Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản
- 23 Tháng Sáu, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Với hơn 14 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật tiếng Trung và 7.000 dịch giả chuyên sâu, Achautrans tự hào giới thiệu bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản toàn diện và chi tiết nhất. Không chỉ là danh sách thuật ngữ đơn thuần, bộ từ vựng này được xây dựng từ kinh nghiệm thực tế trong dịch vụ dịch thuật các dự án bất động sản lớn, giúp nhà đầu tư, môi giới bất động sản và dịch giả dễ dàng áp dụng chính xác trong từng tình huống giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản của Achautrans
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản được chúng tôi phát triển dựa trên quá trình nghiên cứu kỹ lưỡng từ các nguồn tài liệu uy tín và kinh nghiệm thực tế:
- Hợp đồng đầu tư và thỏa thuận hợp tác với các tập đoàn bất động sản Trung Quốc
- Tài liệu pháp lý và quy định về bất động sản tại Trung Quốc
- Báo cáo thị trường và phân tích xu hướng đầu tư bất động sản
- Tài liệu đào tạo nội bộ tại các công ty bất động sản và quỹ đầu tư quốc tế
- Quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn xây dựng Trung Quốc
- Hồ sơ dự án và nghiên cứu điển hình từ các nhà phát triển hàng đầu Trung Quốc
Điểm đặc biệt của bộ từ vựng này nằm ở khả năng phản ánh chính xác văn hóa kinh doanh và thực tiễn thị trường bất động sản Trung Quốc. Từ việc thương lượng hợp đồng đầu tư đến xử lý các vấn đề pháp lý và giao tiếp với khách hàng Trung Quốc.
Nhờ vậy, giúp bạn mở rộng vốn từ chuyên ngành và ứng dụng hiệu quả trong nhiều công việc như: Nhà đầu tư bất động sản, Môi giới bất động sản, Chuyên viên tư vấn đầu tư, Quản lý dự án phát triển…
Từ vựng tiếng Trung về thuật ngữ bất động sản cơ bản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
房地产 | Fángdìchǎn | Bất động sản |
房产 | Fángchǎn | Nhà đất |
房产证 | Fángchǎnzhèng | Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà đất |
不动产 | Bùdòngchǎn | Bất động sản (tài sản cố định) |
不动产登记 | Bùdòngchǎn dēngjì | Đăng ký bất động sản |
土地 | Tǔdì | Đất đai |
物业 | Wùyè | Tài sản, quản lý bất động sản |
产权 | Chǎnquán | Quyền sở hữu |
房地产开发 | Fángdìchǎn kāifā | Phát triển bất động sản |
开发商 | Kāifāshāng | Nhà phát triển bất động sản |
房屋产权 | Fángwū chǎnquán | Quyền sở hữu nhà ở |
土地使用权 | Tǔdì shǐyòngquán | Quyền sử dụng đất |
Từ vựng tiếng Trung về các loại hình bất động sản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
住宅 | Zhùzhái | Nhà ở |
公寓 | Gōngyù | Căn hộ |
别墅 | Biéshù | Biệt thự |
写字楼 | Xiězìlóu | Tòa nhà văn phòng |
商铺 | Shāngpù | Cửa hàng, mặt bằng kinh doanh |
