Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kĩ thuật xây dựng
- 25 Tháng Bảy, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Bạn đang gặp khó khăn khi trao đổi kỹ thuật với các nhà thầu Trung Quốc? Không thể diễn đạt chính xác các yêu cầu trong bản vẽ thiết kế và hợp đồng thi công? Á Châu với kinh nghiệm 14 năm dịch thuật chuyên ngành xây dựng, giới thiệu bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật xây dựng toàn diện nhất với hơn 170 thuật ngữ được phân loại khoa học. Nắm vững ngay để tự tin đàm phán, quản lý dự án và mở rộng thị trường quốc tế!
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Trung trong ngành xây dựng
Ngành xây dựng Trung Quốc đã trở thành một trong những lực lượng hàng đầu thế giới với kim ngạch xuất khẩu dịch vụ xây dựng đạt 28,2 tỷ USD năm 2023. Tại Việt Nam, các doanh nghiệp xây dựng Trung Quốc đang tham gia nhiều dự án lớn từ cầu đường, nhà cao tầng đến khu công nghiệp.
Việc thành thạo từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp các kỹ sư, kiến trúc sư giao tiếp hiệu quả mà còn đảm bảo độ chính xác trong việc đọc bản vẽ kỹ thuật, hợp đồng thi công và quản lý chất lượng. Một thuật ngữ hiểu sai có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng về an toàn và kinh tế.
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Trung trong ngành xây dựng
Ngành xây dựng Trung Quốc đã trở thành một trong những lực lượng hàng đầu thế giới với kim ngạch xuất khẩu dịch vụ xây dựng đạt 28,2 tỷ USD năm 2023. Tại Việt Nam, các doanh nghiệp xây dựng Trung Quốc đang tham gia nhiều dự án lớn từ cầu đường, nhà cao tầng đến khu công nghiệp.
Việc thành thạo từ vựng chuyên ngành mang lại giá trị to lớn cho nhiều đối tượng khác nhau. Cụ thể như
- Dịch thuật viên có thể xử lý chính xác các tài liệu kỹ thuật phức tạp. Từ hợp đồng thi công đến báo cáo nghiệm thu.
- Kỹ sư và kiến trúc sư giao tiếp hiệu quả với đối tác, đọc hiểu bản vẽ thiết kế và quản lý chất lượng công trình.
- Nhân viên kinh doanh tự tin đàm phán hợp đồng và mở rộng thị trường.
- Sinh viên ngành xây dựng nâng cao cơ hội việc làm tại các doanh nghiệp có vốn đầu tư Trung Quốc.
Từ vựng vật liệu xây dựng cơ bản
Công cụ và dụng cụ thi công
Nắm vững tên các công cụ giúp quản lý hiệu quả quá trình thi công và kiểm soát chất lượng công việc.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
锤头 | chuí tóu | Cái búa |
电锯 | diàn jù | Cưa điện |
钢锯 | gāng jù | Cưa kim loại |
电钻 | diànzuàn | Khoan điện |
铁钳 | tiě qián | Kìm sắt |
螺丝刀 | luósīdāo | Tua vít |
板手 | bǎn shǒu | Cờ lê |
活动扳手 | huódòng bān shou | Mỏ lết |
铁铲 | tiě chǎn | Cái xẻng sắt |
撬棍 | qiào gùn | Xà beng |
Ứng dụng thực tế: Khi kiểm tra tiến độ thi công, việc biết chính xác tên các công cụ giúp giao tiếp trực tiếp với công nhân và đảm bảo sử dụng đúng thiết bị cho từng công đoạn.
Vật liệu xây dựng chính
Các loại gạch và ngói
Đây là nhóm vật liệu được sử dụng phổ biến nhất trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
砖 | zhuān | Gạch |
红砖 | hóng zhuān | Gạch đỏ |
青砖 | qīng zhuān | Gạch xanh |
空心砖 | kōngxīnzhuān | Gạch lỗ |
耐火砖 | nàihuǒ zhuān | Gạch chịu lửa |
瓷砖 | cízhuān | Gạch sứ |
玻璃砖 | bōlizhuān | Gạch thủy tinh |
铺地砖 | pū dìzhuān | Gạch lát sàn |
面砖 | miànzhuān | Gạch men lát nền |
饰砖 | shì zhuān | Gạch trang trí |
Các loại ngói
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
瓦 | wǎ | Ngói |
平瓦 | píng wǎ | Ngói bằng |
脊瓦 | jí wǎ | Ngói bò |
凸瓦 | tú wǎ | Ngói lồi |
凹瓦 | āo wǎ | Ngói lõm |
波形瓦 | bōxíng wǎ | Ngói lượn sóng |
玻璃瓦 | bō li wǎ | Ngói thủy tinh |
石棉瓦 | shímián wǎ | Tấm lợp fibro |
Xi măng và vật liệu kết dính
Xi măng là vật liệu then chốt trong mọi công trình xây dựng hiện đại.
