Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hải quan
- 12 Tháng Tám, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Thấu hiểu rằng ngành hải quan có tính chuyên môn cao với hàng trăm thuật ngữ phức tạp, đòi hỏi độ chính xác tuyệt đối trong mọi giao dịch thương mại. Achautrans cam kết cung cấp bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hải quan được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia có kinh nghiệm dịch thuật cho Tổng cục Hải quan và các tập đoàn xuất nhập khẩu hàng đầu. Bài viết này sẽ trình bày chi tiết các thuật ngữ về thủ tục hải quan, loại hình xuất nhập khẩu, thuế quan và các quy định pháp lý liên quan.
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hải quan của Achautrans
Bộ từ vựng được xây dựng dựa trên nghiên cứu sâu các văn bản pháp luật hải quan Trung Quốc, tài liệu đào tạo chuyên ngành và kinh nghiệm thực tế từ hàng nghìn dự án dịch thuật chuyên ngành. Chúng tôi đã phân tích kỹ lưỡng các quy định của Tổng cục Hải quan Trung Quốc, luật xuất nhập khẩu và các hiệp định thương mại song phương.
Điểm đặc biệt của bộ từ vựng này là tính ứng dụng cao trong thực tế. Đảm bảo phản ánh chính xác cách thức hoạt động của hệ thống hải quan Trung Quốc. Từ việc khai báo hàng hóa đến xử lý các tình huống phức tạp trong quá trình thông quan.
Từ vựng tiếng Trung về cơ quan và tổ chức hải quan
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
海关 | Hǎiguān | Hải quan |
海关总署 | Hǎiguān zǒngshǔ | Tổng cục Hải quan |
海关局 | Hǎiguānjú | Cục Hải quan |
海关关员 | Hǎiguān guānyuán | Cán bộ hải quan |
报关行 | Bàoguānháng | Công ty làm thủ tục hải quan |
报关员 | Bàoguānyuán | Nhân viên khai báo hải quan |
检验检疫局 | Jiǎnyàn jiǎnyìjú | Cục Kiểm nghiệm kiểm dịch |
商检 | Shāngjiǎn | Kiểm nghiệm thương mại |
质检总局 | Zhìjiǎn zǒngjú | Tổng cục Chất lượng |
边检站 | Biānjiǎnzhàn | Trạm kiểm soát biên giới |
口岸 | Kǒu’àn | Cửa khẩu |
港务局 | Gǎngwùjú | Cục Cảng vụ |
海事局 | Hǎishìjú | Cục Hàng hải |
船务代理 | Chuánwù dàilǐ | Đại lý tàu biển |
货运代理 | Huòyùn dàilǐ | Đại lý vận tải |
清关公司 | Qīngguān gōngsī | Công ty thông quan |
外贸公司 | Wàimào gōngsī | Công ty ngoại thương |
进出口商 | Jìnchūkǒushāng | Nhà xuất nhập khẩu |
Từ vựng tiếng Trung về thủ tục và quy trình hải quan
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
报关 | Bàoguān | Khai báo hải quan |
通关 | Tōngguān | Thông quan |
清关 | Qīngguān | Làm thủ tục hải quan |
报关单 | Bàoguāndān | Tờ khai hải quan |
海关申报 | Hǎiguān shēnbào | Khai báo hải quan |
预录入 | Yùlùrù | Nhập trước |
现场查验 | Xiànchǎng cháyàn | Kiểm tra tại hiện trường |
机检 | Jījiǎn | Kiểm tra bằng máy |
人工查验 | Réngōng cháyàn | Kiểm tra thủ công |
抽查 | Chōuchá | Kiểm tra ngẫu nhiên |
开箱查验 | Kāixiāng cháyàn | Mở thùng kiểm tra |
验货 | Yànhuò | Kiểm hàng |
放行 | Fàngxíng | Thả hàng |
扣押 | Kòuyā | Tạm giữ |
退运 | Tuìyùn | Tái xuất |
补税 | Bǔshuì | Nộp thuế bổ sung |
缴税 | Jiǎoshuì | Nộp thuế |
征税 | Zhēngshuì | Thu thuế |
免税 | Miǎnshuì | Miễn thuế |
减税 | Jiǎnshuì | Giảm thuế |
保税 | Bǎoshuì | Tạm hoãn thuế |
转关 | Zhuǎnguān | Chuyển cửa khẩu |
联运 | Liányùn | Vận tải liên hợp |
Từ vựng tiếng Trung về chứng từ và tài liệu hải quan
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
发票 | Fāpiào | Hóa đơn |
装箱单 | Zhuāngxiāngdān | Danh sách đóng gói |
