nghệ. Những thuật ngữ này cần thiết cho việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.

Quyền sở hữu công nghiệp

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
知的財産 ちてきざいさん (chiteki zaisan) Sở hữu trí tuệ
特許 とっきょ (tokkyo) Bằng sáng chế
実用新案 じつようしんあん (jitsuyou shin’an) Kiểu dáng công nghiệp
意匠 いしょう (ishou) Mẫu công nghiệp
商標 しょうひょう (shouhyou) Nhãn hiệu
著作権 ちょさくけん (chosakuken) Bản quyền tác giả
営業秘密 えいぎょうひみつ (eigyou himitsu) Bí mật thương mại
不正競争 ふせいきょうそう (fusei kyousou) Cạnh tranh không lành mạnh
侵害 しんがい (shingai) Xâm phạm
模倣 もほう (mohou) Bắt chước
ライセンス ライセンス (raisensu) Giấy phép
ロイヤリティ ロイヤリティ (roiyaritii) Phí bản quyền
出願 しゅつがん (shutsugan) Đăng ký
登録 とうろく (touroku) Đăng bạ
審査 しんさ (shinsa) Thẩm định

Bản quyền và nội dung số

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
著作物 ちょさくぶつ (chosakubutsu) Tác phẩm
著作者 ちょさくしゃ (chosakusha) Tác giả
複製権 ふくせいけん (fukuseiken) Quyền sao chép
公衆送信権 こうしゅうそうしんけん (koushuu soushinken) Quyền truyền tải công cộng
翻訳権 ほんやくけん (honyakuken) Quyền dịch thuật
二次的著作物 にじてきちょさくぶつ (nijiteki chosakubutsu) Tác phẩm phái sinh
フェアユース フェアユース (fea yuusu) Sử dụng hợp lý
デジタル著作権 デジタルちょさくけん (dejitaru chosakuken) Bản quyền số
DRM DRM (dii aru emu) Quản lý quyền số
海賊版 かいぞくばん (kaizokuban) Hàng giả

Từ vựng về luật doanh nghiệp và đầu tư

Luật doanh nghiệp điều chỉnh hoạt động kinh doanh. Những thuật ngữ này quan trọng cho các giao dịch M&A và đầu tư.

Hình thức doanh nghiệp

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
会社 かいしゃ (kaisha) Công ty
株式会社 かぶしきがいしゃ (kabushikigaisha) Công ty cổ phần
合同会社 ごうどうがいしゃ (goudougaisha) Công ty hợp danh
合資会社 ごうしがいしゃ (goushigaisha) Công ty hợp vốn
合名会社 ごうめいがいしゃ (goumeigaisha) Công ty vô hạn
有限会社 ゆうげんがいしゃ (yuugengaisha) Công ty TNHH
法人 ほうじん (houjin) Pháp nhân
個人事業主 こじんじぎょうぬし (kojin jigyounushi) Cá nhân kinh doanh
支店 してん (shiten) Chi nhánh
営業所 えいぎょうしょ (eigyousho) Văn phòng đại diện
子会社 こがいしゃ (kogaisha) Công ty con
関連会社 かんれんがいしゃ (kanrengaisha) Công ty liên kết
持株会社 もちかぶがいしゃ (mochikabugaisha) Công ty mẹ
外資系企業 がいしけいきぎょう (gaishikei kigyou) Công ty có vốn nước ngoài

Giao dịch M&A

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
企業買収 きぎょうばいしゅう (kigyou baishuu) Mua lại doanh nghiệp
合併 がっぺい (gappei) Sáp nhập
統合 とうごう (tougou) Hợp nhất
株式譲渡 かぶしきじょうと (kabushiki jouto) Chuyển nhượng cổ phần
事業譲渡 じぎょうじょうと (jigyou jouto) Chuyển nhượng kinh doanh
資本参加 しほんさんか (shihon sanka) Tham gia vốn
増資 ぞうし (zoushi) Tăng vốn
第三者割当 だいさんしゃわりあて (daisansha wariate) Phát hành tư nhân
デューデリジェンス デューデリジェンス (dyuu deriyensu) Thẩm định pháp lý
企業価値 きぎょうかち Giá trị doanh nghiệp

Mẫu câu giao tiếp chuyên nghiệp trong luật pháp

Để áp dụng từ vựng vào thực tế, dưới đây là những mẫu câu giao tiếp thông dụng trong lĩnh vực pháp lý với đối tác Nhật Bản.

Tư vấn và thảo luận pháp lý

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
法的なアドバイスが必要です。 ほうてきなアドバイスがひつようです。 Cần tư vấn pháp lý.
この契約書を確認してください。 このけいやくしょをかくにんしてください。 Xin kiểm tra hợp đồng này.
法的リスクはありますか。 ほうてきリスクはありますか。 Có rui ro pháp lý nào không?
契約条件を修正しましょう。 けいやくじょうけんをしゅうせいしましょう。 Hãy sửa đổi điều kiện hợp đồng.
法令遵守が重要です。 ほうれいじゅんしゅがじゅうようです。 Tuân thủ pháp luật là quan trọng.
紛争を回避したいです。 ふんそうをかいひしたいです。 Muốn tránh tranh chấp.