- 水泥 (shuǐní) – Xi măng
- 白水泥 (bái shuǐní) – Xi măng trắng
- 灰质水泥 (huīzhí shuǐní) – Xi măng xám
- 青水泥 (qīng shuǐní) – Xi măng xanh
- 耐火水泥 (nàihuǒ shuǐní) – Xi măng chịu lửa
- 防潮水泥 (fángcháo shuǐní) – Xi măng chống thấm
- 块干水泥 (kuài gān shuǐní) – Xi măng khô nhanh
- 石灰 (shíhuī) – Vôi
- 生石灰 (shēngshíhuī) – Vôi sống
- 灰浆 (huījiāng) – Vữa trát tường
Từ vựng về cơ sở hạ tầng và kỹ thuật
Móng và nền công trình
Hiểu đúng thuật ngữ về móng giúp đảm bảo tính ổn định và an toàn của toàn bộ công trình.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
基础 | jīchǔ | Móng |
条形基础 | tiáo xíng jīchǔ | Móng băng |
独立基础 | dúlì jīchǔ | Móng cốc |
钢筋混泥土基础 | gāngjīn hùn nítǔ jīchǔ | Móng bê tông cốt thép |
房屋基础 | fángwū jīchǔ | Móng nhà |
工程基础 | gōngchéng jīchǔ | Móng công trình |
基槽 | jīcáo | Hố móng |
砼垫层 | tóngdiàn céng | Lớp đá đệm móng |
基础本身 | jī chǔ běnshēn | Phần thân móng |
Bản vẽ kỹ thuật và đo đạc
Các thuật ngữ này thiết yếu khi làm việc với bản vẽ thiết kế và thực hiện đo đạc công trình.
- 剖面图 (pōumiàn tú) – Bản vẽ mặt cắt
- 立面图 (lì miàn tú) – Bản vẽ mặt đứng
- 图纸座标 (túzhǐ zuò biāo) – Tọa độ bản vẽ
- 放线 (fàngxiàn) – Phóng tuyến
- 实测标高 (shícè biāogāo) – Cao độ đo thực tế
- 实测点 (shícè diǎn) – Điểm đo thực tế
- 相差高度 (xiāngchà gāodù) – Cao độ chênh lệch
- 测距离长度 (cè jùlí chángdù) – Khoảng cách đo
Thiết bị và máy móc xây dựng
Máy móc hạng nặng
Nhóm thiết bị này đóng vai trò quan trọng trong các dự án xây dựng quy mô lớn.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
起重机 | qǐzhòngjī | Cần cẩu |
塔式起重机 | tǎ shì qǐ zhòng jī | Cần trục |
吊杆起重机 | diào gān qǐzhòngjī | Cần cẩu treo |
挖土机 | wā tǔ jī | Máy đào đất |
推土机 | tuī tǔ jī | Máy ủi |
铲土机 | chǎn tǔ jī | Máy xúc |
拖拉机 | tuō lā jī | Máy kéo |
压路机 | yā lù jī | Xe lu |
吊车 | diào chē | Xe cẩu |
叉车 | chā chē | Xe nâng |
Thiết bị chuyên dụng
Các thiết bị này được sử dụng cho những công việc kỹ thuật cụ thể.