提单 | Tídān | Vận đơn |
海运提单 | Hǎiyùn tídān | Vận đơn đường biển |
空运单 | Kōngyùndān | Vận đơn hàng không |
原产地证 | Yuánchǎndìzhèng | Chứng nhận xuất xứ |
质量证书 | Zhìliàng zhèngshū | Chứng thư chất lượng |
检疫证书 | Jiǎnyì zhèngshū | Chứng thư kiểm dịch |
卫生证书 | Wèishēng zhèngshū | Chứng thư y tế |
许可证 | Xǔkězhèng | Giấy phép |
进口许可证 | Jìnkǒu xǔkězhèng | Giấy phép nhập khẩu |
出口许可证 | Chūkǒu xǔkězhèng | Giấy phép xuất khẩu |
配额证 | Pèi’ézhèng | Chứng nhận hạn ngạch |
合同 | Hétóng | Hợp đồng |
信用证 | Xìnyòngzhèng | Thư tín dụng |
保险单 | Bǎoxiǎndān | Đơn bảo hiểm |
报关委托书 | Bàoguān wěituōshū | Ủy quyền khai báo hải quan |
代理报关协议 | Dàilǐ bàoguān xiéyì | Thỏa thuận đại lý khai báo |
核销单 | Héxiāodān | Chứng từ xuất khẩu |
退税单 | Tuìshuìdān | Chứng từ hoàn thuế |
Từ vựng tiếng Trung về hàng hóa và phân loại
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
商品 | Shāngpǐn | Hàng hóa |
货物 | Huòwù | Hàng hóa |
商品编码 | Shāngpǐn biānmǎ | Mã hàng hóa |
税则号列 | Shuìzé hàoliè | Số hiệu thuế quan |
普通贸易 | Pǔtōng màoyì | Thương mại thông thường |
加工贸易 | Jiāgōng màoyì | Thương mại gia công |
来料加工 | Láiliào jiāgōng | Gia công với nguyên liệu |
进料加工 | Jìnliào jiāgōng | Gia công với vật liệu nhập |
补偿贸易 | Bǔcháng màoyì | Thương mại bù trừ |
边境贸易 | Biānjìng màoyì | Thương mại biên giới |
暂时进出口 | Zànshí jìnchūkǒu | Tạm nhập tạm xuất |
样品 | Yàngpǐn | Mẫu hàng |
展品 | Zhǎnpǐn | Hàng triển lãm |
个人物品 | Gèrén wùpǐn | Đồ dùng cá nhân |
行李物品 | Xínglǐ wùpǐn | Hành lý |
礼品 | Lǐpǐn | Quà tặng |
危险品 | Wēixiǎnpǐn | Hàng nguy hiểm |
易燃品 | Yìránpǐn | Hàng dễ cháy |
易爆品 | Yìbàopǐn | Hàng dễ nổ |
有毒品 | Yǒudúpǐn | Hàng độc hại |
管制品 | Guǎnzhìpǐn | Hàng hóa kiểm soát |
禁运品 | Jìnyùnpǐn | Hàng cấm vận |
限制品 | Xiànzhìpǐn | Hàng hạn chế |
Từ vựng tiếng Trung về thuế quan và phí tổn
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
关税 | Guānshuì | Thuế quan |
进口关税 | Jìnkǒu guānshuì | Thuế nhập khẩu |
出口关税 | Chūkǒu guānshuì | Thuế xuất khẩu |
增值税 | Zēngzhíshuì | Thuế giá trị gia tăng |
消费税 | Xiāofèishuì | Thuế tiêu dùng |
反倾销税 | Fǎn qīngxiāo shuì | Thuế chống bán phá giá |
反补贴税 | Fǎn bǔtiē shuì | Thuế chống trợ cấp |
保障措施税 | Bǎozhàng cuòshī shuì | Thuế bảo vệ |
最惠国税率 | Zuìhuìguó shuìlǜ | Thuế suất ưu đãi nhất |
普通税率 | Pǔtōng shuìlǜ | Thuế suất thông thường |
优惠税率 | Yōuhuì shuìlǜ | Thuế suất ưu đãi |
协定税率 | Xiédìng shuìlǜ | Thuế suất hiệp định |
特惠税率 | Tèhuì shuìlǜ | Thuế suất đặc biệt ưu đãi |
从价税 | Cóngjiàshuì | Thuế theo giá trị |
从量税 | Cóngliàngshuì | Thuế theo số lượng |
复合税 | Fùhéshuì | Thuế hỗn hợp |
完税价格 | Wánshuì jiàgé | Giá tính thuế |
到岸价格 | Dàoàn jiàgé | Giá CIF |
离岸价格 | Lí’àn jiàgé | Giá FOB |
报关费 | Bàoguān fèi | Phí khai báo hải quan |
查验费 | Cháyàn fèi | Phí kiểm tra |
滞报金 | Zhìbàojīn | Phí chậm khai báo |
滞纳金 | Zhìnàjīn | Phí chậm nộp |
Từ vựng tiếng Trung về vận tải và logistics
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
运输 | Yùnshū | Vận tải |
海运 | Hǎiyùn | Vận tải đường biển |
空运 | Kōngyùn | Vận tải hàng không |
陆运 | Lùyùn | Vận tải đường bộ |
铁路运输 | Tiělù yùnshū | Vận tải đường sắt |
集装箱 | Jízhuāngxiāng | Container |
整箱货 | Zhěngxiāng huò | Hàng nguyên container |
拼箱货 | Pīnxiāng huò | Hàng lẻ |
散货 | Sànhuò | Hàng rời |
件杂货 | Jiànzáhuò | Hàng tạp |