工业用地 | Gōngyè yòngdì | Đất công nghiệp |
商业地产 | Shāngyè dìchǎn | Bất động sản thương mại |
住宅地产 | Zhùzhái dìchǎn | Bất động sản nhà ở |
酒店式公寓 | Jiǔdiàn shì gōngyù | Căn hộ dịch vụ |
度假村 | Dùjiàcūn | Khu nghỉ dưỡng |
购物中心 | Gòuwù zhōngxīn | Trung tâm thương mại |
工业园区 | Gōngyè yuánqū | Khu công nghiệp |
Từ vựng tiếng Trung về pháp lý và hợp đồng bất động sản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
合同 | Hétóng | Hợp đồng |
租赁合同 | Zūlìn hétóng | Hợp đồng cho thuê |
买卖合同 | Mǎimài hétóng | Hợp đồng mua bán |
转让 | Zhuǎnràng | Chuyển nhượng |
土地转让 | Tǔdì zhuǎnràng | Chuyển nhượng đất đai |
房产税 | Fángchǎn shuì | Thuế bất động sản |
抵押 | Dǐyā | Thế chấp |
产权证书 | Chǎnquán zhèngshū | Giấy chứng nhận quyền sở hữu |
房地产法 | Fángdìchǎn fǎ | Luật bất động sán |
物业管理条例 | Wùyè guǎnlǐ tiáolì | Quy định quản lý tài sản |
交易税 | Jiāoyì shuì | Thuế giao dịch |
租赁协议 | Zūlìn xiéyì | Thỏa thuận cho thuê |
预售许可证 | Yùshòu xǔkězhèng | Giấy phép bán trước |
国有土地使用证 | Guóyǒu tǔdì shǐyòng zhèng | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quốc gia |
Từ vựng tiếng Trung về tài chính bất động sản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
贷款 | Dàikuǎn | Vay vốn |
抵押贷款 | Dǐyā dàikuǎn | Vay thế chấp |
首付 | Shǒufù | Tiền đặt cọc |
按揭 | Ànjiē | Trả góp |
投资 | Tóuzī | Đầu tư |
投资回报率 | Tóuzī huíbào lǜ | Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
房地产投资信托 | Fángdìchǎn tóuzī xìntuō | Quỹ đầu tư bất động sản (REITs) |
资产评估 | Zīchǎn pínggū | Định giá tài sản |
收益 | Shōuyì | Lợi nhuận |
资本 | Zīběn | Vốn |
利率 | Lìlǜ | Lãi suất |
租金收益 | Zūjīn shōuyì | Thu nhập từ cho thuê |
现金流 | Xiànjīn liú | Dòng tiền |
资本增值 | Zīběn zēngzhí | Tăng giá vốn |
Từ vựng tiếng Trung về quy hoạch và phát triển đô thị
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
城市规划 | Chéngshì guīhuà | Quy hoạch đô thị |
土地规划 | Tǔdì guīhuà | Quy hoạch đất đai |
基础设施 | Jīchǔ shèshī | Cơ sở hạ tầng |
建筑 | Jiànzhù | Xây dựng |
建筑设计 | Jiànzhù shèjì | Thiết kế kiến trúc |
建筑许可证 | Jiànzhù xǔkězhèng | Giấy phép xây dựng |
拆迁 | Chāiqiān | Giải phóng mặt bằng |
市政工程 | Shìzhèng gōngchéng | Công trình công cộng |
公共设施 | Gōnggòng shèshī | Cơ sở công cộng |
容积率 | Róngjiluò | Hệ số sử dụng đất |
绿地率 | Lǜdì lǜ | Tỷ lệ đất xanh |
总体规划 | Zǒngtǐ guīhuà | Quy hoạch tổng thể |
Từ vựng tiếng Trung về quản lý bất động sản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
物业管理 | Wùyè guǎnlǐ | Quản lý bất động sản |
物业服务 | Wùyè fúwù | Dịch vụ quản lý tài sản |
物业公司 | Wùyè gōngsī | Công ty quản lý tài sản |
租赁管理 | Zūlìn guǎnlǐ | Quản lý cho thuê |
房屋维护 | Fángwū wéihù | Bảo dưỡng nhà cửa |
安保服务 | Ānbǎo fúwù | Dịch vụ an ninh |
清洁服务 | Qīngjié fúwù | Dịch vụ vệ sinh |