- 打桩机 (dǎzhuāngjī) – Máy đóng cọc
- 冲桩机 (chōng zhuāng jī) – Máy đầm cọc
- 压桩机 (yāzhuāngjī) – Máy ép cọc
- 拔桩机 (bá zhuāng jī) – Máy nhổ cọc
- 电焊机 (diànhàn jī) – Máy hàn
- 钢筋弯曲机 (gāngjīn wānqū jī) – Máy uốn thép
- 切钢筋机 (qiè gāngjīn jī) – Máy cắt sắt
- 打夯机 (dǎ hāng jī) – Máy đầm đất
- 混凝土搅拌运输车 (hùn níng tǔ jiǎo bàn yùn shū chē) – Máy bơm bê tông lưu động
Thiết bị đo lường
Độ chính xác trong đo lường là yếu tố quyết định chất lượng công trình.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
测高仪 | cè gāo yí | Máy đo độ cao |
测向仪 | cè xiàng yí | Máy đo hướng |
测距仪 | cè jù yí | Máy đo khoảng cách |
六分仪 | liù fēn yí | Kính lục phân |
Tổ chức và quản lý dự án xây dựng
Phòng ban và bộ phận
Hiểu rõ cơ cấu tổ chức giúp làm việc hiệu quả với đối tác Trung Quốc.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
技术科 | jìshù kē | Phòng kỹ thuật |
计划科 | jìhuà kē | Phòng kế hoạch |
行政科 | xíngzhèng kē | Phòng hành chính |
物资科 | wùzī kē | Phòng vật tư |
电机科 | diàn jī kē | Phòng cơ điện |
值班室 | zhí bān shì | Phòng trực ban |
设备库 | shèbèi kù | Kho thiết bị |
厂房 | chǎngfáng | Nhà xưởng |
Chức vụ và vai trò
- 工程师 (gōngchéngshī) – Kỹ sư xây dựng
- 机电工程师 (jīdiàn gōngchéngshī) – Kỹ sư cơ khí
- 热力机械工程师 (rèlì jīxiè gōngchéngshī) – Kỹ sư cơ nhiệt
- 购物人员 (gòuwù rényuán) – Nhân viên tiếp liệu
- 仓库管理员 (cāngkù guǎnlǐ yuán) – Nhân viên xuất nhập kho
- 助手 (zhùshǒu) – Thợ phụ
- 修理组 (xiūlǐ zǔ) – Tổ sửa chữa
Quản lý chi phí và đấu thầu
Các loại chi phí xây dựng
Quản lý chi phí hiệu quả là yếu tố then chốt quyết định thành công của dự án.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
建造成本 | jiànzào chéngběn | Chi phí xây dựng |
人工成本 | réngōngchéngběn | Chi phí nhân công |
机器成本 | jīqì chéngběn | Chi phí máy móc thiết bị |
材料成本 | cáiliào chéngběn | Chi phí vật tư |
工地管理费 | gōngdì guǎnlǐ fèi | Chi phí quản lý công trường |
企业的日常管理费用 | qǐyè de rìcháng guǎnlǐ fèiyòng | Chi phí quản lý |
应急准备金 | yìngjí zhǔnbèi jīn | Phụ phí rủi ro bất ngờ |
Quy trình đấu thầu
- 招标 (zhāobiāo) – Mời tham gia đấu thầu dự án
- 投票人名单 (tóupiào rén míngdān) – Danh sách các đơn vị đấu thầu
- 投标日期 (tóubiāo rìqí) – Ngày mở thầu
- 最低价标商 (zuìdī jià biāo shāng) – Đơn vị chào giá thầu thấp nhất
- 投标中的得标人 (tóubiāo zhōng de dé biāo rén) – Đơn vị đấu thầu thành công
- 中标通知 (zhòngbiāo tōngzhī) – Thông báo trúng thầu
Các công đoạn thi công chính
Công việc xây dựng cơ bản
Nắm vững các thuật ngữ này giúp theo dõi tiến độ và kiểm soát chất lượng từng công đoạn.
