Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết
- 15 Tháng Tám, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết đã trở thành yếu tố thiết yếu không chỉ cho các cá nhân sinh sống, làm việc tại Trung Quốc mà còn cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, du lịch và nghiên cứu khí hậu. Với hơn 14 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành, Achautrans đã tổng hợp bộ từ vựng toàn diện nhất về chủ đề thời tiết, giúp bạn giao tiếp tự tin và dịch thuật chính xác các tài liệu khí tượng liên quan.
Tại sao cần học từ vựng tiếng Trung về thời tiết?
Từ vựng thời tiết tiếng Trung không chỉ đơn thuần là những từ ngữ mà còn là chìa khóa mở ra nhiều cơ hội:
Đối với cá nhân:
- Giao tiếp tự nhiên trong các cuộc trò chuyện hàng ngày
- Hiểu rõ văn hóa và thói quen nói chuyện của người Trung Quốc
- Theo dõi dự báo thời tiết và lên kế hoạch sinh hoạt phù hợp
- Nâng cao khả năng giao tiếp xã hội và tạo mối quan hệ
Đối với doanh nghiệp:
- Dịch thuật chính xác báo cáo khí tượng và nghiên cứu khí hậu
- Đàm phán hiệu quả với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực nông nghiệp
- Quản lý rủi ro thời tiết trong sản xuất và kinh doanh
- Phát triển dự án năng lượng tái tạo và môi trường
Từ vựng tiếng Trung về hiện tượng thời tiết cơ bản
Các thuật ngữ này thường xuất hiện trong dự báo thời tiết hàng ngày và các cuộc trò chuyện thông thường. Achautrans đã hỗ trợ nhiều doanh nghiệp Việt Nam dịch thuật chính xác các loại tài liệu này.
Thời tiết và khí hậu
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 天气 | tiānqì | Thời tiết |
2 | 气候 | qìhòu | Khí hậu |
3 | 天空 | tiānkōng | Bầu trời |
4 | 阳光 | yángguāng | Ánh nắng |
5 | 太阳 | tàiyáng | Mặt trời |
6 | 月亮 | yuèliàng | Mặt trăng |
7 | 星星 | xīngxīng | Ngôi sao |
8 | 云 | yún | Mây |
9 | 云彩 | yúncǎi | Đám mây |
10 | 乌云 | wūyún | Mây đen |
Các trạng thái thời tiết
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
11 | 晴天 | qíngtiān | Trời nắng |
12 | 多云 | duōyún | Nhiều mây |
13 | 阴天 | yīntiān | Trời âm u |
14 | 下雨 | xiàyǔ | Trời mưa |
15 | 雨天 | yǔtiān | Ngày mưa |
16 | 下雪 | xiàxuě | Tuyết rơi |
17 | 雪天 | xuětiān | Ngày có tuyết |
18 | 刮风 | guāfēng | Có gió |
19 | 有雾 | yǒuwù | Có sương mù |
20 | 放晴 | fàngqíng | Quang đãng |
Phân loại theo cường độ
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
21 | 小雨 | xiǎoyǔ | Mưa nhỏ |
22 | 大雨 | dàyǔ | Mưa to |
23 | 暴雨 | bàoyǔ | Mưa lớn |
24 | 微风 | wēifēng | Gió nhẹ |
25 | 大风 | dàfēng | Gió lớn |
26 | 狂风 | kuángfēng | Gió dữ dội |
Từ vựng tiếng Trung về nhiệt độ và cảm giác
Hệ thống đo nhiệt độ Trung Quốc sử dụng độ C và có nhiều cách diễn đạt cảm giác về nhiệt độ. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng nhất về nhiệt độ mà bạn nên nắm:
Nhiệt độ và đơn vị đo
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 温度 | wēndù | Nhiệt độ |
2 | 气温 | qìwēn | Nhiệt độ không khí |
3 | 摄氏度 | shèshìdù | Độ C |
4 | 华氏度 | huáshìdù | Độ F |
5 | 零度 | língdù | Không độ |
6 | 度数 | dùshù | Độ (nhiệt độ) |
7 | 最高温度 | zuìgāo wēndù | Nhiệt độ cao nhất |
8 | 最低温度 | zuìdī wēndù | Nhiệt độ thấp nhất |
Cảm giác nhiệt độ
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
9 | 热 | rè | Nóng |
10 | 很热 | hěn rè | Rất nóng |
11 | 炎热 | yánrè | Nóng bức |
12 | 酷热 | kùrè | Nóng như thiêu |
13 | 温暖 | wēnnuǎn | Ấm áp |
14 | 凉快 | liángkuài | Mát mẻ |
15 | 凉爽 | liángshuǎng | Mát lành |
16 | 冷 | lěng | Lạnh |
17 | 很冷 | hěn lěng | Rất lạnh |
18 | 寒冷 | hánlěng | Lạnh giá |
19 | 严寒 | yánhán | Lạnh cóng |
20 | 冰冷 | bīnglěng | Lạnh như băng |
Từ vựng tiếng Trung về các mùa trong năm
Các thuật ngữ này rất quan trọng trong lĩnh vực nông nghiệp và du lịch. Achautrans chuyên dịch thuật các loại tài liệu này với độ chính xác cao.
