Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghệ thuật
- 9 Tháng Chín, 2025
 - Nguyễn Tâm
 - Dịch thuật
 
Nghệ thuật Trung Quốc – từ hội họa truyền thống đến nghệ thuật trình diễn – mang một kho tàng khái niệm và thuật ngữ vô cùng phong phú. Thấu hiểu nhu cầu của những ai muốn nghiên cứu, hợp tác hoặc mở rộng mạng lưới nghệ thuật quốc tế, Achautrans cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề nghệ thuật chính xác và cập nhật nhất. Trong bài viết này, bạn sẽ khám phá hệ thống thuật ngữ chuyên sâu về hội họa, điêu khắc, thư pháp và nghệ thuật đương đại, giúp bạn tiếp cận kho tàng nghệ thuật Trung Hoa một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề nghệ thuật của Achautrans
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nghệ thuật được chúng tôi xây dựng dựa trên quá trình nghiên cứu kỹ lưỡng từ các nguồn tài liệu đáng tin cậy:
- Catalog triển lãm và tài liệu từ các bảo tàng lớn như Bảo tàng Cố Cung, Bảo tàng Nghệ thuật Trung Quốc
 - Tài liệu đấu giá nghệ thuật từ các nhà đấu giá danh tiếng như China Guardian, Poly Auction
 - Giáo trình nghệ thuật từ Học viện Mỹ thuật Trung Ương và các trường đại học hàng đầu
 - Tạp chí chuyên ngành nghệ thuật và phê bình nghệ thuật
 - Hợp đồng mua bán và thỏa thuận hợp tác với các gallery quốc tế
 - Quy định pháp lý về bảo vệ và xuất nhập khẩu tác phẩm nghệ thuật
 
Điểm đặc biệt của danh sách từ vựng này nằm ở khả năng phản ánh chính xác văn hóa và triết lý nghệ thuật Trung Hoa. Từ việc thẩm định tác phẩm cổ, đánh giá giá trị nghệ thuật đến thương lượng mua bán và bảo quản tác phẩm.
Nhờ vậy, người học không chỉ mở rộng vốn từ chuyên ngành mà còn hiểu sâu về tinh thần và giá trị thẩm mỹ của nghệ thuật Trung Quốc. Từ đó ứng dụng hiệu quả trong nhiều công việc như: Quản lý bảo tàng, chuyên viên đấu giá, hướng dẫn viên nghệ thuật, dịch thuật tài liệu văn hóa…
Từ vựng tiếng Trung về Hội họa truyền thống
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | 
| 国画 | Guóhuà | Hội họa truyền thống Trung Quốc | 
| 山水画 | Shānshuǐ huà | Tranh sơn thủy | 
| 花鸟画 | Huāniǎo huà | Tranh hoa điểu | 
| 人物画 | Rénwù huà | Tranh nhân vật | 
| 工笔画 | Gōngbǐ huà | Tranh công tất (vẽ tỉ mỉ) | 
| 写意画 | Xiěyì huà | Tranh tả ý (vẽ phóng khoáng) | 
| 水墨画 | Shuǐmò huà | Tranh thủy mặc | 
| 彩墨画 | Cǎimò huà | Tranh màu mực | 
