Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bảo hiểm
- 26 Tháng Tám, 2025
- Nguyễn Tâm
- Chưa được phân loại
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bảo hiểm là chìa khóa để chinh phục thị trường bảo hiểm khổng lồ của Trung Quốc và thực hiện thành công các giao dịch bảo hiểm quốc tế. Với hơn 14 năm kinh nghiệm dịch thuật chuyên ngành và xử lý thành công hàng nghìn hợp đồng bảo hiểm, báo cáo tài chính từ các tập đoàn bảo hiểm hàng đầu, Achautrans đã xây dựng bộ từ vựng toàn diện nhất – bao gồm cả các loại bảo hiểm cơ bản và sản phẩm bảo hiểm chuyên sâu. Bộ từ vựng này sẽ giúp bạn tự tin khi tư vấn bảo hiểm, đàm phán hợp đồng hoặc xử lý khiếu nại bồi thường.
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bảo hiểm của Achautrans
Bộ từ vựng được xây dựng dựa trên kinh nghiệm thực tế dịch thuật tiếng Trung các dự án bảo hiểm quy mô lớn với đối tác Trung Quốc, từ hợp đồng hợp tác giữa các tập đoàn bảo hiểm quốc tế đến tài liệu thành lập công ty bảo hiểm liên doanh. Chúng tôi đã trực tiếp xử lý hàng nghìn trang tài liệu từ các dự án M&A trong ngành bảo hiểm, báo cáo tài chính của các công ty bảo hiểm hàng đầu và hồ sơ xin phép kinh doanh bảo hiểm tại Trung Quốc.
Từ vựng tiếng Trung về các loại bảo hiểm cá nhân
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
人身保险 | rénshēn bǎoxiǎn | Bảo hiểm nhân thân |
人寿保险 | rénshòu bǎoxiǎn | Bảo hiểm nhân thọ |
终身人寿保险 | zhōngshēn rénshòu bǎoxiǎn | Bảo hiểm nhân thọ trọn đời |
定期保险 | dìngqí bǎoxiǎn | Bảo hiểm có thời hạn |
健康保险 | jiànkāng bǎoxiǎn | Bảo hiểm y tế |
疾病保险 | jíbìng bǎoxiǎn | Bảo hiểm bệnh tật |
意外事故保险 | yìwài shìgù bǎoxiǎn | Bảo hiểm tai nạn |
伤亡事故保险 | shāngwáng shìgù bǎoxiǎn | Bảo hiểm thương vong |
残疾保险 | cánjí bǎoxiǎn | Bảo hiểm tàn tật |
养老保险 | yǎnglǎo bǎoxiǎn | Bảo hiểm dưỡng lão |
退休所得保险 | tuìxiū suǒdé bǎoxiǎn | Bảo hiểm thu nhập sau nghỉ hưu |
失业保险 | shīyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm thất nghiệp |
旅行平安保险 | lǚxíng píng’ān bǎoxiǎn | Bảo hiểm du lịch |
学费保险 | xuéfèi bǎoxiǎn | Bảo hiểm học phí |
个人财产保险 | gèrén cáichǎn bǎoxiǎn | Bảo hiểm tài sản cá nhân |
保怀孕险 | bǎo huáiyùn xiǎn | Bảo hiểm thai sản |
Từ vựng tiếng Trung về bảo hiểm tài sản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
财产保险 | cáichǎn bǎoxiǎn | Bảo hiểm tài sản |
火灾保险 | huǒzāi bǎoxiǎn | Bảo hiểm cháy nổ |
汽车保险 | qìchē bǎoxiǎn | Bảo hiểm ô tô |
碰撞保险 | pèngzhuàng bǎoxiǎn | Bảo hiểm va chạm |
盗窃保险 | dàoqiè bǎoxiǎn | Bảo hiểm trộm cắp |
爆炸保险 | bàozhà bǎoxiǎn | Bảo hiểm nổ |
地震保险 | dìzhèn bǎoxiǎn | Bảo hiểm động đất |
洪水保险 | hóngshuǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm lũ lụt |
风灾保险 | fēngzāi bǎoxiǎn | Bảo hiểm bão |
雨水保险 | yǔshuǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm mưa |
冰雹保险 | bīngbáo bǎoxiǎn | Bảo hiểm mưa đá |
房租保险 | fángzū bǎoxiǎn | Bảo hiểm thuê nhà |
货物保险 | huòwù bǎoxiǎn | Bảo hiểm hàng hóa |
运输保险 | yùnshū bǎoxiǎn | Bảo hiểm vận tải |
船体保险 | chuántǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm tàu thuyền |
行李保险 | xínglǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm hành lý |
Từ vựng tiếng Trung về bảo hiểm trách nhiệm
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
责任保险 | zérèn bǎoxiǎn | Bảo hiểm trách nhiệm |
第三者受伤责任保险 | dìsānzhě shòushāng zérèn bǎoxiǎn | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
电梯责任保险 | diàntī zérèn bǎoxiǎn | Bảo hiểm trách nhiệm thang máy |
公务员保险 | gōngwùyuán bǎoxiǎn | Bảo hiểm công chức |
劳工保险 | láogōng bǎoxiǎn | Bảo hiểm lao động |
雇主责任保险 | gùzhǔ zérèn bǎoxiǐn | Bảo hiểm trách nhiệm người sử dụng lao động |
