Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghệ thuật

Chưa có phản hồi

Nghệ thuật Trung Quốc – từ hội họa truyền thống đến nghệ thuật trình diễn – mang một kho tàng khái niệm và thuật ngữ vô cùng phong phú. Thấu hiểu nhu cầu của những ai muốn nghiên cứu, hợp tác hoặc mở rộng mạng lưới nghệ thuật quốc tế, Achautrans cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề nghệ thuật chính xác và cập nhật nhất. Trong bài viết này, bạn sẽ khám phá hệ thống thuật ngữ chuyên sâu về hội họa, điêu khắc, thư pháp và nghệ thuật đương đại, giúp bạn tiếp cận kho tàng nghệ thuật Trung Hoa một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghệ thuật

Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề nghệ thuật của Achautrans

Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nghệ thuật được chúng tôi xây dựng dựa trên quá trình nghiên cứu kỹ lưỡng từ các nguồn tài liệu đáng tin cậy:

  • Catalog triển lãm và tài liệu từ các bảo tàng lớn như Bảo tàng Cố Cung, Bảo tàng Nghệ thuật Trung Quốc
  • Tài liệu đấu giá nghệ thuật từ các nhà đấu giá danh tiếng như China Guardian, Poly Auction
  • Giáo trình nghệ thuật từ Học viện Mỹ thuật Trung Ương và các trường đại học hàng đầu
  • Tạp chí chuyên ngành nghệ thuật và phê bình nghệ thuật
  • Hợp đồng mua bán và thỏa thuận hợp tác với các gallery quốc tế
  • Quy định pháp lý về bảo vệ và xuất nhập khẩu tác phẩm nghệ thuật

Điểm đặc biệt của danh sách từ vựng này nằm ở khả năng phản ánh chính xác văn hóa và triết lý nghệ thuật Trung Hoa. Từ việc thẩm định tác phẩm cổ, đánh giá giá trị nghệ thuật đến thương lượng mua bán và bảo quản tác phẩm.

Nhờ vậy, người học không chỉ mở rộng vốn từ chuyên ngành mà còn hiểu sâu về tinh thần và giá trị thẩm mỹ của nghệ thuật Trung Quốc. Từ đó ứng dụng hiệu quả trong nhiều công việc như: Quản lý bảo tàng, chuyên viên đấu giá, hướng dẫn viên nghệ thuật, dịch thuật tài liệu văn hóa…

Từ vựng tiếng Trung về Hội họa truyền thống

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
国画 Guóhuà Hội họa truyền thống Trung Quốc
山水画 Shānshuǐ huà Tranh sơn thủy
花鸟画 Huāniǎo huà Tranh hoa điểu
人物画 Rénwù huà Tranh nhân vật
工笔画 Gōngbǐ huà Tranh công tất (vẽ tỉ mỉ)
写意画 Xiěyì huà Tranh tả ý (vẽ phóng khoáng)
水墨画 Shuǐmò huà Tranh thủy mặc
彩墨画 Cǎimò huà Tranh màu mực
白描 Báimiáo Kỹ thuật bạch miêu
没骨法 Mògǔ fǎ Kỹ thuật một cốt pháp
皴法 Cūn fǎ Kỹ thuật sổn pháp
点染 Diǎnrǎn Kỹ thuật điểm nhiễm
渲染 Xuànrǎn Kỹ thuật tuyên nhiễm
晕染 Yùnrǎn Kỹ thuật vựng nhiễm
勾勒 Gōulè Kỹ thuật câu lặc
留白 Liúbái Kỹ thuật lưu bạch
远山如黛 Yuǎn shān rú dài Núi xa như màu chàm
近树如烟 Jìn shù rú yān Cây gần như khói
意境 Yìjìng Ý cảnh
神韵 Shényùn Thần vận
气韵生动 Qìyùn shēngdòng Khí vận sinh động
笔墨 Bǐmò Bút mực
墨色 Mòsè Màu mực
浓淡 Nóngdàn Đậm nhạt
干湿 Gānshī Khô ướt

