Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc
- 30 Tháng Mười, 2024
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Nắm vững từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc là yếu tố then chốt đối với những ai đang làm việc trong lĩnh vực thời trang và dệt may cần giao tiếp bằng tiếng Hàn. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật tiếng Hàn, đội ngũ Achautrans đã tinh lọc và tổng hợp bộ từ vựng thiết yếu nhất trong ngành may mặc. Bao gồm các thuật ngữ về trang phục, chất liệu, kiểu dáng, size và các khái niệm cơ bản. Tự tin giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và tối ưu hiệu quả công việc.
Từ vựng tiếng Hàn cơ bản chuyên ngành may mặc
Những từ vựng cơ bản là nền tảng giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong ngành may mặc, thời trang. Đây là bước đầu để hiểu rõ các yêu cầu công việc và trao đổi với đối tác Hàn Quốc.
Từ vựng tiếng Hàn | Tiếng Việt |
재단 (jaedan) | Cắt |
재단사 (jaedansa) | Thợ cắt |
재단판 (jaedanpan) | Bàn cắt |
재단기 (jaedangi) | Máy cắt |
아이롱(하다) | Là, ủi |
아이롱사 (a-irongs-a) | Thợ là, ủi |
아이롱대 (a-irongdae) | Bàn là, ủi |
미싱(하다) | May |
미싱사 (misingsa) | Thợ may |
미싱기 (misinggi) | Máy may |
미싱가마 (misinggama) | Ổ (máy may) |
특종미싱 (teukjong mising) | Máy chuyên dụng |
연단기 (yeondangi) | Máy cắt đầu xà |
오바 (oba) | Vắt sổ, máy vắt sổ |
오바사 (obasa) | Thợ vắt sổ |
삼봉 (sambong) | Xử lý phần gấu áo, tay |
단추를 끼우다 (danchureul kkiuda) | Cài nút áo |
단추를 달다 (danchureul dalda) | Đơm nút áo |
Từ vựng tiếng Hàn về công đoạn trong may mặc
Hiểu rõ từ vựng về các công đoạn giúp bạn quản lý và giám sát tốt quy trình sản xuất. Đảm bảo tiến độ công việc luôn diễn ra trơn tru, suôn sẻ.
Từ vựng tiếng Hàn | Tiếng Việt |
재단 (jaedan) | Cắt |
재단사 (jaedansa) | Thợ cắt |
재단판 (jaedanpan) | Bàn cắt |
재단기 (jaedangi) | Máy cắt |
아이롱(하다) | Là, ủi |
아이롱사 (a-irongs-a) | Thợ là, ủi |
아이롱대 (a-irongdae) | Bàn là, ủi |
미싱(하다) | May |
미싱사 (misingsa) | Thợ may |
미싱기 (misinggi) | Máy may |
미싱가마 (misinggama) | Ổ (máy may) |
특종미싱 (teukjong mising) | Máy chuyên dụng |
연단기 (yeondangi) | Máy cắt đầu xà |
오바 (oba) | Vắt sổ, máy vắt sổ |
오바사 (obasa) | Thợ vắt sổ |
삼봉 (sambong) | Xử lý phần gấu áo, tay |
단추를 끼우다 (danchureul kkiuda) | Cài nút áo |
단추를 달다 (danchureul dalda) | Đơm nút áo |
Tổng hợp về từ vựng dụng cụ, vật liệu may trong tiếng Hàn
Những thuật ngữ về máy may, kim, chỉ, vải,… giúp bạn dễ dàng truyền đạt yêu cầu khi làm việc. Đồng thời cũng đảm bảo quá trình sản xuất diễn ra chính xác theo kế hoạch
Từ vựng tiếng Hàn | Tiếng Việt |
재봉틀 (jaebongteul) | Máy may |
바늘 (baneul) | Kim |
실 (sil) | Chỉ |
가위 (gawi) | Kéo |
자 (ja) | Thước |
패턴 (paeteon) | Mẫu |
연필 (yeonpil) | Bút chì |
판 (pan) | Bảng |
핀 (pin) | Ghim |
단추 (danchu) | Nút |
지퍼 (jipeo) | Khóa kéo |
다리미 (da-ri-mi) | Bàn ủi |
재단대 (jae-dan-dae) | Bàn cắt vải |
스냅 버튼 (seunap beoteun) | Khuy bấm |
조가위 (jogawi) | Kéo cắt chỉ |
바늘에 실을 꿰다 (baneure sil-eul kkweda) | Xâu kim, xỏ chỉ |
마름자 (malmeumja) | Thước đo quần áo |
부자재 (bu-ja-jae) | Nguyên phụ liệu |
족가위 (jogawi) | Kéo bấm |
샤프 (syapheu) | Bút chì kim |
샤프짐 (syapheujim) | Ruột chì kim |
칼 (kal) | Dao |
지우개 (ji-u-gae) | Hòn tẩy |
송굿 (songgut) | Dùi |
줄자 (julja) | Thước dây |
바보펜 (babo pen) | Bút bay màu |
시로시펜 (sirosi pen) | Bút đánh dấu |
색자고 (saekjago) | Phấn màu |
손바늘 (sonbaneul) | Kim khâu tay |
미싱바늘 (misingbaneul) | Kim máy may |
오바로크바늘 (oba-rokeu baneul) | Kim vắt sổ |
나나인치바늘 (nanainchi baneul) | Kim thùa bằng |
