Từ vựng tiếng trung chuyên ngành điện ảnh
- 27 Tháng Tám, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Ngành điện ảnh Trung Quốc đang bùng nổ với doanh thu phòng vé đạt 64.3 tỷ NDT năm 2023, tạo ra vô số cơ hội hợp tác quốc tế. Tuy nhiên, rào cản ngôn ngữ chuyên môn khiến nhiều doanh nghiệp Việt Nam bỏ lỡ những dự án béo bở. Achautrans với 14 năm kinh nghiệm dịch thuật tiếng Trung đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện ảnh toàn diện nhất, giúp bạn nắm vững thuật ngữ từ sản xuất, phân phối đến marketing phim. Khám phá ngay để mở rộng cơ hội kinh doanh với thị trường điện ảnh tỷ USD này!
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện ảnh của Achautrans
Ngành điện ảnh Trung Quốc không chỉ là một trong những thị trường phim lớn nhất thế giới mà còn là cầu nối văn hóa quan trọng trong khu vực. Với sự phát triển của các nền tảng streaming và xu hướng hợp tác sản xuất quốc tế, nhu cầu về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện ảnh ngày càng cao.
Bộ từ vựng của Achautrans được xây dựng dựa trên nghiên cứu sâu từ các nguồn uy tín:
- Kịch bản và tài liệu sản xuất từ các hãng phim lớn như China Film Group, Huayi Brothers
- Hợp đồng phân phối và thỏa thuận hợp tác sản xuất quốc tế
- Tài liệu đào tạo chuyên nghiệp tại Học viện Điện ảnh Bắc Kinh
- Báo cáo thị trường và phân tích xu hướng từ Cục Điện ảnh Quốc gia Trung Quốc
- Thuật ngữ kỹ thuật từ các thiết bị và phần mềm sản xuất phim hiện đại
Từ vựng tiếng Trung về chức danh và vai trò trong điện ảnh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
导演 | Dǎoyǎn | Đạo diễn |
制片人 | Zhìpiànrén | Nhà sản xuất |
执行制片人 | Zhíxíng zhìpiànrén | Nhà sản xuất điều hành |
监制 | Jiānzhì | Giám đốc sản xuất |
编剧 | Biānjù | Biên kịch |
摄影师 | Shèyǐngshī | Quay phim |
摄影指导 | Shèyǐng zhǐdǎo | Giám đốc hình ảnh |
灯光师 | Dēngguāngshī | Kỹ sư ánh sáng |
录音师 | Lùyīnshī | Kỹ sư thu âm |
剪辑师 | Jiǎnjíshī | Biên tập viên |
特效总监 | Tèxiào zǒngjiān | Giám đốc hiệu ứng đặc biệt |
美术指导 | Měishù zhǐdǎo | Giám đốc nghệ thuật |
服装设计师 | Fúzhuāng shèjìshī | Nhà thiết kế trang phục |
化妆师 | Huàzhuāngshī | Chuyên gia trang điểm |
造型师 | Zàoxíngshī | Nhà tạo mẫu |
动作指导 | Dòngzuò zhǐdǎo | Đạo diễn võ thuật |
副导演 | Fùdǎoyǎn | Phó đạo diễn |
场记 | Chǎngjì | Thư ký trường quay |
演员 | Yǎnyuán | Diễn viên |
主演 | Zhǔyǎn | Diễn viên chính |
配角 | Pèijiǎo | Diễn viên phụ |
群众演员 | Qúnzhòng yǎnyuán | Quần chúng diễn viên |