职业责任保险 | zhíyè zérèn bǎoxiǎn | Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp |
产品责任保险 | chǎnpǐn zérèn bǎoxiǎn | Bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm |
环境责任保险 | huánjìng zérèn bǎoxiǎn | Bảo hiểm trách nhiệm môi trường |
Từ vựng tiếng Trung về hợp đồng bảo hiểm
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
保险单 | bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm |
保单 | bǎodān | Đơn bảo hiểm |
投保书 | tóubǎo shū | Đơn xin bảo hiểm |
暂保单 | zhàn bǎodān | Giấy chứng nhận bảo hiểm tạm thời |
保险证明书 | bǎoxiǎn zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận bảo hiểm |
综合保险单 | zònghé bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm tổng hợp |
定值保险单 | dìngzhí bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm định giá |
不定额保险单 | bù dìng’é bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm không định mức |
临时保险单 | línshí bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm tạm thời |
有限保险单 | yǒuxiàn bǎoxiǎn dān | Hợp đồng bảo hiểm có giới hạn |
保险条款 | bǎoxiǎn tiáokuǎn | Điều khoản bảo hiểm |
附加条款 | fùjiā tiáokuǎn | Điều khoản bổ sung |
免责条款 | miǎnzé tiáokuǎn | Điều khoản miễn trách |
承保范围 | chéngbǎo fànwéi | Phạm vi bảo hiểm |
保险期间 | bǎoxiǎn qījiān | Thời hạn bảo hiểm |
保险金额 | bǎoxiǎn jīn’é | Số tiền bảo hiểm |
Từ vựng tiếng Trung về phí bảo hiểm
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
保险费 | bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm |
保费 | bǎofèi | Phí bảo hiểm |
纯保费 | chún bǎofèi | Phí bảo hiểm ròng |
毛保费 | máo bǎofèi | Phí bảo hiểm gộp |
附加保险费 | fùjiā bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm bổ sung |
最高保费 | zuìgāo bǎofèi | Phí bảo hiểm tối đa |
最低保费 | zuìdī bǎofèi | Phí bảo hiểm tối thiểu |
自然保险费 | zìrán bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm tự nhiên |
级差保险费 | jíchā bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm theo cấp |
手续费 | shǒuxù fèi | Phí thủ tục |
保险佣金 | bǎoxiǎn yōngjīn | Hoa hồng bảo hiểm |
退保金额 | tuìbǎo jīn’é | Số tiền rút bảo hiểm |
保费清缴 | bǎofèi qīng jiǎo | Thanh toán phí bảo hiểm |
分期付款保险 | fēnqí fùkuǎn bǎoxiǎn | Bảo hiểm trả góp |
Từ vựng tiếng Trung về các bên liên quan
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
保险人 | bǎoxiǎn rén | Người bảo hiểm |
投保人 | tóubǎo rén | Người mua bảo hiểm |
被保险人 | bèi bǎoxiǎn rén | Người được bảo hiểm |
受益人 | shòuyì rén | Người thứ ba thụ hưởng |
承保人 | chéngbǎo rén | Người nhận bảo hiểm |
再保险人 | zàibǎoxiǎn rén | Người tái bảo hiểm |
代理人 | dàilǐ rén | Đại lý bảo hiểm |
保险经纪人 | bǎoxiǎn jīngjì rén | Môi giới bảo hiểm |
保险精算师 | bǎoxiǎn jīngsuàn shī | Chuyên gia tính toán bảo hiểm |
保险计算员 | bǎoxiǎn jìsuàn yuán | Nhân viên tính toán bảo hiểm |
理赔员 | lǐpéi yuán | Nhân viên bồi thường |
索赔人 | suǒpéi rén | Người yêu cầu bồi thường |
保险商 | bǎoxiǎn shāng | Công ty bảo hiểm |
保险公司 | bǎoxiǎn gōngsī | Công ty bảo hiểm |
Từ vựng tiếng Trung về quy trình bảo hiểm
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
投保 | tóubǎo | Mua bảo hiểm |
承保 | chéngbǎo | Nhận bảo hiểm |
核保 | hébǎo | Thẩm định bảo hiểm |
退保 | tuìbǎo | Rút bảo hiểm |
续保 | xùbǎo | Gia hạn bảo hiểm |
理赔 | lǐpéi | Giải quyết bồi thường |
赔付 | péifù | Chi trả bồi thường |
索赔 | suǒpéi | Yêu cầu bồi thường |
定损 | dìngsǔn | Định giá tổn thất |
查勘 | cháikān | Khảo sát tổn thất |
调解 | tiáojiě | Hòa giải |
拒赔 | jùpéi | Từ chối bồi thường |
免赔额 | miǎnpéi’é | Mức khấu trừ |
赔偿限额 | péicháng xiàn’é | Hạn mức bồi thường |
Mẫu câu hội thoại thực tế trong lĩnh vực bảo hiểm
Để hỗ trợ việc giao tiếp hiệu quả trong ngành bảo hiểm với đối tác Trung Quốc, dưới đây là những mẫu câu thường được sử dụng:
- 您想了解哪种保险产品?