Bốn mùa cơ bản
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 季节 | jìjié | Mùa |
2 | 春天 | chūntiān | Mùa xuân |
3 | 夏天 | xiàtiān | Mùa hè |
4 | 秋天 | qiūtiān | Mùa thu |
5 | 冬天 | dōngtiān | Mùa đông |
6 | 春季 | chūnjì | Mùa xuân |
7 | 夏季 | xiàjì | Mùa hè |
8 | 秋季 | qiūjì | Mùa thu |
9 | 冬季 | dōngjì | Mùa đông |
Giai đoạn trong mùa
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
10 | 初春 | chūchūn | Đầu xuân |
11 | 仲春 | zhòngchūn | Giữa xuân |
12 | 晚春 | wǎnchūn | Cuối xuân |
13 | 初夏 | chūxià | Đầu hè |
14 | 盛夏 | shèngxià | Giữa hè |
15 | 晚夏 | wǎnxià | Cuối hè |
16 | 初秋 | chūqiū | Đầu thu |
17 | 深秋 | shēnqiū | Sâu thu |
18 | 晚秋 | wǎnqiū | Cuối thu |
Mùa đặc biệt
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
19 | 雨季 | yǔjì | Mùa mưa |
20 | 旱季 | hànjì | Mùa khô |
21 | 梅雨季节 | méiyǔ jìjié | Mùa mưa mơ |
Từ vựng tiếng Trung về hiện tượng thời tiết đặc biệt
Các loại bão và thiên tai
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 台风 | táifēng | Bão (typhoon) |
2 | 飓风 | jùfēng | Bão (hurricane) |
3 | 龙卷风 | lóngjuǎnfēng | Lốc xoáy |
4 | 暴风雨 | bàofēngyǔ | Bão |
5 | 雷暴 | léibào | Giông bão |
6 | 冰暴 | bīngbào | Bão tuyết |
7 | 暴雪 | bàoxuě | Bão tuyết |
8 | 沙尘暴 | shāchénbào | Bão cát |
9 | 干旱 | gānhàn | Hạn hán |
10 | 洪水 | hóngshuǐ | Lũ lụt |
Hiện tượng đặc biệt khác
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
11 | 雾 | wù | Sương mù |
12 | 霜 | shuāng | Sương giá |
13 | 露水 | lùshuǐ | Sương |
14 | 冰雹 | bīngbáo | Mưa đá |
15 | 彩虹 | cǎihóng | Cầu vồng |
16 | 闪电 | shǎndiàn | Chớp |
17 | 雷 | léi | Sấm |
18 | 雾霾 | wùmái | Sương mù ô nhiễm |
Từ vựng về dự báo thời tiết
Thời gian dự báo
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 天气预报 | tiānqì yùbào | Dự báo thời tiết |
2 | 今天 | jīntiān | Hôm nay |
3 | 明天 | míngtiān | Ngày mai |
4 | 后天 | hòutiān | Ngày kia |
5 | 昨天 | zuótiān | Hôm qua |
6 | 这个星期 | zhège xīngqī | Tuần này |
7 | 下个星期 | xiàge xīngqī | Tuần sau |
8 | 白天 | báitiān | Ban ngày |
9 | 夜间 | yèjiān | Ban đêm |
Các chỉ số thời tiết
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
10 | 降水量 | jiàngshuǐliàng | Lượng mưa |
11 | 降水概率 | jiàngshuǐ gàilǜ | Xác suất mưa |
12 | 风力 | fēnglì | Sức gió |
13 | 风向 | fēngxiàng | Hướng gió |
14 | 风速 | fēngsù | Tốc độ gió |
15 | 气压 | qìyā | Áp suất khí quyển |
16 | 湿度 | shīdù | Độ ẩm |
17 | 能见度 | néngjiàndù | Tầm nhìn |
Từ vựng về trang thiết bị và công cụ khí tượng
Thiết bị đo đạc
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 温度计 | wēndùjì | Nhiệt kế |
2 | 湿度计 | shīdùjì | Ẩm kế |
3 | 气压计 | qìyājì | Khí áp kế |
4 | 风速计 | fēngsùjì | Máy đo tốc độ gió |
5 | 雨量计 | yǔliàngjì | Máy đo lượng mưa |
6 | 气象站 | qìxiàngzhàn | Trạm khí tượng |
7 | 卫星 | wèixīng | Vệ tinh |
8 | 雷达 | léidá | Radar |
Đồ dùng cá nhân
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
9 | 雨伞 | yǔsǎn | Ô |
10 | 雨衣 | yǔyī | Áo mưa |
11 | 防晒霜 | fángshàishuāng | Kem chống nắng |
12 | 太阳镜 | tàiyángjìng | Kính râm |
13 | 保暖衣 | bǎonuǎnyī | Áo giữ ấm |
14 | 围巾 | wéijīn | Khăn quàng |
15 | 手套 | shǒutào | Găng tay |
Cụm từ giao tiếp thực tế về thời tiết
Hỏi và trả lời về thời tiết
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 今天天气怎么样? | jīntiān tiānqì zěnmeyàng? | Hôm nay thời tiết thế nào? |
2 | 明天会下雨吗? | míngtiān huì xiàyǔ ma? | Ngày mai có mưa không? |
3 | 气温多少度? | qìwēn duōshǎo dù? | Nhiệt độ bao nhiêu độ? |
4 | 今天很热 | jīntiān hěn rè | Hôm nay rất nóng |