| 白描 | Báimiáo | Kỹ thuật bạch miêu | 
| 没骨法 | Mògǔ fǎ | Kỹ thuật một cốt pháp | 
| 皴法 | Cūn fǎ | Kỹ thuật sổn pháp | 
| 点染 | Diǎnrǎn | Kỹ thuật điểm nhiễm | 
| 渲染 | Xuànrǎn | Kỹ thuật tuyên nhiễm | 
| 晕染 | Yùnrǎn | Kỹ thuật vựng nhiễm | 
| 勾勒 | Gōulè | Kỹ thuật câu lặc | 
| 留白 | Liúbái | Kỹ thuật lưu bạch | 
| 远山如黛 | Yuǎn shān rú dài | Núi xa như màu chàm | 
| 近树如烟 | Jìn shù rú yān | Cây gần như khói | 
| 意境 | Yìjìng | Ý cảnh | 
| 神韵 | Shényùn | Thần vận | 
| 气韵生动 | Qìyùn shēngdòng | Khí vận sinh động | 
| 笔墨 | Bǐmò | Bút mực | 
| 墨色 | Mòsè | Màu mực | 
| 浓淡 | Nóngdàn | Đậm nhạt | 
| 干湿 | Gānshī | Khô ướt | 
Từ vựng tiếng Trung về Thư pháp
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | 
| 书法 | Shūfǎ | Thư pháp | 
| 汉字 | Hànzì | Chữ Hán | 
| 楷书 | Kǎishū | Thể khải | 
| 行书 | Xíngshū | Thể hành | 
| 草书 | Cǎoshū | Thể thảo | 
| 隶书 | Lìshū | Thể lệ | 
| 篆书 | Zhuànshū | Thể triện | 
| 毛笔 | Máobǐ | Bút lông | 
| 墨汁 | Mòzhī | Mực | 
| 砚台 | Yàntái | Nghiên | 
| 宣纸 | Xuānzhǐ | Giấy tuyên | 
| 笔锋 | Bǐfēng | Mũi bút | 
| 运笔 | Yùnbǐ | Vận bút | 
| 提按 | Tí’àn | Kỹ thuật đề án | 
| 顿挫 | Dùncuò | Đốn tọa | 
| 起笔 | Qǐbǐ | Khởi bút | 
| 收笔 | Shōubǐ | Thu bút | 
| 笔画 | Bǐhuà | Nét bút | 
| 结构 | Jiégòu | Kết cấu | 
| 章法 | Zhāngfǎ | Chương pháp | 
| 布局 | Bùjú | Bố cục | 
| 临摹 | Línmó | Lâm mô | 
| 创作 | Chuàngzuò | Sáng tác | 
| 功力 | Gōnglì | Công lực | 
| 神采 | Shéncǎi | Thần thái | 
Từ vựng tiếng Trung về Điêu khắc và Thủ công mỹ nghệ
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | 
| 雕塑 | Diāosù | Điêu khắc | 
| 石雕 | Shídiāo | Điêu khắc đá | 
| 木雕 | Mùdiāo | Điêu khắc gỗ | 
| 玉雕 | Yùdiāo | Điêu khắc ngọc | 
| 牙雕 | Yádiāo | Điêu khắc ngà | 
| 泥塑 | Nísù | Tượng đất sét | 
| 青铜器 | Qīngtóngqì | Đồ đồng | 
| 陶瓷 | Táocí | Gốm sứ | 
| 景泰蓝 | Jǐngtàilán | Cảnh thái lam | 
| 漆器 | Qīqì | Đồ sơn mài | 
| 竹编 | Zhúbiān | Đan tre | 
| 刺绣 | Cìxiù | Thêu | 
| 剪纸 | Jiǎnzhǐ | Cắt giấy | 
| 年画 | Niánhuà | Tranh tết | 
| 皮影 | Píyǐng | Múa rối bóng | 
| 风筝 | Fēngzheng | Diều | 
| 泥人 | Nírén | Tượng đất | 
| 面塑 | Miànsù | Nặn bột | 
| 核雕 | Hédiāo | Khắc hạt | 
| 根雕 | Gēndiāo | Khắc gỗ rễ | 
| 石狮 | Shíshī | Sư tử đá | 
| 石碑 | Shíbēi | Bia đá | 
| 浮雕 | Fúdiāo | Phù điêu | 
| 圆雕 | Yuándiāo | Điêu khắc tròn | 
Từ vựng tiếng Trung về Nghệ thuật trình diễn
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | 