替身演员 | Tìshēn yǎnyuán | Diễn viên đóng thế |
配音演员 | Pèiyīn yǎnyuán | Diễn viên lồng tiếng |
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị và kỹ thuật quay phim
Công nghệ quay phim hiện đại đòi hỏi sự hiểu biết sâu về các thiết bị chuyên dụng. Những thuật ngữ này thường xuất hiện trong tài liệu kỹ thuật và hợp đồng thuê thiết bị.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
摄影机 | Shèyǐngjī | Máy quay phim |
数字摄影机 | Shùzì shèyǐngjī | Máy quay kỹ thuật số |
胶片摄影机 | Jiāopiàn shèyǐngjī | Máy quay phim |
镜头 | Jìngtóu | Ống kính |
广角镜头 | Guǎngjiǎo jìngtóu | Ống kính góc rộng |
长焦镜头 | Chángjiāo jìngtóu | Ống kính tele |
变焦镜头 | Biànjiāo jìngtóu | Ống kính zoom |
定焦镜头 | Dìngjiāo jìngtóu | Ống kính định tiêu cự |
三脚架 | Sānjiǎojià | Chân máy ba chân |
轨道 | Guǐdào | Ray trượt |
摇臂 | Yáobì | Cần cẩu quay phim |
稳定器 | Wěndìngqì | Gimbal ổn định |
无人机 | Wúrénjī | Drone |
监视器 | Jiānshìqì | Màn hình giám sát |
滤镜 | Lǜjìng | Filter |
反光板 | Fǎnguāngbǎn | Tấm phản quang |
柔光箱 | Róuguāngxiāng | Softbox |
聚光灯 | Jùguāngdēng | Đèn spotlight |
泛光灯 | Fànguāngdēng | Đèn floodlight |
LED灯 | LED dēng | Đèn LED |
色温 | Sèwēn | Nhiệt độ màu |
曝光 | Bàoguāng | Phơi sáng |
光圈 | Guāngquān | Khẩu độ |
快门 | Kuàimén | Tốc độ màn trập |
景深 | Jǐngshēn | Độ sâu trường ảnh |
Từ vựng tiếng Trung về thể loại và định dạng phim
Hiểu rõ các thể loại phim giúp phân loại và marketing sản phẩm hiệu quả. Đây là những thuật ngữ quan trọng trong chiến lược phân phối phim.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
故事片 | Gùshìpiàn | Phim truyện |
纪录片 | Jìlùpiàn | Phim tài liệu |
动画片 | Dònghuàpiàn | Phim hoạt hình |
短片 | Duǎnpiàn | Phim ngắn |
微电影 | Wēi diànyǐng | Phim vi mô |
网络电影 | Wǎngluò diànyǐng | Phim web |
院线电影 | Yuànxiàn diànyǐng | Phim rạp |
动作片 | Dòngzuòpiàn | Phim hành động |
爱情片 | Àiqíngpiàn | Phim tình cảm |
喜剧片 | Xǐjùpiàn | Phim hài |
恐怖片 | Kǒngbùpiàn | Phim kinh dị |
科幻片 | Kēhuànpiàn | Phim khoa học viễn tưởng |
悬疑片 | Xuányípiàn | Phim trinh thám |
战争片 | Zhànzhēngpiàn | Phim chiến tranh |
历史片 | Lìshǐpiàn | Phim lịch sử |
传记片 | Zhuànjìpiàn | Phim tiểu sử |
音乐片 | Yīnyuèpiàn | Phim nhạc kịch |
儿童片 | Értóngpiàn | Phim thiếu nhi |
艺术片 | Yìshùpiàn | Phim nghệ thuật |
商业片 | Shāngyèpiàn | Phim thương mại |
独立电影 | Dúlì diànyǐng | Phim độc lập |
合拍片 | Hépāipiàn | Phim hợp tác sản xuất |
系列电影 | Xìliè diànyǐng | Phim series |
续集 | Xùjí | Phần tiếp theo |
前传 | Qiánchuán | Tiền truyện |
