Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết

Chưa có phản hồi

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết đã trở thành yếu tố thiết yếu không chỉ cho các cá nhân sinh sống, làm việc tại Trung Quốc mà còn cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, du lịch và nghiên cứu khí hậu. Với hơn 14 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành, Achautrans đã tổng hợp bộ từ vựng toàn diện nhất về chủ đề thời tiết, giúp bạn giao tiếp tự tin và dịch thuật chính xác các tài liệu khí tượng liên quan.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết

Tại sao cần học từ vựng tiếng Trung về thời tiết?

Từ vựng thời tiết tiếng Trung không chỉ đơn thuần là những từ ngữ mà còn là chìa khóa mở ra nhiều cơ hội:

Đối với cá nhân:

  • Giao tiếp tự nhiên trong các cuộc trò chuyện hàng ngày
  • Hiểu rõ văn hóa và thói quen nói chuyện của người Trung Quốc
  • Theo dõi dự báo thời tiết và lên kế hoạch sinh hoạt phù hợp
  • Nâng cao khả năng giao tiếp xã hội và tạo mối quan hệ

Đối với doanh nghiệp:

  • Dịch thuật chính xác báo cáo khí tượng và nghiên cứu khí hậu
  • Đàm phán hiệu quả với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực nông nghiệp
  • Quản lý rủi ro thời tiết trong sản xuất và kinh doanh
  • Phát triển dự án năng lượng tái tạo và môi trường

Từ vựng tiếng Trung về hiện tượng thời tiết cơ bản

Các thuật ngữ này thường xuất hiện trong dự báo thời tiết hàng ngày và các cuộc trò chuyện thông thường. Achautrans đã hỗ trợ nhiều doanh nghiệp Việt Nam dịch thuật chính xác các loại tài liệu này.

Thời tiết và khí hậu

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 天气 tiānqì Thời tiết
2 气候 qìhòu Khí hậu
3 天空 tiānkōng Bầu trời
4 阳光 yángguāng Ánh nắng
5 太阳 tàiyáng Mặt trời
6 月亮 yuèliàng Mặt trăng
7 星星 xīngxīng Ngôi sao
8 yún Mây
9 云彩 yúncǎi Đám mây
10 乌云 wūyún Mây đen

Các trạng thái thời tiết

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
11 晴天 qíngtiān Trời nắng
12 多云 duōyún Nhiều mây
13 阴天 yīntiān Trời âm u
14 下雨 xiàyǔ Trời mưa
15 雨天 yǔtiān Ngày mưa
16 下雪 xiàxuě Tuyết rơi
17 雪天 xuětiān Ngày có tuyết
18 刮风 guāfēng Có gió
19 有雾 yǒuwù Có sương mù
20 放晴 fàngqíng Quang đãng

Phân loại theo cường độ

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
21 小雨 xiǎoyǔ Mưa nhỏ
22 大雨 dàyǔ Mưa to
23 暴雨 bàoyǔ Mưa lớn
24 微风 wēifēng Gió nhẹ
25 大风 dàfēng Gió lớn
26 狂风 kuángfēng Gió dữ dội

Từ vựng tiếng Trung về nhiệt độ và cảm giác

Hệ thống đo nhiệt độ Trung Quốc sử dụng độ C và có nhiều cách diễn đạt cảm giác về nhiệt độ. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng nhất về nhiệt độ mà bạn nên nắm:

Nhiệt độ và đơn vị đo

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 温度 wēndù Nhiệt độ
2 气温 qìwēn Nhiệt độ không khí
3 摄氏度 shèshìdù Độ C
4 华氏度 huáshìdù Độ F
5 零度 língdù Không độ
6 度数 dùshù Độ (nhiệt độ)
7 最高温度 zuìgāo wēndù Nhiệt độ cao nhất
8 最低温度 zuìdī wēndù Nhiệt độ thấp nhất

Cảm giác nhiệt độ

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
9 Nóng
10 很热 hěn rè Rất nóng
11 炎热 yánrè Nóng bức
12 酷热 kùrè Nóng như thiêu
13 温暖 wēnnuǎn Ấm áp
14 凉快 liángkuài Mát mẻ
15 凉爽 liángshuǎng Mát lành
16 lěng Lạnh
17 很冷 hěn lěng Rất lạnh
18 寒冷 hánlěng Lạnh giá
19 严寒 yánhán Lạnh cóng
20 冰冷 bīnglěng Lạnh như băng

Từ vựng tiếng Trung về các mùa trong năm

Các thuật ngữ này rất quan trọng trong lĩnh vực nông nghiệp và du lịch. Achautrans chuyên dịch thuật các loại tài liệu này với độ chính xác cao.