Từ vựng tiếng Trung về Thư pháp

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
书法 Shūfǎ Thư pháp
汉字 Hànzì Chữ Hán
楷书 Kǎishū Thể khải
行书 Xíngshū Thể hành
草书 Cǎoshū Thể thảo
隶书 Lìshū Thể lệ
篆书 Zhuànshū Thể triện
毛笔 Máobǐ Bút lông
墨汁 Mòzhī Mực
砚台 Yàntái Nghiên
宣纸 Xuānzhǐ Giấy tuyên
笔锋 Bǐfēng Mũi bút
运笔 Yùnbǐ Vận bút
提按 Tí’àn Kỹ thuật đề án
顿挫 Dùncuò Đốn tọa
起笔 Qǐbǐ Khởi bút
收笔 Shōubǐ Thu bút
笔画 Bǐhuà Nét bút
结构 Jiégòu Kết cấu
章法 Zhāngfǎ Chương pháp
布局 Bùjú Bố cục
临摹 Línmó Lâm mô
创作 Chuàngzuò Sáng tác
功力 Gōnglì Công lực
神采 Shéncǎi Thần thái

Từ vựng tiếng Trung về Điêu khắc và Thủ công mỹ nghệ

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
雕塑 Diāosù Điêu khắc
石雕 Shídiāo Điêu khắc đá
木雕 Mùdiāo Điêu khắc gỗ
玉雕 Yùdiāo Điêu khắc ngọc
牙雕 Yádiāo Điêu khắc ngà
泥塑 Nísù Tượng đất sét
青铜器 Qīngtóngqì Đồ đồng
陶瓷 Táocí Gốm sứ
景泰蓝 Jǐngtàilán Cảnh thái lam
漆器 Qīqì Đồ sơn mài
竹编 Zhúbiān Đan tre
刺绣 Cìxiù Thêu
剪纸 Jiǎnzhǐ Cắt giấy
年画 Niánhuà Tranh tết
皮影 Píyǐng Múa rối bóng
风筝 Fēngzheng Diều
泥人 Nírén Tượng đất
面塑 Miànsù Nặn bột
核雕 Hédiāo Khắc hạt
根雕 Gēndiāo Khắc gỗ rễ
石狮 Shíshī Sư tử đá
石碑 Shíbēi Bia đá
浮雕 Fúdiāo Phù điêu
圆雕 Yuándiāo Điêu khắc tròn

Từ vựng tiếng Trung về Nghệ thuật trình diễn

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
表演艺术 Biǎoyǎn yìshù Nghệ thuật trình diễn
京剧 Jīngjù Kinh kịch
昆曲 Kūnqū Côn khúc
豫剧 Yùjù Dự kịch
黄梅戏 Huángméi xì Hoàng mai hí
越剧 Yuèjù Việt kịch
川剧 Chuānjù Xuyên kịch
变脸 Biànliǎn Biến mặt
唱念做打 Chàng niàn zuò dǎ Ca niệm tác đả
生旦净丑 Shēng dàn jìng chǒu Sinh đán tịnh sửu
武生 Wǔshēng Võ sinh
花旦 Huādàn Hoa đán
青衣 Qīngyī Thanh y
老生 Lǎoshēng Lão sinh
小生 Xiǎoshēng Tiểu sinh
大花脸 Dà huāliǎn Đại hoa liên
丑角 Chǒujiǎo Sửu giác
水袖 Shuǐxiù Thủy tụ
翎子功 Língzi gōng Lệnh tử công
毯子功 Tǎnzi gōng Đàm tử công
把子功 Bǎzi gōng Bả tử công
舞蹈 Wǔdǎo Múa
古典舞 Gǔdiǎn wǔ Múa cổ điển
民族舞 Mínzú wǔ Múa dân tộc
音乐 Yīnyuè Âm nhạc
古琴 Gǔqín Cổ cầm
二胡 Èrhú Nhị hồ
琵琶 Pípá Tỳ bà
古筝 Gǔzhēng Cổ tranh
笛子 Dízi Sáo
唢呐 Suǒnà Tỏa nạp

