Từ vựng tiếng trung chuyên ngành điện ảnh

Chưa có phản hồi

Ngành điện ảnh Trung Quốc đang bùng nổ với doanh thu phòng vé đạt 64.3 tỷ NDT năm 2023, tạo ra vô số cơ hội hợp tác quốc tế. Tuy nhiên, rào cản ngôn ngữ chuyên môn khiến nhiều doanh nghiệp Việt Nam bỏ lỡ những dự án béo bở. Achautrans với 14 năm kinh nghiệm dịch thuật tiếng Trung đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện ảnh toàn diện nhất, giúp bạn nắm vững thuật ngữ từ sản xuất, phân phối đến marketing phim. Khám phá ngay để mở rộng cơ hội kinh doanh với thị trường điện ảnh tỷ USD này!

Từ vựng tiếng trung chuyên ngành điện ảnh

Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện ảnh của Achautrans

Ngành điện ảnh Trung Quốc không chỉ là một trong những thị trường phim lớn nhất thế giới mà còn là cầu nối văn hóa quan trọng trong khu vực. Với sự phát triển của các nền tảng streaming và xu hướng hợp tác sản xuất quốc tế, nhu cầu về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện ảnh ngày càng cao.

Bộ từ vựng của Achautrans được xây dựng dựa trên nghiên cứu sâu từ các nguồn uy tín:

  • Kịch bản và tài liệu sản xuất từ các hãng phim lớn như China Film Group, Huayi Brothers
  • Hợp đồng phân phối và thỏa thuận hợp tác sản xuất quốc tế
  • Tài liệu đào tạo chuyên nghiệp tại Học viện Điện ảnh Bắc Kinh
  • Báo cáo thị trường và phân tích xu hướng từ Cục Điện ảnh Quốc gia Trung Quốc
  • Thuật ngữ kỹ thuật từ các thiết bị và phần mềm sản xuất phim hiện đại

Từ vựng tiếng Trung về chức danh và vai trò trong điện ảnh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
导演 Dǎoyǎn Đạo diễn
制片人 Zhìpiànrén Nhà sản xuất
执行制片人 Zhíxíng zhìpiànrén Nhà sản xuất điều hành
监制 Jiānzhì Giám đốc sản xuất
编剧 Biānjù Biên kịch
摄影师 Shèyǐngshī Quay phim
摄影指导 Shèyǐng zhǐdǎo Giám đốc hình ảnh
灯光师 Dēngguāngshī Kỹ sư ánh sáng
录音师 Lùyīnshī Kỹ sư thu âm
剪辑师 Jiǎnjíshī Biên tập viên
特效总监 Tèxiào zǒngjiān Giám đốc hiệu ứng đặc biệt
美术指导 Měishù zhǐdǎo Giám đốc nghệ thuật
服装设计师 Fúzhuāng shèjìshī Nhà thiết kế trang phục
化妆师 Huàzhuāngshī Chuyên gia trang điểm
造型师 Zàoxíngshī Nhà tạo mẫu
动作指导 Dòngzuò zhǐdǎo Đạo diễn võ thuật
副导演 Fùdǎoyǎn Phó đạo diễn
场记 Chǎngjì Thư ký trường quay
演员 Yǎnyuán Diễn viên
主演 Zhǔyǎn Diễn viên chính
配角 Pèijiǎo Diễn viên phụ
群众演员 Qúnzhòng yǎnyuán Quần chúng diễn viên
替身演员 Tìshēn yǎnyuán Diễn viên đóng thế
配音演员 Pèiyīn yǎnyuán Diễn viên lồng tiếng

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị và kỹ thuật quay phim

Công nghệ quay phim hiện đại đòi hỏi sự hiểu biết sâu về các thiết bị chuyên dụng. Những thuật ngữ này thường xuất hiện trong tài liệu kỹ thuật và hợp đồng thuê thiết bị.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
摄影机 Shèyǐngjī Máy quay phim
数字摄影机 Shùzì shèyǐngjī Máy quay kỹ thuật số
胶片摄影机 Jiāopiàn shèyǐngjī Máy quay phim
镜头 Jìngtóu Ống kính
广角镜头 Guǎngjiǎo jìngtóu Ống kính góc rộng
长焦镜头 Chángjiāo jìngtóu Ống kính tele
变焦镜头 Biànjiāo jìngtóu Ống kính zoom
定焦镜头 Dìngjiāo jìngtóu Ống kính định tiêu cự
三脚架 Sānjiǎojià Chân máy ba chân
轨道 Guǐdào Ray trượt
摇臂 Yáobì Cần cẩu quay phim
稳定器 Wěndìngqì Gimbal ổn định
无人机 Wúrénjī Drone
监视器 Jiānshìqì Màn hình giám sát
滤镜 Lǜjìng Filter
反光板 Fǎnguāngbǎn Tấm phản quang
柔光箱 Róuguāngxiāng Softbox
聚光灯 Jùguāngdēng Đèn spotlight
泛光灯 Fànguāngdēng Đèn floodlight
LED灯 LED dēng Đèn LED
色温 Sèwēn Nhiệt độ màu
曝光 Bàoguāng Phơi sáng
光圈 Guāngquān Khẩu độ
快门 Kuàimén Tốc độ màn trập
景深 Jǐngshēn Độ sâu trường ảnh