- 建立 (jiànlì) – Xây dựng
- 打拆 (dǎ chāi) – Phá dỡ
- 铺砖 (pù zhuān) – Lát gạch
- 抹灰 (mǒ huī) – Quét vôi
- 油漆 (yóuqī) – Sơn
- 工料测量 (gōngliào cèliáng) – Tính khối lượng dự toán
- 现场参观 (xiànchǎng cānguān) – Khảo sát công trường
Hệ thống kỹ thuật chuyên biệt
- 避雷系统 (bìléi xìtǒng) – Hệ thống chống sét
- 接地系统 (jiēdì xìtǒng) – Hệ thống tiếp đất
- 水处理站 (shuǐ chǔlǐ zhàn) – Trạm xử lý nước
- 燃料供应系统控制室 (ránliào gōngyìng xìtǒng kòngzhì shì) – Nhà điều khiển hệ thống cấp nhiên liệu
Xu hướng phát triển công nghệ xây dựng
Công nghệ xây dựng thông minh
Ngành xây dựng Trung Quốc đang dẫn đầu trong việc ứng dụng công nghệ hiện đại:
- 智能建筑 (zhìnéng jiànzhù) – Tòa nhà thông minh
- 绿色建筑 (lǜsè jiànzhù) – Xây dựng xanh
- 装配式建筑 (zhuāngpèi shì jiànzhù) – Xây dựng lắp ghép
- BIM技术 (BIM jìshù) – Công nghệ BIM
- 3D打印建筑 (3D dǎyìn jiànzhù) – In 3D trong xây dựng
Vật liệu xây dựng mới
- 高性能混凝土 (gāo xìngnéng hùnníng tǔ) – Bê tông hiệu suất cao
- 纳米材料 (nàmǐ cáiliào) – Vật liệu nano
- 复合材料 (fùhé cáiliào) – Vật liệu composite
- 环保材料 (huánbǎo cáiliào) – Vật liệu thân thiện môi trường
Tình huống giao tiếp thực tế
Cuộc họp kỹ thuật
Kiểm tra tiến độ:
- “工程进度怎么样?” (Gōngchéng jìndù zěnmeyàng?) – Tiến độ công trình thế nào?
- “质量控制情况如何?” (Zhìliàng kòngzhì qíngkuàng rúhé?) – Tình hình kiểm soát chất lượng ra sao?
Thảo luận kỹ thuật:
- “这个设计方案可行吗?” (Zhège shèjì fāng’àn kěxíng ma?) – Phương án thiết kế này có khả thi không?
- “需要修改图纸吗?” (Xūyào xiūgǎi túzhǐ ma?) – Có cần sửa đổi bản vẽ không?
Đàm phán hợp đồng
Thảo luận chi phí:
- “总造价是多少?” (Zǒng zàojià shì duōshǎo?) – Tổng chi phí xây dựng là bao nhiêu?
- “材料费用包括在内吗?” (Cáiliào fèiyòng bāokuò zài nèi ma?) – Chi phí vật liệu có bao gồm trong đó không?
Á Châu – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành Xây dựng hàng đầu tại Việt Nam
Với hơn 14 năm kinh nghiệm, 7.000 biên dịch viên chuyên sâu cùng hiểu biết sâu rộng về lĩnh vực xây dựng và kỹ thuật Trung Quốc. Á Châu tự tin trở thành đối tác dịch thuật tiếng Trung chuyên nghiệp, đáng tin cậy của nhiều tập đoàn xây dựng, công ty tư vấn thiết kế và nhà thầu tại Việt Nam.
Vì sao các doanh nghiệp xây dựng tin tưởng Á Châu?
Hiểu sâu văn hóa kỹ thuật Trung Quốc
Dịch giả am hiểu sâu sắc về tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình thi công và thói quen làm việc của các doanh nghiệp xây dựng Trung Quốc. Từ đó đảm bảo các tài liệu dịch thuật phù hợp với chuẩn mực quốc tế.
Chuyên môn đa dạng về xây dựng
Xử lý thành thạo mọi loại tài liệu từ bản vẽ kỹ thuật, hợp đồng thi công, báo cáo nghiệm thu đến tài liệu đào tạo an toàn lao động.
Công nghệ dịch thuật tiên tiến
Ứng dụng AI và các công cụ CAT Tools hiện đại để đảm bảo tính nhất quán thuật ngữ kỹ thuật và tăng tốc độ giao hàng mà vẫn duy trì chất lượng cao.
Bảo mật thông tin tuyệt đối
Áp dụng quy trình bảo mật nhiều lớp, đặc biệt quan trọng với các thông tin kỹ thuật nhạy cảm như bản vẽ thiết kế, công nghệ thi công và kế hoạch dự án.
Hỗ trợ toàn diện 24/7
Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, đặc biệt trong những tình huống khẩn cấp của công trình.
Dịch vụ nổi bật của Á Châu – Chuyên ngành Xây dựng
- Dịch thuật bản vẽ kỹ thuật và hồ sơ thiết kế
- Dịch hợp đồng thi công và thỏa thuận kỹ thuật
- Dịch tài liệu nghiệm thu và báo cáo chất lượng
- Dịch quy trình an toàn lao động và tiêu chuẩn kỹ thuật
- Phiên dịch hội nghị kỹ thuật và khảo sát công trình
- Dịch tài liệu đào tạo và hướng dẫn vận hành thiết bị
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com