Phiên âm: nín xiǎng liǎojiě nǎzhǒng bǎoxiǎn chǎnpǐn?
Nghĩa tiếng Việt: Ông muốn tìm hiểu loại sản phẩm bảo hiểm nào?
- 这个保险的保费是多少?
Phiên ẩm: zhège bǎoxiǎn de bǎofèi shì duōshǎo?
Nghĩa tiếng Việt: Phí bảo hiểm này là bao nhiêu?
- 我想为家人买健康保险
Phiên âm: wǒ xiǎng wèi jiārén mǎi jiànkāng bǎoxiǎn
Nghĩa tiếng Việt: Tôi muốn mua bảo hiểm sức khỏe cho gia đình
- 这种情况保险公司赔不赔?
Phiên âm: zhèzhǒng qíngkuàng bǎoxiǎn gōngsī péi bù péi?
Nghĩa tiếng Việt: Trường hợp này công ty bảo hiểm có bồi thường không?
- 我要申请理赔,需要什么资料?
Phiên âm: wǒ yào shēnqǐng lǐpéi, xūyào shénme zīliào?
Nghĩa tiếng Việt: Tôi muốn yêu cầu bồi thường, cần tài liệu gì?
- 保险金额可以调整吗?
Phiên âm: bǎoxiǎn jīn’é kěyǐ tiáozhěng ma?
Nghĩa tiếng Việt: Số tiền bảo hiểm có thể điều chỉnh được không?
- 什么时候开始生效?
Phiên âm: shénme shíhou kāishǐ shēngxiào?
Nghĩa tiếng Việt: Khi nào bắt đầu có hiệu lực?
- 我想退保,能退多少钱?
Phiên âm: wǒ xiǎng tuìbǎo, néng tuì duōshǎo qián?
Nghĩa tiếng Việt: Tôi muốn rút bảo hiểm, có thể rút được bao nhiêu tiền?
- 这个保险有等待期吗?
Phiên âm: zhège bǎoxiǎn yǒu děngdài qī ma?
Nghĩa tiếng Việt: Bảo hiểm này có thời gian chờ không?
- 我需要体检吗?
Phiên âm: wǒ xūyào tǐjiǎn ma?
Nghĩa tiếng Việt: Tôi có cần khám sức khỏe không?
Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành bảo hiểm hàng đầu
Với hơn 14 năm kinh nghiệm và đội ngũ 7.000 dịch giả chuyên sâu, Achautrans tự hào là đối tác dịch thuật đáng tin cậy của các công ty bảo hiểm, đại lý bảo hiểm và công ty tư vấn bảo hiểm hàng đầu tại Việt Nam.
Vì sao các doanh nghiệp bảo hiểm tin tưởng Achautrans?
Hiểu sâu thị trường bảo hiểm Trung Quốc
Đội ngũ dịch giả có kinh nghiệm làm việc với các tập đoàn bảo hiểm quốc tế, nắm vững các sản phẩm bảo hiểm mới nhất và quy trình xử lý nghiệp vụ.
Chuyên môn đa dạng về bảo hiểm
Xử lý thành thạo mọi loại tài liệu từ hợp đồng bảo hiểm, báo cáo tài chính đến tài liệu marketing và hồ sơ bồi thường với độ chính xác cao nhất.
Kinh nghiệm dịch thuật tài chính phong phú
Đã dịch thuật thành công hàng nghìn hợp đồng bảo hiểm, báo cáo thống kê và tài liệu pháp lý cho các công ty bảo hiểm và tái bảo hiểm quốc tế.
Dịch vụ chuyên sâu của Achautrans trong lĩnh vực bảo hiểm
- Dịch thuật hợp đồng bảo hiểm và điều khoản bảo hiểm
- Dịch báo cáo tài chính và báo cáo thống kê bảo hiểm
- Dịch tài liệu marketing và sản phẩm bảo hiểm
- Phiên dịch đàm phán hợp tác và hội nghị ngành
- Dịch hồ sơ bồi thường và tranh chấp bảo hiểm
- Tư vấn thuật ngữ chuyên ngành và quy định pháp lý
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com