Bốn mùa cơ bản

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 季节 jìjié Mùa
2 春天 chūntiān Mùa xuân
3 夏天 xiàtiān Mùa hè
4 秋天 qiūtiān Mùa thu
5 冬天 dōngtiān Mùa đông
6 春季 chūnjì Mùa xuân
7 夏季 xiàjì Mùa hè
8 秋季 qiūjì Mùa thu
9 冬季 dōngjì Mùa đông

Giai đoạn trong mùa

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
10 初春 chūchūn Đầu xuân
11 仲春 zhòngchūn Giữa xuân
12 晚春 wǎnchūn Cuối xuân
13 初夏 chūxià Đầu hè
14 盛夏 shèngxià Giữa hè
15 晚夏 wǎnxià Cuối hè
16 初秋 chūqiū Đầu thu
17 深秋 shēnqiū Sâu thu
18 晚秋 wǎnqiū Cuối thu

Mùa đặc biệt

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
19 雨季 yǔjì Mùa mưa
20 旱季 hànjì Mùa khô
21 梅雨季节 méiyǔ jìjié Mùa mưa mơ

Từ vựng tiếng Trung về hiện tượng thời tiết đặc biệt

Các loại bão và thiên tai

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 台风 táifēng Bão (typhoon)
2 飓风 jùfēng Bão (hurricane)
3 龙卷风 lóngjuǎnfēng Lốc xoáy
4 暴风雨 bàofēngyǔ Bão
5 雷暴 léibào Giông bão
6 冰暴 bīngbào Bão tuyết
7 暴雪 bàoxuě Bão tuyết
8 沙尘暴 shāchénbào Bão cát
9 干旱 gānhàn Hạn hán
10 洪水 hóngshuǐ Lũ lụt

Hiện tượng đặc biệt khác

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
11 Sương mù
12 shuāng Sương giá
13 露水 lùshuǐ Sương
14 冰雹 bīngbáo Mưa đá
15 彩虹 cǎihóng Cầu vồng
16 闪电 shǎndiàn Chớp
17 léi Sấm
18 雾霾 wùmái Sương mù ô nhiễm

Từ vựng về dự báo thời tiết

Thời gian dự báo

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 天气预报 tiānqì yùbào Dự báo thời tiết
2 今天 jīntiān Hôm nay
3 明天 míngtiān Ngày mai
4 后天 hòutiān Ngày kia
5 昨天 zuótiān Hôm qua
6 这个星期 zhège xīngqī Tuần này
7 下个星期 xiàge xīngqī Tuần sau
8 白天 báitiān Ban ngày
9 夜间 yèjiān Ban đêm

Các chỉ số thời tiết

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
10 降水量 jiàngshuǐliàng Lượng mưa
11 降水概率 jiàngshuǐ gàilǜ Xác suất mưa
12 风力 fēnglì Sức gió
13 风向 fēngxiàng Hướng gió
14 风速 fēngsù Tốc độ gió
15 气压 qìyā Áp suất khí quyển
16 湿度 shīdù Độ ẩm
17 能见度 néngjiàndù Tầm nhìn

Từ vựng về trang thiết bị và công cụ khí tượng

Thiết bị đo đạc

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 温度计 wēndùjì Nhiệt kế
2 湿度计 shīdùjì Ẩm kế
3 气压计 qìyājì Khí áp kế
4 风速计 fēngsùjì Máy đo tốc độ gió
5 雨量计 yǔliàngjì Máy đo lượng mưa
6 气象站 qìxiàngzhàn Trạm khí tượng
7 卫星 wèixīng Vệ tinh
8 雷达 léidá Radar

Đồ dùng cá nhân

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
9 雨伞 yǔsǎn Ô
10 雨衣 yǔyī Áo mưa
11 防晒霜 fángshàishuāng Kem chống nắng
12 太阳镜 tàiyángjìng Kính râm
13 保暖衣 bǎonuǎnyī Áo giữ ấm
14 围巾 wéijīn Khăn quàng
15 手套 shǒutào Găng tay

Cụm từ giao tiếp thực tế về thời tiết

Hỏi và trả lời về thời tiết

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 今天天气怎么样? jīntiān tiānqì zěnmeyàng? Hôm nay thời tiết thế nào?
2 明天会下雨吗? míngtiān huì xiàyǔ ma? Ngày mai có mưa không?
3 气温多少度? qìwēn duōshǎo dù? Nhiệt độ bao nhiêu độ?
4 今天很热 jīntiān hěn rè Hôm nay rất nóng
5 外面在下雨 wàimiàn zài xiàyǔ Bên ngoài đang mưa