Đàm phán và ký kết

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
交渉を始めましょう。 こうしょうをはじめましょう。 Hãy bắt đầu đàm phán.
合意に達しました。 ごういにたっしました。 Đã đạt được thỏa thuận.
契約を締結します。 けいやくをていけつします。 Ký kết hợp đồng.
保証条項を追加してください。 ほしょうじょうこうをついかしてください。 Xin thêm điều khoản bảo đảm.
責任制限条項が必要です。 せきにんせいげんじょうこうがひつようです。 Cần điều khoản hạn chế trách nhiệm.
秘密保持に同意します。 ひみつほじにどういします。 Đồng ý bảo mật thông tin.

Xử lý tranh chấp

Từ tiếng Nhật Đọc âm Nghĩa tiếng Việt
和解で解決しましょう。 わかいでかいけつしましょう。 Hãy giải quyết bằng hòa giải.
調停を申し立てます。 ちょうていをもうしたてます。 Đăng ký trung gian hòa giải.
法的措置を検討します。 ほうてきそちをけんとうします。 Xem xét biện pháp pháp lý.
損害賠償を請求します。 そんがいばいしょうをせいきゅうします。 Yêu cầu bồi thường thiệt hại.
証拠を提出してください。 しょうこをていしゅつしてください。 Xin xuất trình chứng cứ.

Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Nhật chuyên ngành luật pháp hàng đầu

Với hơn 14 năm kinh nghiệm dịch thuật chuyên ngành và đội ngũ 7.000 biên dịch viên, Achautrans tự hào là đối tác dịch thuật tiếng Nhật đáng tin cậy của nhiều công ty luật, doanh nghiệp và cơ quan nhà nước tại Việt Nam. Chúng tôi hiểu sâu về hệ thống pháp lý Nhật Bản và các quy trình pháp lý phức tạp trong kinh doanh quốc tế.

Vì sao cộng đồng pháp lý tin tưởng Achautrans?

Chuyên môn đa dạng về luật pháp và thương mại

Khác với những danh sách từ vựng rời rạc trên mạng, chúng tôi xử lý thành thạo mọi loại tài liệu pháp lý từ hợp đồng thương mại, hồ sơ tố tụng đến tài liệu M&A và sở hữu trí tuệ. Đặc biệt, Achautrans có kinh nghiệm phong phú trong dịch thuật tiếng Nhật pháp lý bao gồm:

  • Hợp đồng thương mại và thỏa thuận đối tác chiến lược
  • Hồ sơ tố tụng dân sự và hình sự
  • Tài liệu M&A, đầu tư và cổ phần hóa
  • Văn bản sở hữu trí tuệ và bản quyền
  • Quy chế nội bộ và chính sách doanh nghiệp
  • Báo cáo pháp lý và compliance

Đảm bảo tính chính xác tuyệt đối

Trong lĩnh vực pháp lý, một từ sai có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt pháp lý và tài chính. Achautrans áp dụng quy trình kiểm soát chất lượng 4 lớp với cam kết đảm bảo:

  • Tính chính xác 100% của thuật ngữ pháp lý
  • Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định pháp luật
  • Bảo mật tuyệt đối thông tin và tài liệu nhạy cảm
  • Đảm bảo tính nhất quán trong toàn bộ hệ thống tài liệu

Hỗ trợ khẩn cấp 24/7

Các vụ việc pháp lý thường có tính chất khẩn cấp và thời hạn nghiêm ngặt. Đội ngũ tư vấn của Achautrans luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, đặc biệt trong những tình huống như:

  • Dịch thuật khẩn cấp hợp đồng và tài liệu pháp lý
  • Hỗ trợ phiên dịch trong các cuộc đàm phán quan trọng
  • Tư vấn thuật ngữ pháp lý chuyên sâu và phức tạp
  • Review và hiệu đính tài liệu trước khi ký kết

Dịch vụ nổi bật của Achautrans – Chuyên ngành luật pháp

  • Dịch thuật hợp đồng: Từ thương mại đơn giản đến M&A phức tạp
  • Dịch hồ sơ tố tụng: Đơn kiện, tài liệu chứng cứ và bản án
  • Phiên dịch pháp lý: Hỗ trợ trực tiếp trong đàm phán và tranh tụng
  • Dịch tài liệu IPR: Đăng ký bằng sáng chế và nhãn hiệu
  • Dịch báo cáo compliance: Tuân thủ và báo cáo pháp lý
  • Tư vấn thuật ngữ: Xây dựng glossary pháp lý cho doanh nghiệp

Hãy liên hệ Achautrans ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết về các dịch vụ dịch thuật tiếng Nhật pháp lý và nhận báo giá ưu đãi cho dự án của bạn!

Thông tin liên hệ Achautrans

CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)

Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)

Hotline0968.292.334

Emailinfo@achautrans.com

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí.

 

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Xem tất cả
Chưa có phản hồi

Bình luận