设施维修 | Shèshī wéixiū | Bảo trì cơ sở vật chất |
公共区域管理 | Gōnggòng qūyù guǎnlǐ | Quản lý khu vực công cộng |
业主委员会 | Yèzhǔ wěiyuánhuì | Ban quản trị cư dân |
Từ vựng tiếng Trung về các loại giao dịch bất động sản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
购房 | Gòufáng | Mua nhà |
卖房 | Màifáng | Bán nhà |
租房 | Zūfáng | Thuê nhà |
房屋买卖 | Fángwū mǎimài | Giao dịch mua bán nhà ở |
房产中介 | Fángchǎn zhōngjiè | Môi giới bất động sản |
市场价格 | Shìchǎng jiàgé | Giá thị trường |
预售房 | Yùshòu fáng | Nhà bán trước |
现房 | Xiànfáng | Nhà hiện có |
二手房 | Èrshǒufáng | Nhà cũ |
新房 | Xīnfáng | Nhà mới |
期房 | Qīfáng | Nhà hình thành trong tương lai |
拍卖 | Pāimài | Đấu giá |
Từ vựng tiếng Trung về xu hướng và công nghệ bất động sản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
智能建筑 | Zhìnéng jiànzhù | Tòa nhà thông minh |
共享办公 | Gòngxiǎng bàngōng | Không gian làm việc chung |
绿色建筑 | Lǜsè jiànzhù | Tòa nhà xanh |
生态地产 | Shēngtài dìchǎn | Bất động sản sinh thái |
数字化管理 | Shùzìhuà guǎnlǐ | Quản lý số hóa |
人工智能 | Réngōng zhìnéng | Trí tuệ nhân tạo |
大数据分析 | Dàshùjù fēnxī | Phân tích dữ liệu lớn |
虚拟现实 | Xūnǐ xiànshí | Thực tế ảo |
在线看房 | Zàixiàn kànfáng | Xem nhà trực tuyến |
区块链技术 | Qūkuàiliàn jìshù | Công nghệ blockchain |
Từ vựng tiếng Trung về thị trường bất động sản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
市场调研 | Shìchǎng diàoyán | Nghiên cứu thị trường |
市场需求 | Shìchǎng xūqiú | Nhu cầu thị trường |
供求关系 | Gōngqiú guānxì | Quan hệ cung cầu |
楼市 | Lóushì | Thị trường nhà đất |
房价 | Fángjià | Giá nhà |
增值 | Zēngzhí | Tăng giá trị |
购房趋势 | Gòufáng qūshì | Xu hướng mua nhà |
住宅市场 | Zhùzhái shìchǎng | Thị trường nhà ở |
房地产泡沫 | Fángdìchǎn pàomò | Bong bóng bất động sản |
投资回报 | Tóuzī huíbào | Lợi nhuận đầu tư |
租赁市场 | Zūlìn shìchǎng | Thị trường cho thuê |
持有成本 | Chíyǒu chéngběn | Chi phí sở hữu |
房地产政策 | Fángdìchǎn zhèngcè | Chính sách bất động sản |
调控措施 | Tiáokòng cuòshī | Biện pháp điều tiết |
Từ vựng tiếng Trung về vị trí và hướng nhà
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
朝向 | Cháoxiàng | Hướng nhà |
朝东 | Cháo dōng | Hướng đông |
朝西南 | Cháo xīnán | Hướng tây nam |
朝阳 | Zhāoyáng | Hướng mặt trời |
朝南 | Cháo nán | Hướng nam |
朝北 | Cháo běi | Hướng bắc |
西晒房子 | Xīshài fángzi | Nhà hướng tây |
地理位置 | Dìlǐ wèizhì | Vị trí địa lý |
交通便利 | Jiāotōng biànlì | Giao thông thuận tiện |
黄金地段 | Huángjīn dìduàn | Vùng đất vàng |
市中心 | Shì zhōngxīn | Trung tâm thành phố |
学区房 | Xuéqū fáng | Nhà trong khu học đường |
Từ vựng tiếng Trung về loại khu vực
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
郊区 | Jiāoqū | Ngoại ô |
市区 | Shì qū | Khu vực nội thành |