Thể hiện cảm xúc về thời tiết

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
6 天气真好! tiānqì zhēn hǎo! Thời tiết thật đẹp!
7 太冷了! tài lěng le! Lạnh quá!
8 很舒服 hěn shūfú Rất dễ chịu
9 闷热难受 mēnrè nánshòu Nóng bức khó chịu
10 凉爽宜人 liángshuǎng yírén Mát mẻ dễ chịu

Thuật ngữ chuyên ngành khí tượng và môi trường

Biến đổi khí hậu

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 气候变化 qìhòu biànhuà Biến đổi khí hậu
2 全球变暖 quánqiú biànnuǎn Trái đất nóng lên
3 温室效应 wēnshì xiàoyìng Hiệu ứng nhà kính
4 碳排放 tàn páifàng Phát thải carbon
5 臭氧层 chòuyǎngcéng Tầng ozon
6 酸雨 suānyǔ Mưa axit
7 空气质量 kōngqì zhìliàng Chất lượng không khí
8 污染 wūrǎn Ô nhiễm

Hiện tượng khí hậu toàn cầu

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
9 厄尔尼诺 è’ěrníluò El Niño
10 拉尼娜 lāníyà La Niña
11 季风 jìfēng Gió mùa
12 寒流 hánliú Dòng lạnh
13 暖流 nuǎnliú Dòng ấm
14 高压 gāoyā Vùng áp cao
15 低压 dīyā Vùng áp thấp
16 气旋 qìxuán Xoáy thuận

Achautrans – Đối tác tin cậy cho dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành khí tượng

Với hơn 14 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật chuyên ngành tiếng Trung, Achautrans tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên ngành khí tượng, môi trường và nông nghiệp. Chúng tôi hiểu rằng trong lĩnh vực này, một thuật ngữ dịch sai có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng về mặt dự báo và ứng phó thiên tai.

Dịch vụ chuyên ngành của Achautrans

Tài liệu khí tượng và môi trường:

  • Báo cáo dự báo thời tiết và khí hậu
  • Nghiên cứu biến đổi khí hậu và tác động môi trường
  • Tài liệu kỹ thuật thiết bị khí tượng
  • Hướng dẫn sử dụng phần mềm dự báo thời tiết

Hợp đồng và tài liệu thương mại:

  • Hợp đồng mua bán thiết bị khí tượng
  • Hợp đồng dự án năng lượng tái tạo
  • Báo cáo đánh giá tác động môi trường
  • Giấy phép hoạt động trong lĩnh vực môi trường

Tài liệu nông nghiệp và du lịch:

  • Báo cáo tác động thời tiết đến nông nghiệp
  • Hướng dẫn du lịch theo mùa
  • Tài liệu quản lý rủi ro thời tiết
  • Kế hoạch ứng phó thiên tai

Tài liệu pháp lý và chính sách:

  • Luật bảo vệ môi trường
  • Quy định về dự báo khí tượng
  • Chính sách ứng phó biến đổi khí hậu
  • Hiệp định quốc tế về môi trường

Tại sao chọn Achautrans?

Dưới đây là những lý do khiến khách hàng luôn tin tưởng và lựa chọn Á Châu trong suốt hơn 14 năm chúng tôi hoạt động trong lĩnh vực dịch thuật.

  • Chuyên môn sâu: Đội ngũ dịch giả có bằng cấp HSK cao cấp, tự tin am hiểu sâu sắc về khí tượng học và văn hóa Trung Quốc.
  • Kinh nghiệm thực tế: Đã thực hiện hàng nghìn dự án dịch thuật cho các cơ quan khí tượng, viện nghiên cứu môi trường và doanh nghiệp nông nghiệp.
  • Bảo mật tuyệt đối: Cam kết bảo vệ thông tin khách hàng theo tiêu chuẩn ISO 27001.
  • Hỗ trợ toàn diện: Tư vấn miễn phí về thuật ngữ chuyên ngành và xu hướng thời tiết Trung Quốc.

Cam kết chất lượng của chúng tôi

Độ chính xác trên 99%: Đảm bảo dịch thuật chính xác từng thuật ngữ khí tượng Đúng tiến độ: Giao hàng đúng cam kết 100%
Hỗ trợ 24/7: Tư vấn và hỗ trợ khách hàng mọi lúc Bảo hành dịch vụ: Chỉnh sửa miễn phí trong vòng 30 ngày

CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)

Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)

Hotline0968.292.334

Emailinfo@achautrans.com

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Xem tất cả
Chưa có phản hồi

Bình luận