重拍 | Chóngpāi | Phim remake |
Từ vựng tiếng Trung về quy trình sản xuất phim
Quy trình sản xuất phim bao gồm ba giai đoạn chính: Tiền sản xuất, sản xuất và hậu sản xuất. Mỗi giai đoạn có những thuật ngữ đặc thù cần nắm vững.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
前期制作 | Qiánqī zhìzuò | Tiền sản xuất |
剧本开发 | Jùběn kāifā | Phát triển kịch bản |
选角 | Xuǎnjiǎo | Tuyển chọn diễn viên |
勘景 | Kānjǐng | Khảo sát địa điểm |
分镜头脚本 | Fēnjìngtóu jiǎoběn | Storyboard |
预算 | Yùsuán | Ngân sách |
拍摄计划 | Pāishè jìhuà | Kế hoạch quay |
正式拍摄 | Zhèngshì pāishè | Quay chính thức |
开机 | Kāijī | Khởi động dự án |
杀青 | Shāqīng | Hoàn thành quay |
补拍 | Bǔpāi | Quay bổ sung |
试镜 | Shìjìng | Casting |
彩排 | Cǎipái | Diễn tập |
走位 | Zǒuwèi | Tập vị trí |
拍摄现场 | Pāishè xiànchǎng | Hiện trường quay |
布景 | Bùjǐng | Dựng cảnh |
道具 | Dàojù | Đạo cụ |
服装 | Fúzhuāng | Trang phục |
化妆 | Huàzhuāng | Trang điểm |
威亚 | Wēiyà | Dây thép treo |
爆破 | Bàopò | Nổ |
特技 | Tèjì | Đóng thế nguy hiểm |
后期制作 | Hòuqī zhìzuò | Hậu sản xuất |
剪辑 | Jiǎnjí | Dựng phim |
粗剪 | Cūjiǎn | Dựng thô |
精剪 | Jīngjiǎn | Dựng tinh |
调色 | Diàosè | Chỉnh màu |
特效 | Tèxiào | Hiệu ứng đặc biệt |
合成 | Héchéng | Tổng hợp |
配音 | Pèiyīn | Lồng tiếng |
音效 | Yīnxiào | Hiệu ứng âm thanh |
配乐 | Pèiyuè | Nhạc nền |
混音 | Hùnyīn | Trộn âm |
Từ vựng tiếng Trung về kỹ thuật quay và góc máy
Thành thạo các thuật ngữ về kỹ thuật quay giúp giao tiếp hiệu quả với ekip quốc tế. Đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
镜头 | Jìngtóu | Shot |
长镜头 | Cháng jìngtóu | Long shot |
中景 | Zhōngjǐng | Medium shot |
近景 | Jìnjǐng | Close-up |
特写 | Tèxiě | Extreme close-up |
全景 | Quánjǐng | Wide shot |
俯拍 | Fǔpāi | Top shot |
仰拍 | Yǎngpāi | Low angle shot |
侧拍 | Cèpāi | Side shot |
平拍 | Píngpāi | Eye level shot |
推镜头 | Tuī jìngtóu | Push in |
拉镜头 | Lā jìngtóu | Pull out |
摇镜头 | Yáo jìngtóu | Pan shot |
移镜头 | Yí jìngtóu | Tracking shot |
跟镜头 | Gēn jìngtóu | Following shot |
升降镜头 | Shēngjiàng jìngtóu | Crane shot |
手持镜头 | Shǒuchí jìngtóu | Handheld shot |
固定镜头 | Gùdìng jìngtóu | Static shot |
航拍 | Hángpāi | Aerial shot |
水下摄影 | Shuǐxià shèyǐng | Underwater filming |
慢镜头 | Màn jìngtóu | Slow motion |
快镜头 | Kuài jìngtóu | Fast motion |
定格 | Dìnggé | Freeze frame |
叠化 | Diéhuà | Dissolve |
淡入 | Dànrù | Fade in |
淡出 | Dànchū | Fade out |
切换 | Qiēhuàn | Cut |
跳切 | Tiàoqiē | Jump cut |
交叉剪辑 | Jiāochā jiǎnjí | Cross cutting |