城区 | Chéngqū | Khu vực trong thành |
住宅区 | Zhùzhái qū | Khu dân cư |
别墅区 | Biéshù qū | Khu biệt thự |
商业区 | Shāngyè qū | Khu thương mại |
工业区 | Gōngyè qū | Khu công nghiệp |
开发区 | Kāifā qū | Khu phát triển |
高档社区 | Gāodàng shèqū | Cộng đồng cao cấp |
经济技术开发区 | Jīngjì jìshù kāifā qū | Khu phát triển kinh tế và công nghệ |
Từ vựng tiếng Trung về quy trình giao dịch
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
交易流程 | Jiāoyì liúchéng | Quy trình giao dịch |
产权过户 | Chǎnquán guòhù | Chuyển nhượng quyền sở hữu |
查册 | Cháchè | Kiểm tra sổ sách |
签约 | Qiānyuē | Ký kết hợp đồng |
验房 | Yànfáng | Kiểm tra nhà |
过户手续 | Guòhù shǒuxù | Thủ tục sang tên |
网签 | Wǎngqiān | Ký hợp đồng trực tuyến |
资金监管 | Zījīn jiānguǎn | Giám sát tài chính |
银行放贷 | Yínháng fàngdài | Ngân hàng giải ngân |
交房 | Jiāofáng | Bàn giao nhà |
Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành bất động sản hàng đầu tại Việt Nam
Với hơn 14 năm kinh nghiệm, 7.000 dịch giả chuyên sâu cùng hiểu biết sâu rộng về thị trường bất động sản và văn hóa kinh doanh Trung Quốc, Achautrans tự hào là đối tác dịch thuật tiếng Trung đáng tin cậy của nhiều tập đoàn bất động sản, quỹ đầu tư và công ty tư vấn đầu tư tại Việt Nam.
Vì sao các nhà đầu tư bất động sản tin tưởng Achautrans?
Hiểu sâu thị trường bất động sản Trung Quốc
Dịch giả am hiểu sâu sắc về xu hướng đầu tư, quy định pháp lý và văn hóa kinh doanh của thị trường bất động sản Trung Quốc. Từ đó đảm bảo các tài liệu dịch thuật phản ánh đúng bối cảnh thị trường và phù hợp với đối tác mục tiêu.
Chuyên môn đa dạng về bất động sản
Xử lý thành thạo mọi loại tài liệu từ hợp đồng đầu tư, báo cáo thẩm định dự án, tài liệu pháp lý đến báo cáo nghiên cứu thị trường và hồ sơ pháp lý phức tạp.
Công nghệ dịch thuật tiên tiến
Ứng dụng AI và các công cụ CAT Tools hiện đại để đảm bảo tính nhất quán thuật ngữ pháp lý và tăng tốc độ giao hàng mà vẫn duy trì độ chính xác cao.
Bảo mật thông tin tuyệt đối
Áp dụng quy trình bảo mật nhiều lớp, đặc biệt quan trọng với các thông tin nhạy cảm như chiến lược đầu tư, dữ liệu tài chính và thông tin dự án.
Hỗ trợ toàn diện 24/7
Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, đặc biệt trong những thời điểm quan trọng của các giao dịch bất động sản.
Dịch vụ nổi bật của Achautrans – Chuyên ngành bất động sản
- Dịch thuật hợp đồng đầu tư và thỏa thuận hợp tác bất động sản
- Dịch tài liệu pháp lý và quy định về bất động sản
- Dịch báo cáo thẩm định và đánh giá dự án
- Dịch hồ sơ đầu tư và thuyết minh dự án
- Phiên dịch hội nghị đầu tư và đàm phán dự án
- Dịch báo cáo nghiên cứu thị trường và xu hướng bất động sản
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com