| 表演艺术 | Biǎoyǎn yìshù | Nghệ thuật trình diễn | 
| 京剧 | Jīngjù | Kinh kịch | 
| 昆曲 | Kūnqū | Côn khúc | 
| 豫剧 | Yùjù | Dự kịch | 
| 黄梅戏 | Huángméi xì | Hoàng mai hí | 
| 越剧 | Yuèjù | Việt kịch | 
| 川剧 | Chuānjù | Xuyên kịch | 
| 变脸 | Biànliǎn | Biến mặt | 
| 唱念做打 | Chàng niàn zuò dǎ | Ca niệm tác đả | 
| 生旦净丑 | Shēng dàn jìng chǒu | Sinh đán tịnh sửu | 
| 武生 | Wǔshēng | Võ sinh | 
| 花旦 | Huādàn | Hoa đán | 
| 青衣 | Qīngyī | Thanh y | 
| 老生 | Lǎoshēng | Lão sinh | 
| 小生 | Xiǎoshēng | Tiểu sinh | 
| 大花脸 | Dà huāliǎn | Đại hoa liên | 
| 丑角 | Chǒujiǎo | Sửu giác | 
| 水袖 | Shuǐxiù | Thủy tụ | 
| 翎子功 | Língzi gōng | Lệnh tử công | 
| 毯子功 | Tǎnzi gōng | Đàm tử công | 
| 把子功 | Bǎzi gōng | Bả tử công | 
| 舞蹈 | Wǔdǎo | Múa | 
| 古典舞 | Gǔdiǎn wǔ | Múa cổ điển | 
| 民族舞 | Mínzú wǔ | Múa dân tộc | 
| 音乐 | Yīnyuè | Âm nhạc | 
| 古琴 | Gǔqín | Cổ cầm | 
| 二胡 | Èrhú | Nhị hồ | 
| 琵琶 | Pípá | Tỳ bà | 
| 古筝 | Gǔzhēng | Cổ tranh | 
| 笛子 | Dízi | Sáo | 
| 唢呐 | Suǒnà | Tỏa nạp | 
Từ vựng tiếng Trung về Thẩm định và Thu tập
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | 
| 收藏 | Shōucáng | Thu tập | 
| 收藏家 | Shōucángjiā | Nhà sưu tập | 
| 古董 | Gǔdǒng | Đồ cổ | 
| 古玩 | Gǔwán | Cổ vật | 
| 文物 | Wénwù | Văn vật | 
| 真品 | Zhēnpǐn | Hàng thật | 
| 赝品 | Yànpǐn | Hàng giả | 
| 仿品 | Fǎngpǐn | Hàng nhái | 
| 鉴定 | Jiàndìng | Thẩm định | 
| 鉴别 | Jiànbié | Phân biệt | 
| 鉴赏 | Jiànshǎng | Thẩm thưởng | 
| 估价 | Gūjià | Ước tính giá | 
| 评估 | Pínggū | Đánh giá | 
| 拍卖 | Pāimài | Đấu giá | 
| 拍卖行 | Pāimàixíng | Nhà đấu giá | 
| 起拍价 | Qǐpāijià | Giá khởi điểm | 
| 成交价 | Chéngjiāojià | Giá thành công | 
| 流拍 | Liúpāi | Lưu đấu (không bán được) | 
| 落槌 | Luòchuí | Rót búa (thành công) | 
| 佣金 | Yōngjīn | Hoa hồng | 
| 保真 | Bǎozhēn | Bảo chân | 
| 包浆 | Bāojiāng | Lớp patina | 
| 开门 | Kāimén | Đích thực | 
| 到代 | Dàodài | Đúng thời đại | 
| 传承有序 | Chuánchéng yǒuxù | Truyền thừa có trình tự | 
| 流传有序 | Liúchuán yǒuxù | Lưu truyền có căn cứ | 
| 著录 | Zhùlù | Ghi chép | 
| 出版 | Chūbǎn | Xuất bản | 
| 展览 | Zhǎnlǎn | Triển lãm | 
Từ vựng tiếng Trung về Bảo quản và Khôi phục
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | 
| 保护 | Bǎohù | Bảo vệ | 
| 保存 | Bǎocún | Bảo tồn | 
| 修复 | Xiūfù | Khôi phục | 
| 修缮 | Xiūshàn | Tu bổ | 
| 装裱 | Zhuāngbiāo | Đóng khung | 