Từ vựng tiếng Trung về phân phối và marketing phim
Giai đoạn phân phối và marketing quyết định thành công của bộ phim tại thị trường. Những thuật ngữ này thường xuất hiện trong hợp đồng phân phối và kế hoạch marketing.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
发行 | Fāxíng | Phân phối |
发行商 | Fāxíngshāng | Nhà phán phối |
院线发行 | Yuànxiàn fāxíng | Phân phối rạp chiếu |
网络发行 | Wǎngluò fāxíng | Phân phối trực tuyến |
海外发行 | Hǎiwài fāxíng | Phân phối quốc tế |
首映 | Shǒuyìng | Công chiếu |
首映礼 | Shǒuyìng lǐ | Lễ công chiếu |
预告片 | Yùgàopiàn | Trailer |
先导预告 | Xiāndǎo yùgào | Teaser trailer |
终极预告 | Zhōngjí yùgào | Final trailer |
海报 | Hǎibào | Poster |
剧照 | Jùzhào | Still photos |
宣传 | Xuānchuán | Quảng bá |
路演 | Lùyǎn | Roadshow |
媒体见面会 | Méitǐ jiànmiàn huì | Họp báo |
影评 | Yǐngpíng | Đánh giá phim |
口碑 | Kǒubēi | Danh tiếng |
票房 | Piàofáng | Doanh thu phòng vé |
首日票房 | Shǒurì piàofáng | Doanh thu ngày đầu |
首周票房 | Shǒuzhōu piàofáng | Doanh thu tuần đầu |
总票房 | Zǒng piàofáng | Tổng doanh thu |
观影人次 | Guānyǐng rén cì | Lượt xem |
上座率 | Shàngzuò lǜ | Tỷ lệ lấp đầy ghế |
排片 | Páipiàn | Lịch chiếu |
黄金时段 | Huángjīn shíduàn | Giờ vàng |
点映 | Diǎnyìng | Suất chiếu đặc biệt |
超前点映 | Chāoqián diǎnyìng | Suất chiếu sớm |
档期 | Dàngqī | Thời điểm công chiếu |
贺岁档 | Hèsuì dàng | Mùa phim Tết |
暑期档 | Shǔqī dàng | Mùa phim hè |
国庆档 | Guóqìng dàng | Mùa phim Quốc khánh |
Từ vựng tiếng Trung về giải thưởng và liên hoan phim
Ngành điện ảnh Trung Quốc có hệ thống giải thưởng phong phú. Từ các liên hoan phim quốc tế đến giải thưởng trong nước. Hiểu rõ các thuật ngữ này giúp định vị tác phẩm và xây dựng chiến lược marketing hiệu quả.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
电影节 | Diànyǐngjié | Liên hoan phim |
国际电影节 | Guójì diànyǐngjié | Liên hoan phim quốc tế |
百花奖 | Bǎihuā Jiǎng | Giải Bách Hoa |
华表奖 | Huábiǎo Jiǎng | Giải Hoa Biểu |
金像奖 | Jīnxiàng Jiǎng | Giải Tượng Vàng Hong Kong |
最佳影片 | Zuìjiā yǐngpiàn | Phim hay nhất |
最佳导演 | Zuìjiā dǎoyǎn | Đạo diễn xuất sắc nhất |
最佳男主角 | Zuìjiā nán zhǔjiǎo | Nam diễn viên chính xuất sắc |
最佳女主角 | Zuìjiā nǚ zhǔjiǎo | Nữ diễn viên chính xuất sắc |
最佳男配角 | Zuìjiā nán pèijiǎo | Nam diễn viên phụ xuất sắc |
最佳女配角 | Zuìjiā nǚ pèijiǎo | Nữ diễn viên phụ xuất sắc |
最佳编剧 | Zuìjiā biānjù | Kịch bản xuất sắc nhất |
最佳摄影 | Zuìjiā shèyǐng | Quay phim xuất sắc nhất |
最佳剪辑 | Zuìjiā jiǎnjí | Dựng phim xuất sắc nhất |
最佳音乐 | Zuìjiā yīnyuè | Nhạc phim xuất sắc nhất |