5 | 外面在下雨 | wàimiàn zài xiàyǔ | Bên ngoài đang mưa |
Thể hiện cảm xúc về thời tiết
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
6 | 天气真好! | tiānqì zhēn hǎo! | Thời tiết thật đẹp! |
7 | 太冷了! | tài lěng le! | Lạnh quá! |
8 | 很舒服 | hěn shūfú | Rất dễ chịu |
9 | 闷热难受 | mēnrè nánshòu | Nóng bức khó chịu |
10 | 凉爽宜人 | liángshuǎng yírén | Mát mẻ dễ chịu |
Thuật ngữ chuyên ngành khí tượng và môi trường
Biến đổi khí hậu
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 气候变化 | qìhòu biànhuà | Biến đổi khí hậu |
2 | 全球变暖 | quánqiú biànnuǎn | Trái đất nóng lên |
3 | 温室效应 | wēnshì xiàoyìng | Hiệu ứng nhà kính |
4 | 碳排放 | tàn páifàng | Phát thải carbon |
5 | 臭氧层 | chòuyǎngcéng | Tầng ozon |
6 | 酸雨 | suānyǔ | Mưa axit |
7 | 空气质量 | kōngqì zhìliàng | Chất lượng không khí |
8 | 污染 | wūrǎn | Ô nhiễm |
Hiện tượng khí hậu toàn cầu
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
9 | 厄尔尼诺 | è’ěrníluò | El Niño |
10 | 拉尼娜 | lāníyà | La Niña |
11 | 季风 | jìfēng | Gió mùa |
12 | 寒流 | hánliú | Dòng lạnh |
13 | 暖流 | nuǎnliú | Dòng ấm |
14 | 高压 | gāoyā | Vùng áp cao |
15 | 低压 | dīyā | Vùng áp thấp |
16 | 气旋 | qìxuán | Xoáy thuận |
Achautrans – Đối tác tin cậy cho dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành khí tượng
Với hơn 14 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật chuyên ngành tiếng Trung, Achautrans tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên ngành khí tượng, môi trường và nông nghiệp. Chúng tôi hiểu rằng trong lĩnh vực này, một thuật ngữ dịch sai có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng về mặt dự báo và ứng phó thiên tai.
Dịch vụ chuyên ngành của Achautrans
Tài liệu khí tượng và môi trường:
- Báo cáo dự báo thời tiết và khí hậu
- Nghiên cứu biến đổi khí hậu và tác động môi trường
- Tài liệu kỹ thuật thiết bị khí tượng
- Hướng dẫn sử dụng phần mềm dự báo thời tiết
Hợp đồng và tài liệu thương mại:
- Hợp đồng mua bán thiết bị khí tượng
- Hợp đồng dự án năng lượng tái tạo
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Giấy phép hoạt động trong lĩnh vực môi trường
Tài liệu nông nghiệp và du lịch:
- Báo cáo tác động thời tiết đến nông nghiệp
- Hướng dẫn du lịch theo mùa
- Tài liệu quản lý rủi ro thời tiết
- Kế hoạch ứng phó thiên tai
Tài liệu pháp lý và chính sách:
- Luật bảo vệ môi trường
- Quy định về dự báo khí tượng
- Chính sách ứng phó biến đổi khí hậu
- Hiệp định quốc tế về môi trường
Tại sao chọn Achautrans?
Dưới đây là những lý do khiến khách hàng luôn tin tưởng và lựa chọn Á Châu trong suốt hơn 14 năm chúng tôi hoạt động trong lĩnh vực dịch thuật.
- Chuyên môn sâu: Đội ngũ dịch giả có bằng cấp HSK cao cấp, tự tin am hiểu sâu sắc về khí tượng học và văn hóa Trung Quốc.
- Kinh nghiệm thực tế: Đã thực hiện hàng nghìn dự án dịch thuật cho các cơ quan khí tượng, viện nghiên cứu môi trường và doanh nghiệp nông nghiệp.
- Bảo mật tuyệt đối: Cam kết bảo vệ thông tin khách hàng theo tiêu chuẩn ISO 27001.
- Hỗ trợ toàn diện: Tư vấn miễn phí về thuật ngữ chuyên ngành và xu hướng thời tiết Trung Quốc.
Cam kết chất lượng của chúng tôi
Độ chính xác trên 99%: Đảm bảo dịch thuật chính xác từng thuật ngữ khí tượng Đúng tiến độ: Giao hàng đúng cam kết 100%
Hỗ trợ 24/7: Tư vấn và hỗ trợ khách hàng mọi lúc Bảo hành dịch vụ: Chỉnh sửa miễn phí trong vòng 30 ngày
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com