Từ vựng tiếng Trung về thể loại và định dạng phim

Hiểu rõ các thể loại phim giúp phân loại và marketing sản phẩm hiệu quả. Đây là những thuật ngữ quan trọng trong chiến lược phân phối phim.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
故事片 Gùshìpiàn Phim truyện
纪录片 Jìlùpiàn Phim tài liệu
动画片 Dònghuàpiàn Phim hoạt hình
短片 Duǎnpiàn Phim ngắn
微电影 Wēi diànyǐng Phim vi mô
网络电影 Wǎngluò diànyǐng Phim web
院线电影 Yuànxiàn diànyǐng Phim rạp
动作片 Dòngzuòpiàn Phim hành động
爱情片 Àiqíngpiàn Phim tình cảm
喜剧片 Xǐjùpiàn Phim hài
恐怖片 Kǒngbùpiàn Phim kinh dị
科幻片 Kēhuànpiàn Phim khoa học viễn tưởng
悬疑片 Xuányípiàn Phim trinh thám
战争片 Zhànzhēngpiàn Phim chiến tranh
历史片 Lìshǐpiàn Phim lịch sử
传记片 Zhuànjìpiàn Phim tiểu sử
音乐片 Yīnyuèpiàn Phim nhạc kịch
儿童片 Értóngpiàn Phim thiếu nhi
艺术片 Yìshùpiàn Phim nghệ thuật
商业片 Shāngyèpiàn Phim thương mại
独立电影 Dúlì diànyǐng Phim độc lập
合拍片 Hépāipiàn Phim hợp tác sản xuất
系列电影 Xìliè diànyǐng Phim series
续集 Xùjí Phần tiếp theo
前传 Qiánchuán Tiền truyện
重拍 Chóngpāi Phim remake

Từ vựng tiếng Trung về quy trình sản xuất phim

Quy trình sản xuất phim bao gồm ba giai đoạn chính: Tiền sản xuất, sản xuất và hậu sản xuất. Mỗi giai đoạn có những thuật ngữ đặc thù cần nắm vững.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
前期制作 Qiánqī zhìzuò Tiền sản xuất
剧本开发 Jùběn kāifā Phát triển kịch bản
选角 Xuǎnjiǎo Tuyển chọn diễn viên
勘景 Kānjǐng Khảo sát địa điểm
分镜头脚本 Fēnjìngtóu jiǎoběn Storyboard
预算 Yùsuán Ngân sách
拍摄计划 Pāishè jìhuà Kế hoạch quay
正式拍摄 Zhèngshì pāishè Quay chính thức
开机 Kāijī Khởi động dự án
杀青 Shāqīng Hoàn thành quay
补拍 Bǔpāi Quay bổ sung
试镜 Shìjìng Casting
彩排 Cǎipái Diễn tập
走位 Zǒuwèi Tập vị trí
拍摄现场 Pāishè xiànchǎng Hiện trường quay
布景 Bùjǐng Dựng cảnh
道具 Dàojù Đạo cụ
服装 Fúzhuāng Trang phục
化妆 Huàzhuāng Trang điểm
威亚 Wēiyà Dây thép treo
爆破 Bàopò Nổ
特技 Tèjì Đóng thế nguy hiểm
后期制作 Hòuqī zhìzuò Hậu sản xuất
剪辑 Jiǎnjí Dựng phim
粗剪 Cūjiǎn Dựng thô
精剪 Jīngjiǎn Dựng tinh
调色 Diàosè Chỉnh màu
特效 Tèxiào Hiệu ứng đặc biệt
合成 Héchéng Tổng hợp
配音 Pèiyīn Lồng tiếng
音效 Yīnxiào Hiệu ứng âm thanh
配乐 Pèiyuè Nhạc nền
混音 Hùnyīn Trộn âm