스쿠이바늘 (seukui baneul) | Kim vắt gấu |
북집 (buk-jip) | Thoi |
보빙알 (bobing-al) | Suốt |
재단칼 (jaedan-kal) | Dao cắt |
넘버링 (neombeoling) | Sổ |
노로발 (norobal) | Chân vịt |
스풀 실 (seupeul sil) | Ống chỉ |
바늘 겨레 (baneul gyeore) | Gối cắm kim |
핑킹 가위 (pingking gawi) | Kéo răng cưa |
패턴 조각, 양식조각 (paeteon jo-gak, yangsik jo-gak) | Mảnh mô hình |
패턴, 양식 (paeteon, yangsik) | Mẫu |
헛기침 바인딩 (heotgichim ba-in-ding) | Đường viên, đường vắt sổ |
스냅 (seunep) | Móc cài, khuôn kẹp |
땀 (ttam) | Mũi khâu, mũi đan, mũi thêu |
핀 (pin) | Ghim |
골무 (golmu) | Đê bao tay |
털실 (teol-sil) | Sợi len, sợi chỉ len |
타래 (tal-ae) | Một bó, một cuộn (len) |
뜨개질 바늘 (ttegae-jil baneul) | Cây kim đan |
바늘끝 (baneulkkeut) | Mũi kim |
Từ vựng tiếng Hàn về các phương thức sản xuất trong ngành dệt may
Nắm bắt các phương thức sản xuất giúp bạn hợp tác hiệu quả với đối tác. Đồng thời đưa ra phương án phù hợp với nhu cầu thị trường
Từ vựng tiếng Hàn | Tiếng Việt |
대량 생산 (dae-ryang saeng-san) | Sản xuất hàng loạt |
맞춤 제작 (mat-chum je-jak) | Sản xuất theo yêu cầu |
맞춤옷 (matchumoot) | May đo |
수작업 생산 (su-jak-eop saeng-san) | Sản xuất thủ công |
Từ vựng về các loại cúc trong tiếng Hàn
Những từ vựng chuyên ngành may mặc về cúc áo và khóa kéo giúp bạn dễ dàng phân biệt. Đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật trong quá trình hoàn thiện sản phẩm
Từ vựng tiếng Hàn | Tiếng Việt |
단추 (danchu) | Cúc áo |
잠금 단추 (jamgeum danchu) | Cúc cài |
스냅 단추 (seunep danchu) | Cúc bấm |
똑딱 단추 (ttokdak danchu) | Cúc khuy |
셔츠 단추 (syeochi danchu) | Cúc cài áo |
바지 단추 (baji danchu) | Cúc cài quần |
지퍼 (ji-peo) | Khóa kéo |
고리 (go-ri) | Móc |
Từ vựng tiếng Hàn về các lỗi trong ngành may mặc
Biết các thuật ngữ về lỗi như sai kích thước hay hàng lỗi giúp bạn xử lý kịp thời. Đảm bảo chất lượng sản phẩm trước khi giao đến cho khách hàng
Từ vựng tiếng Hàn | Tiếng Việt |
오염 (o-yeom) | Vết bẩn |
구김 (gu-gim) | Nhăn |
불량 (bul-ryang) | Hàng lỗi |
색상 차이 (saek-sang cha-i) | Khác màu |
크기 차이 (keu-gi cha-i) | Sai kích thước |
봉제 불량 (bong-je bul-ryang) | Lỗi may vá |
원단 손상 (won-dan son-sang) | Hỏng vải |
재단 불량 (jae-dan bul-ryang) | Lỗi cắt vải |
실밥 (sil-bap) | Chỉ thừa |
색 빠짐 (saek ppa-jim) | Phai màu |
단추 탈락 (dan-chu tal-lak) | Cúc rơi |
지퍼 고장 (ji-peo go-jang) | Khóa kéo hỏng |
올 풀림 (ol pul-lim) | Bung chỉ |
바느질 틀림 (ba-neu-jil teul-lim) | May sai đường |
주름 (ju-reum) | Nếp nhăn |
미싱 불량 (mi-sing bul-ryang) | Lỗi máy may |
접착 불량 (jeop-chak bul-ryang) | Lỗi dán keo |
틈새 (teum-sae) | Khoảng trống |
마감 불량 (ma-gam bul-ryang) | Lỗi hoàn thiện |
뒤집힘 (dwi-jip-him) | Lộn ngược |
고르지 않은 (go-reu-ji anh-neun) | Không đều |
Á Châu đơn vị dịch thuật tiếng Hàn chuyên ngành may mặc tại Hà Nội
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong dịch thuật chuyên ngành, Á Châu tự hào là đối tác đáng tin cậy của các doanh nghiệp dệt may Việt Nam và đối tác Hàn Quốc. Chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng của việc truyền tải chính xác thuật ngữ chuyên môn. Từ đó giúp đảm bảo giao tiếp hiệu quả và suôn sẻ giữa các bên.
Đội ngũ dịch giả của Á Châu không chỉ thành thạo tiếng Hàn mà còn am hiểu sâu về quy trình sản xuất, kỹ thuật may và các thuật ngữ đặc thù. Nhờ đó, chúng tôi cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên ngành may mặc tại Hà Nội chất lượng cao. Tự tin hỗ trợ doanh nghiệp tối ưu quy trình làm việc và nâng cao hợp tác quốc tế.
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com