冷藏货 | Lěngcáng huò | Hàng lạnh |
危险货物 | Wēixiǎn huòwù | Hàng nguy hiểm |
超重货物 | Chāozhòng huòwù | Hàng quá tải |
超尺寸货物 | Chāo chǐcùn huòwù | Hàng quá khổ |
装货 | Zhuānghuò | Xếp hàng |
卸货 | Xièhuò | Dỡ hàng |
转运 | Zhuǎnyùn | Trung chuyển |
仓储 | Cāngchǔ | Kho bãi |
保税仓库 | Bǎoshuì cāngkù | Kho ngoại quan |
监管仓库 | Jiānguǎn cāngkù | Kho giám sát |
出口监管仓 | Chūkǒu jiānguǎn cāng | Kho giám sát xuất khẩu |
Từ vựng tiếng Trung về xử lý vi phạm và tranh chấp
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
违规 | Wéiguī | Vi phạm quy định |
走私 | Zǒusī | Buôn lậu |
偷税 | Tōushuì | Trốn thuế |
漏税 | Lòushuì | Tránh thuế |
瞒报 | Mánbào | Khai báo gian lận |
伪报 | Wěibào | Khai báo giả |
低报 | Dībào | Khai báo thấp |
高报 | Gāobào | Khai báo cao |
夹藏 | Jiācáng | Giấu hàng |
夹带 | Jiādài | Mang theo |
罚款 | Fákuǎn | Phạt tiền |
没收 | Mòshōu | Tịch thu |
补缴 | Bǔjiǎo | Nộp bổ sung |
行政处罚 | Xíngzhèng chǔfá | Xử phạt hành chính |
刑事处罚 | Xíngshì chǔfá | Xử phạt hình sự |
申诉 | Shēnsù | Khiếu nại |
复议 | Fùyì | Tái xét |
行政诉讼 | Xíngzhèng sùsòng | Kiện tụng hành chính |
海关稽查 | Hǎiguān jīchá | Thanh tra hải quan |
核查 | Héchá | Rà soát |
调查 | Diàochá | Điều tra |
Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành hải quan hàng đầu
Với hơn 14 năm kinh nghiệm và đội ngũ 7.000 dịch giả chuyên sâu, Achautrans tự hào là đối tác dịch thuật tiếng Trung đáng tin cậy của Tổng cục Hải quan, các cơ quan quản lý nhà nước và hàng trăm doanh nghiệp xuất nhập khẩu tại Việt Nam.
Vì sao các doanh nghiệp tin tưởng Achautrans trong lĩnh vực hải quan?
Hiểu sâu quy trình hải quan Trung Quốc
Đội ngũ dịch giả có kinh nghiệm làm việc trực tiếp với hệ thống hải quan Trung Quốc. Cam kết tất cả đề am hiểu các quy định và thủ tục cụ thể. Điều này đảm bảo các bản dịch phản ánh chính xác yêu cầu thực tế.
Chuyên môn sâu về pháp luật thương mại
Xử lý thành thạo các văn bản pháp luật phức tạp. Từ luật hải quan, quy định xuất nhập khẩu đến các hiệp định thương mại quốc tế và WTO.
Cập nhật liên tục theo thay đổi quy định
Theo dõi sát sao mọi thay đổi trong quy định hải quan và cập nhật thuật ngữ mới.
Bảo mật thông tin tuyệt đối
Cam kết bảo mật tuyệt đối thông tin thương mại, hợp đồng, các tài liệu nhạy cảm của doanh nghiệp.
Dịch vụ chuyên sâu của Achautrans trong lĩnh vực hải quan
- Dịch thuật tờ khai hải quan và chứng từ xuất nhập khẩu
- Dịch hợp đồng thương mại quốc tế và thỏa thuận đối tác
- Dịch quy định pháp luật hải quan và thương mại
- Phiên dịch đàm phán thương mại và họp với cơ quan hải quan
- Dịch báo cáo tuân thủ và tài liệu kiểm tra hải quan
- Tư vấn thuật ngữ chuyên ngành và hỗ trợ thủ tục
Việc nắm vững từ vựng hải quan tiếng Trung không chỉ giúp giảm thiểu rủi ro pháp lý mà còn tạo lợi thế cạnh tranh đáng kể cho doanh nghiệp. Từ việc rút ngắn thời gian thông quan, giảm chi phí logistics đến xây dựng mối quan hệ tin cậy với đối tác Trung Quốc.
Với bộ từ vựng toàn diện này, bạn đã có trong tay công cụ mạnh mẽ để tối ưu hóa hoạt động xuất nhập khẩu. Hãy ứng dụng ngay vào thực tế và trải nghiệm sự khác biệt trong hiệu quả kinh doanh. Achautrans luôn sẵn sàng đồng hành cùng doanh nghiệp trong hành trình phát triển thương mại quốc tế.
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com