Từ vựng tiếng Trung về kỹ thuật quay và góc máy

Thành thạo các thuật ngữ về kỹ thuật quay giúp giao tiếp hiệu quả với ekip quốc tế. Đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
镜头 Jìngtóu Shot
长镜头 Cháng jìngtóu Long shot
中景 Zhōngjǐng Medium shot
近景 Jìnjǐng Close-up
特写 Tèxiě Extreme close-up
全景 Quánjǐng Wide shot
俯拍 Fǔpāi Top shot
仰拍 Yǎngpāi Low angle shot
侧拍 Cèpāi Side shot
平拍 Píngpāi Eye level shot
推镜头 Tuī jìngtóu Push in
拉镜头 Lā jìngtóu Pull out
摇镜头 Yáo jìngtóu Pan shot
移镜头 Yí jìngtóu Tracking shot
跟镜头 Gēn jìngtóu Following shot
升降镜头 Shēngjiàng jìngtóu Crane shot
手持镜头 Shǒuchí jìngtóu Handheld shot
固定镜头 Gùdìng jìngtóu Static shot
航拍 Hángpāi Aerial shot
水下摄影 Shuǐxià shèyǐng Underwater filming
慢镜头 Màn jìngtóu Slow motion
快镜头 Kuài jìngtóu Fast motion
定格 Dìnggé Freeze frame
叠化 Diéhuà Dissolve
淡入 Dànrù Fade in
淡出 Dànchū Fade out
切换 Qiēhuàn Cut
跳切 Tiàoqiē Jump cut
交叉剪辑 Jiāochā jiǎnjí Cross cutting

Từ vựng tiếng Trung về phân phối và marketing phim

Giai đoạn phân phối và marketing quyết định thành công của bộ phim tại thị trường. Những thuật ngữ này thường xuất hiện trong hợp đồng phân phối và kế hoạch marketing.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
发行 Fāxíng Phân phối
发行商 Fāxíngshāng Nhà phán phối
院线发行 Yuànxiàn fāxíng Phân phối rạp chiếu
网络发行 Wǎngluò fāxíng Phân phối trực tuyến
海外发行 Hǎiwài fāxíng Phân phối quốc tế
首映 Shǒuyìng Công chiếu
首映礼 Shǒuyìng lǐ Lễ công chiếu
预告片 Yùgàopiàn Trailer
先导预告 Xiāndǎo yùgào Teaser trailer
终极预告 Zhōngjí yùgào Final trailer
海报 Hǎibào Poster
剧照 Jùzhào Still photos
宣传 Xuānchuán Quảng bá
路演 Lùyǎn Roadshow
媒体见面会 Méitǐ jiànmiàn huì Họp báo
影评 Yǐngpíng Đánh giá phim
口碑 Kǒubēi Danh tiếng
票房 Piàofáng Doanh thu phòng vé
首日票房 Shǒurì piàofáng Doanh thu ngày đầu
首周票房 Shǒuzhōu piàofáng Doanh thu tuần đầu
总票房 Zǒng piàofáng Tổng doanh thu
观影人次 Guānyǐng rén cì Lượt xem
上座率 Shàngzuò lǜ Tỷ lệ lấp đầy ghế
排片 Páipiàn Lịch chiếu
黄金时段 Huángjīn shíduàn Giờ vàng
点映 Diǎnyìng Suất chiếu đặc biệt
超前点映 Chāoqián diǎnyìng Suất chiếu sớm
档期 Dàngqī Thời điểm công chiếu
贺岁档 Hèsuì dàng Mùa phim Tết
暑期档 Shǔqī dàng Mùa phim hè
国庆档 Guóqìng dàng Mùa phim Quốc khánh