Từ vựng tiếng Trung về Thẩm định và Thu tập

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
收藏 Shōucáng Thu tập
收藏家 Shōucángjiā Nhà sưu tập
古董 Gǔdǒng Đồ cổ
古玩 Gǔwán Cổ vật
文物 Wénwù Văn vật
真品 Zhēnpǐn Hàng thật
赝品 Yànpǐn Hàng giả
仿品 Fǎngpǐn Hàng nhái
鉴定 Jiàndìng Thẩm định
鉴别 Jiànbié Phân biệt
鉴赏 Jiànshǎng Thẩm thưởng
估价 Gūjià Ước tính giá
评估 Pínggū Đánh giá
拍卖 Pāimài Đấu giá
拍卖行 Pāimàixíng Nhà đấu giá
起拍价 Qǐpāijià Giá khởi điểm
成交价 Chéngjiāojià Giá thành công
流拍 Liúpāi Lưu đấu (không bán được)
落槌 Luòchuí Rót búa (thành công)
佣金 Yōngjīn Hoa hồng
保真 Bǎozhēn Bảo chân
包浆 Bāojiāng Lớp patina
开门 Kāimén Đích thực
到代 Dàodài Đúng thời đại
传承有序 Chuánchéng yǒuxù Truyền thừa có trình tự
流传有序 Liúchuán yǒuxù Lưu truyền có căn cứ
著录 Zhùlù Ghi chép
出版 Chūbǎn Xuất bản
展览 Zhǎnlǎn Triển lãm

Từ vựng tiếng Trung về Bảo quản và Khôi phục

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
保护 Bǎohù Bảo vệ
保存 Bǎocún Bảo tồn
修复 Xiūfù Khôi phục
修缮 Xiūshàn Tu bổ
装裱 Zhuāngbiāo Đóng khung
托裱 Tuōbiāo Lót giấy
揭裱 Jiēbiāo Tháo khung
洗画 Xǐhuà Rửa tranh
接笔 Jiēbǐ Nối bút
全色 Quánsè Hoàn màu
做旧 Zuòjiù Làm cũ
作假 Zuòjiǎ Làm giả
温湿度 Wēnshīdù Nhiệt độ và độ ẩm
防潮 Fángcháo Chống ẩm
防霉 Fángméi Chống nấm mốc
防虫 Fángchóng Chống sâu mọt
防光 Fángguāng Chống ánh sáng
恒温恒湿 Héngwēn héngshī Ổn định nhiệt độ và độ ẩm
库房 Kùfáng Kho bảo quản
展柜 Zhǎnguì Tủ trưng bày
博物馆 Bówùguǎn Bảo tàng
美术馆 Měishùguǎn Phòng trưng bày nghệ thuật
画廊 Huàláng Phòng tranh
艺术馆 Yìshùguǎn Bảo tàng nghệ thuật

Từ vựng tiếng Trung về Nghệ thuật đương đại

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
当代艺术 Dāngdài yìshù Nghệ thuật đương đại
现代艺术 Xiàndài yìshù Nghệ thuật hiện đại
抽象画 Chōuxiàng huà Tranh trừu tượng
油画 Yóuhuà Tranh sơn dầu
水彩画 Shuǐcǎi huà Tranh màu nước
素描 Sùmiáo Phác thảo
版画 Bǎnhuà Tranh khắc
装置艺术 Zhuāngzhì yìshù Nghệ thuật sắp đặt
行为艺术 Xíngwéi yìshù Nghệ thuật hành vi
影像艺术 Yǐngxiàng yìshù Nghệ thuật hình ảnh
数字艺术 Shùzì yìshù Nghệ thuật số
多媒体艺术 Duōméitǐ yìshù Nghệ thuật đa phương tiện
概念艺术 Gàiniàn yìshù Nghệ thuật khái niệm
极简主义 Jíjiǎn zhǔyì Chủ nghĩa tối giản
表现主义 Biǎoxiàn zhǔyì Chủ nghĩa biểu hiện
印象派 Yìnxiàng pài Trường phái ấn tượng
立体派 Lìtǐ pài Trường phái lập thể
超现实主义 Chāo xiànshí zhǔyì Chủ nghĩa siêu thực
波普艺术 Bōpǔ yìshù Nghệ thuật Pop
街头艺术 Jiētóu yìshù Nghệ thuật đường phố
涂鸦 Túyā Graffiti
策展人 Cèzhǎnrén Người làm triển lãm
艺术批评 Yìshù pīpíng Phê bình nghệ thuật
艺术理论 Yìshù lǐlùn Lý thuyết nghệ thuật
创作理念 Chuàngzuò lǐniàn Lý niệm sáng tác

Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành Nghệ thuật hàng đầu tại Việt Nam

Với hơn 14 năm kinh nghiệm dịch thuật tiếng Trung và đội ngũ 7,000 dịch giả chuyên sâu về lĩnh vực nghệ thuật, Achautrans tự hào là đối tác tin cậy của nhiều bảo tàng, phòng trưng bày, nhà sưu tập và doanh nghiệp nghệ thuật tại Việt Nam. Chúng tôi hiểu rằng nghệ thuật không chỉ là ngôn ngữ hình ảnh mà còn mang đậm dấu ấn văn hóa và triết lý sống của mỗi dân tộc.

Tại sao các tổ chức nghệ thuật tin tưởng Achautrans?

Hiểu sâu về văn hóa và triết lý nghệ thuật Trung Hoa

Đội ngũ dịch giả của chúng tôi không chỉ thành thạo ngôn ngữ mà còn am hiểu sâu sắc về lịch sử nghệ thuật, triết lý thẩm mỹ và tinh thần văn hóa Trung Hoa. Từ nghệ thuật cung đình thời phong kiến đến xu hướng nghệ thuật đương đại. Chúng tôi tự tin nắm bắt được bối cảnh văn hóa đằng sau mỗi tác phẩm.

Chuyên môn đa dạng về nghệ thuật

Xử lý thành thạo mọi loại tài liệu.  Từ catalog triển lãm, luận văn nghệ thuật, hợp đồng mua bán tác phẩm đến báo cáo thẩm định và nghiên cứu lịch sử nghệ thuật. Đặc biệt là các thuật ngữ kỹ thuật về vật liệu, công cụ và phương pháp sáng tác.

Cập nhật xu hướng nghệ thuật mới

Chúng tôi liên tục cập nhật thuật ngữ và khái niệm mới để đảm bảo bản dịch luôn chính xác.

Bảo mật thông tin tuyệt đối

Áp dụng quy trình bảo mật nhiều lớp. Đặc biệt quan trọng với các thông tin nhạy cảm về định giá tác phẩm, danh tính nhà sưu tập

Hỗ trợ toàn diện 24/7

Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng. Đặc biệt trong những sự kiện quan trọng như đấu giá quốc tế hay triển lãm lớn.

Dịch vụ nổi bật của Achautrans – Chuyên ngành Nghệ thuật

Dịch thuật tài liệu thẩm định và đấu giá

  • Báo cáo thẩm định tác phẩm nghệ thuật và chứng thư xác thực
  • Catalog đấu giá và tài liệu marketing nghệ thuật
  • Hợp đồng mua bán và bảo hiểm tác phẩm nghệ thuật
  • Giấy chứng nhận xuất xứ và lịch sử sở hữu

Dịch tài liệu học thuật và nghiên cứu

  • Luận văn, luận án về lịch sử nghệ thuật và lý thuyết nghệ thuật
  • Bài báo khoa học và nghiên cứu chuyên sâu
  • Sách và giáo trình nghệ thuật
  • Tài liệu đào tạo và hướng dẫn kỹ thuật

Dịch tài liệu triển lãm và sự kiện

  • Catalog triển lãm và brochure giới thiệu
  • Thuyết minh tác phẩm và bảng chú thích
  • Tài liệu hội thảo và diễn đàn nghệ thuật
  • Kịch bản audio guide và tour ảo

Phiên dịch sự kiện nghệ thuật

  • Khai mạc triển lãm và sự kiện văn hóa
  • Hội thảo quốc tế về nghệ thuật và văn hóa
  • Đàm phán mua bán và hợp tác nghệ thuật
  • Tham quan bảo tàng và thẩm định tác phẩm

Dịch thuật chuyên biệt

  • Tài liệu bảo quản và khôi phục tác phẩm nghệ thuật
  • Quy trình vận chuyển và xuất nhập khẩu nghệ thuật
  • Báo cáo khoa học về vật liệu và kỹ thuật sáng tác
  • Tài liệu pháp lý về bản quyền và sở hữu trí tuệ nghệ thuật

Thông tin liên hệ Achautrans

CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)

Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)

Hotline0968.292.334

Emailinfo@achautrans.com

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Xem tất cả
Chưa có phản hồi

Bình luận