最佳美术 | Zuìjiā měishù | Mỹ thuật xuất sắc nhất |
最佳服装 | Zuìjiā fúzhuāng | Trang phục xuất sắc nhất |
最佳化妆 | Zuìjiā huàzhuāng | Trang điểm xuất sắc nhất |
最佳特效 | Zuìjiā tèxiào | Hiệu ứng đặc biệt xuất sắc |
最佳新人 | Zuìjiā xīnrén | Diễn viên mới xuất sắc |
终身成就奖 | Zhōngshēn chéngjiù jiǎng | Giải thành tựu trọn đời |
评审团 | Píngshěn tuán | Ban giám khảo |
提名 | Tímíng | Đề cử |
获奖 | Huòjiǎng | Đoạt giải |
颁奖典礼 | Bānjiǎng diǎnlǐ | Lễ trao giải |
红毯 | Hóng tǎn | Thảm đỏ |
Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành Điện ảnh hàng đầu
Với hơn 14 năm kinh nghiệm và đội ngũ dịch giả chuyên sâu về ngành điện ảnh, Achautrans tự hào là đối tác tin cậy của nhiều hãng sản xuất phim, công ty phân phối và nhà đầu tư trong lĩnh vực giải trí. Chúng tôi hiểu rằng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện ảnh không chỉ là những thuật ngữ kỹ thuật mà còn mang đậm yếu tố văn hóa và nghệ thuật.
Tại sao các doanh nghiệp điện ảnh chọn Achautrans?
Chuyên môn sâu về ngành điện ảnh
Achautrans sở hữu đội ngũ hơn 7.000 dịch giả, đảm bảo có kiến thức chuyên sâu về thuật ngữ điện ảnh. Từ kịch bản, phụ đề, lồng tiếng đến tài liệu quảng bá phim.
Kinh nghiệm 14 năm trong ngành
Với hơn 14 năm kinh nghiệm, Achautrans đã hoàn thành 68.000+ dự án dịch thuật cho 30.000+ khách hàng, bao gồm các hãng phim, công ty phân phối, và nhà đầu tư điện ảnh.
Dịch vụ đa dạng cho ngành điện ảnh
- Dịch phụ đề và thuyết minh phim/video: Đảm bảo bản dịch sát nghĩa, tự nhiên. Đồng thời phù hợp với ngữ cảnh văn hóa Trung Quốc.
- Dịch kịch bản và tài liệu quảng cáo: Hỗ trợ từ kịch bản phim, tài liệu marketing đến brochure và catalogue.
Ứng dụng công nghệ tiên tiến
Sử dụng các công cụ dịch thuật hiện đại như SDL Trados Studio, Wordfast, kết hợp với hệ thống quản lý chất lượng (TMS, LQA) để đảm bảo độ chính xác và hiệu quả.
Đáp ứng nhanh chóng các dự án khẩn, xử lý khối lượng lớn tài liệu trong thời gian ngắn.
Cam kết chất lượng và bảo mật
- Hoàn tiền 100% nếu sai sót dịch lớn hơn 10%, đảm bảo chất lượng bản dịch tối ưu.
- Chính sách bảo mật tuyệt đối, đặc biệt quan trọng với các tài liệu nhạy cảm như kịch bản phim hoặc hợp đồng điện ảnh.
- Hỗ trợ khách hàng 24/7, kể cả ngày lễ, với đội ngũ tư vấn tận tâm.
Chi phí cạnh tranh và linh hoạt
Tiết kiệm chi phí nhờ quy trình tối ưu, phù hợp với các dự án điện ảnh lớn và nhỏ.
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com