Từ vựng tiếng Trung về giải thưởng và liên hoan phim

Ngành điện ảnh Trung Quốc có hệ thống giải thưởng phong phú. Từ các liên hoan phim quốc tế đến giải thưởng trong nước. Hiểu rõ các thuật ngữ này giúp định vị tác phẩm và xây dựng chiến lược marketing hiệu quả.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
电影节 Diànyǐngjié Liên hoan phim
国际电影节 Guójì diànyǐngjié Liên hoan phim quốc tế
百花奖 Bǎihuā Jiǎng Giải Bách Hoa
华表奖 Huábiǎo Jiǎng Giải Hoa Biểu
金像奖 Jīnxiàng Jiǎng Giải Tượng Vàng Hong Kong
最佳影片 Zuìjiā yǐngpiàn Phim hay nhất
最佳导演 Zuìjiā dǎoyǎn Đạo diễn xuất sắc nhất
最佳男主角 Zuìjiā nán zhǔjiǎo Nam diễn viên chính xuất sắc
最佳女主角 Zuìjiā nǚ zhǔjiǎo Nữ diễn viên chính xuất sắc
最佳男配角 Zuìjiā nán pèijiǎo Nam diễn viên phụ xuất sắc
最佳女配角 Zuìjiā nǚ pèijiǎo Nữ diễn viên phụ xuất sắc
最佳编剧 Zuìjiā biānjù Kịch bản xuất sắc nhất
最佳摄影 Zuìjiā shèyǐng Quay phim xuất sắc nhất
最佳剪辑 Zuìjiā jiǎnjí Dựng phim xuất sắc nhất
最佳音乐 Zuìjiā yīnyuè Nhạc phim xuất sắc nhất
最佳美术 Zuìjiā měishù Mỹ thuật xuất sắc nhất
最佳服装 Zuìjiā fúzhuāng Trang phục xuất sắc nhất
最佳化妆 Zuìjiā huàzhuāng Trang điểm xuất sắc nhất
最佳特效 Zuìjiā tèxiào Hiệu ứng đặc biệt xuất sắc
最佳新人 Zuìjiā xīnrén Diễn viên mới xuất sắc
终身成就奖 Zhōngshēn chéngjiù jiǎng Giải thành tựu trọn đời
评审团 Píngshěn tuán Ban giám khảo
提名 Tímíng Đề cử
获奖 Huòjiǎng Đoạt giải
颁奖典礼 Bānjiǎng diǎnlǐ Lễ trao giải
红毯 Hóng tǎn Thảm đỏ

Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành Điện ảnh hàng đầu

Với hơn 14 năm kinh nghiệm và đội ngũ dịch giả chuyên sâu về ngành điện ảnh, Achautrans tự hào là đối tác tin cậy của nhiều hãng sản xuất phim, công ty phân phối và nhà đầu tư trong lĩnh vực giải trí. Chúng tôi hiểu rằng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện ảnh không chỉ là những thuật ngữ kỹ thuật mà còn mang đậm yếu tố văn hóa và nghệ thuật.

Tại sao các doanh nghiệp điện ảnh chọn Achautrans?

Chuyên môn sâu về ngành điện ảnh

Achautrans sở hữu đội ngũ hơn 7.000 dịch giả, đảm bảo có kiến thức chuyên sâu về thuật ngữ điện ảnh. Từ kịch bản, phụ đề, lồng tiếng đến tài liệu quảng bá phim.

Kinh nghiệm 14 năm trong ngành

Với hơn 14 năm kinh nghiệm, Achautrans đã hoàn thành 68.000+ dự án dịch thuật cho 30.000+ khách hàng, bao gồm các hãng phim, công ty phân phối, và nhà đầu tư điện ảnh.

Dịch vụ đa dạng cho ngành điện ảnh

  • Dịch phụ đề và thuyết minh phim/video: Đảm bảo bản dịch sát nghĩa, tự nhiên.  Đồng thời phù hợp với ngữ cảnh văn hóa Trung Quốc.
  • Dịch kịch bản và tài liệu quảng cáo: Hỗ trợ từ kịch bản phim, tài liệu marketing đến brochure và catalogue.

Ứng dụng công nghệ tiên tiến

Sử dụng các công cụ dịch thuật hiện đại như SDL Trados Studio, Wordfast, kết hợp với hệ thống quản lý chất lượng (TMS, LQA) để đảm bảo độ chính xác và hiệu quả.

Đáp ứng nhanh chóng các dự án khẩn, xử lý khối lượng lớn tài liệu trong thời gian ngắn.

Cam kết chất lượng và bảo mật

  • Hoàn tiền 100% nếu sai sót dịch lớn hơn 10%, đảm bảo chất lượng bản dịch tối ưu.
  • Chính sách bảo mật tuyệt đối, đặc biệt quan trọng với các tài liệu nhạy cảm như kịch bản phim hoặc hợp đồng điện ảnh.
  • Hỗ trợ khách hàng 24/7, kể cả ngày lễ, với đội ngũ tư vấn tận tâm.

Chi phí cạnh tranh và linh hoạt

Tiết kiệm chi phí nhờ quy trình tối ưu, phù hợp với các dự án điện ảnh lớn và nhỏ.

CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)

Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)

Hotline0968.292.334

Emailinfo@achautrans.com

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Xem tất cả
Chưa có phản hồi

Bình luận