| 托裱 | Tuōbiāo | Lót giấy | 
| 揭裱 | Jiēbiāo | Tháo khung | 
| 洗画 | Xǐhuà | Rửa tranh | 
| 接笔 | Jiēbǐ | Nối bút | 
| 全色 | Quánsè | Hoàn màu | 
| 做旧 | Zuòjiù | Làm cũ | 
| 作假 | Zuòjiǎ | Làm giả | 
| 温湿度 | Wēnshīdù | Nhiệt độ và độ ẩm | 
| 防潮 | Fángcháo | Chống ẩm | 
| 防霉 | Fángméi | Chống nấm mốc | 
| 防虫 | Fángchóng | Chống sâu mọt | 
| 防光 | Fángguāng | Chống ánh sáng | 
| 恒温恒湿 | Héngwēn héngshī | Ổn định nhiệt độ và độ ẩm | 
| 库房 | Kùfáng | Kho bảo quản | 
| 展柜 | Zhǎnguì | Tủ trưng bày | 
| 博物馆 | Bówùguǎn | Bảo tàng | 
| 美术馆 | Měishùguǎn | Phòng trưng bày nghệ thuật | 
| 画廊 | Huàláng | Phòng tranh | 
| 艺术馆 | Yìshùguǎn | Bảo tàng nghệ thuật | 
Từ vựng tiếng Trung về Nghệ thuật đương đại
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | 
| 当代艺术 | Dāngdài yìshù | Nghệ thuật đương đại | 
| 现代艺术 | Xiàndài yìshù | Nghệ thuật hiện đại | 
| 抽象画 | Chōuxiàng huà | Tranh trừu tượng | 
| 油画 | Yóuhuà | Tranh sơn dầu | 
| 水彩画 | Shuǐcǎi huà | Tranh màu nước | 
| 素描 | Sùmiáo | Phác thảo | 
| 版画 | Bǎnhuà | Tranh khắc | 
| 装置艺术 | Zhuāngzhì yìshù | Nghệ thuật sắp đặt | 
| 行为艺术 | Xíngwéi yìshù | Nghệ thuật hành vi | 
| 影像艺术 | Yǐngxiàng yìshù | Nghệ thuật hình ảnh | 
| 数字艺术 | Shùzì yìshù | Nghệ thuật số | 
| 多媒体艺术 | Duōméitǐ yìshù | Nghệ thuật đa phương tiện | 
| 概念艺术 | Gàiniàn yìshù | Nghệ thuật khái niệm | 
| 极简主义 | Jíjiǎn zhǔyì | Chủ nghĩa tối giản | 
| 表现主义 | Biǎoxiàn zhǔyì | Chủ nghĩa biểu hiện | 
| 印象派 | Yìnxiàng pài | Trường phái ấn tượng | 
| 立体派 | Lìtǐ pài | Trường phái lập thể | 
| 超现实主义 | Chāo xiànshí zhǔyì | Chủ nghĩa siêu thực | 
| 波普艺术 | Bōpǔ yìshù | Nghệ thuật Pop | 
| 街头艺术 | Jiētóu yìshù | Nghệ thuật đường phố | 
| 涂鸦 | Túyā | Graffiti | 
| 策展人 | Cèzhǎnrén | Người làm triển lãm | 
| 艺术批评 | Yìshù pīpíng | Phê bình nghệ thuật | 
| 艺术理论 | Yìshù lǐlùn | Lý thuyết nghệ thuật | 
| 创作理念 | Chuàngzuò lǐniàn | Lý niệm sáng tác | 
Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành Nghệ thuật hàng đầu tại Việt Nam
Với hơn 14 năm kinh nghiệm dịch thuật tiếng Trung và đội ngũ 7,000 dịch giả chuyên sâu về lĩnh vực nghệ thuật, Achautrans tự hào là đối tác tin cậy của nhiều bảo tàng, phòng trưng bày, nhà sưu tập và doanh nghiệp nghệ thuật tại Việt Nam. Chúng tôi hiểu rằng nghệ thuật không chỉ là ngôn ngữ hình ảnh mà còn mang đậm dấu ấn văn hóa và triết lý sống của mỗi dân tộc.
Tại sao các tổ chức nghệ thuật tin tưởng Achautrans?
Hiểu sâu về văn hóa và triết lý nghệ thuật Trung Hoa
Đội ngũ dịch giả của chúng tôi không chỉ thành thạo ngôn ngữ mà còn am hiểu sâu sắc về lịch sử nghệ thuật, triết lý thẩm mỹ và tinh thần văn hóa Trung Hoa. Từ nghệ thuật cung đình thời phong kiến đến xu hướng nghệ thuật đương đại. Chúng tôi tự tin nắm bắt được bối cảnh văn hóa đằng sau mỗi tác phẩm.
Chuyên môn đa dạng về nghệ thuật
Xử lý thành thạo mọi loại tài liệu. Từ catalog triển lãm, luận văn nghệ thuật, hợp đồng mua bán tác phẩm đến báo cáo thẩm định và nghiên cứu lịch sử nghệ thuật. Đặc biệt là các thuật ngữ kỹ thuật về vật liệu, công cụ và phương pháp sáng tác.
Cập nhật xu hướng nghệ thuật mới
Chúng tôi liên tục cập nhật thuật ngữ và khái niệm mới để đảm bảo bản dịch luôn chính xác.
Bảo mật thông tin tuyệt đối
Áp dụng quy trình bảo mật nhiều lớp. Đặc biệt quan trọng với các thông tin nhạy cảm về định giá tác phẩm, danh tính nhà sưu tập
Hỗ trợ toàn diện 24/7
Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng. Đặc biệt trong những sự kiện quan trọng như đấu giá quốc tế hay triển lãm lớn.
Dịch vụ nổi bật của Achautrans – Chuyên ngành Nghệ thuật
Dịch thuật tài liệu thẩm định và đấu giá
- Báo cáo thẩm định tác phẩm nghệ thuật và chứng thư xác thực
 - Catalog đấu giá và tài liệu marketing nghệ thuật
 - Hợp đồng mua bán và bảo hiểm tác phẩm nghệ thuật
 - Giấy chứng nhận xuất xứ và lịch sử sở hữu
 
Dịch tài liệu học thuật và nghiên cứu
- Luận văn, luận án về lịch sử nghệ thuật và lý thuyết nghệ thuật
 - Bài báo khoa học và nghiên cứu chuyên sâu
 - Sách và giáo trình nghệ thuật
 - Tài liệu đào tạo và hướng dẫn kỹ thuật
 
Dịch tài liệu triển lãm và sự kiện
- Catalog triển lãm và brochure giới thiệu
 - Thuyết minh tác phẩm và bảng chú thích
 - Tài liệu hội thảo và diễn đàn nghệ thuật
 - Kịch bản audio guide và tour ảo
 
Phiên dịch sự kiện nghệ thuật
- Khai mạc triển lãm và sự kiện văn hóa
 - Hội thảo quốc tế về nghệ thuật và văn hóa
 - Đàm phán mua bán và hợp tác nghệ thuật
 - Tham quan bảo tàng và thẩm định tác phẩm
 
Dịch thuật chuyên biệt
- Tài liệu bảo quản và khôi phục tác phẩm nghệ thuật
 - Quy trình vận chuyển và xuất nhập khẩu nghệ thuật
 - Báo cáo khoa học về vật liệu và kỹ thuật sáng tác
 - Tài liệu pháp lý về bản quyền và sở hữu trí tuệ nghệ thuật
 
Thông tin liên hệ Achautrans
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com
									
						






