Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật điện
- 5 Tháng Tám, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Việc nắm vững thuật ngữ kỹ thuật điện tiếng Trung đang trở thành lợi thế quan trọng cho nhiều nhóm chuyên gia khác nhau. Từ kỹ sư điện, thợ điện công nghiệp, chuyên gia tự động hóa đến nhân viên kỹ thuật nhà máy và biên phiên dịch viên, tất cả đều cần hiểu rõ thuật ngữ chuyên môn để làm việc hiệu quả với các tập đoàn điện lực Trung Quốc. Á Châu tự hào giới thiệu bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật điện toàn diện, được tổng hợp từ kinh nghiệm 14 năm dịch thuật chuyên ngành và hàng trăm dự án thực tế, giúp bạn giao tiếp chuyên môn hiệu quả hơn.
Bối cảnh phát triển ngành điện tại Trung Quốc
Tính đến năm 2023, Trung Quốc đã vươn lên trở thành quốc gia dẫn đầu thế giới về công suất điện lắp đặt, đạt mốc 2.564 GW – chiếm khoảng 30% tổng công suất toàn cầu. Đặc biệt, nước này nổi bật trong lĩnh vực năng lượng tái tạo, giữ 50% công suất điện gió và 41% công suất điện mặt trời toàn cầu. Các tập đoàn lớn như State Grid và China Southern Power Grid không chỉ đóng vai trò trụ cột trong nước mà còn mở rộng ảnh hưởng ra toàn cầu thông qua các dự án hạ tầng điện quy mô lớn.
Trong bối cảnh đó, việc thông thạo từ vựng chuyên ngành điện là lợi thế quan trọng cho nhiều nhóm đối tượng:
- Kỹ sư điện: Thiết kế và triển khai hệ thống theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Thợ điện công nghiệp: Vận hành thiết bị và xử lý sự cố một cách chính xác, an toàn.
- Dịch thuật viên kỹ thuật: Hiểu và chuyển ngữ chính xác tài liệu, sơ đồ mạch, hướng dẫn sử dụng.
- Chuyên gia tự động hóa: Làm chủ các thuật ngữ liên quan đến điều khiển và giám sát hệ thống.
- Nhân viên kinh doanh ngành điện: Tự tin đàm phán và ký kết hợp đồng thiết bị kỹ thuật.
- Sinh viên kỹ thuật: Nâng cao năng lực học tập và mở rộng cơ hội nghề nghiệp tại các tập đoàn đa quốc gia.
Chỉ một thuật ngữ bị hiểu sai cũng có thể gây ra sự cố kỹ thuật nghiêm trọng, ảnh hưởng đến độ an toàn và hiệu quả vận hành toàn hệ thống.
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị và dụng cụ điện cơ bản
Công cụ và dụng cụ điện
Hiểu rõ tên các công cụ giúp giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc và quản lý kho thiết bị.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
工具箱 | gōngjù xiāng | Hộp đồ nghề, hộp dụng cụ |
铁锤 | tiě chuí | Cái búa |
剪钳 | jiǎn qián | Kìm cắt |
钢丝钳 | gāngsī qián | Kìm cắt dây điện |
圆嘴钳 | yuán zuǐ qián | Kìm mũi tròn |
剥线钳 | bō xiàn qián | Kìm tuốt dây |
管子扳手 | guǎnzi bānshǒu | Cờ lê ống |
螺丝起子 | luósī qǐzi | Tuốc nơ vít |
圆锯 | yuán jù | Cưa đĩa |
手电筒 | shǒudiàntǒng | Đèn pin (bỏ túi) |
Vật liệu điện cơ bản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
电线 | diànxiàn | Dây điện |
电缆 | diànlǎn | Cáp điện |
导线 | dǎoxiàn | Dây dẫn điện |
铜导体 | tóng dǎotǐ | Dây dẫn đồng |
皮线 | pí xiàn | Dây bọc cao su |
三芯电线 | sān xìn diànxiàn | Dây điện ba lõi |
铜芯线 | tóng xīn xiàn | Dây lõi đồng |
绝缘胶带 | juéyuán jiāodài | Băng keo cách điện |
电缆夹 | diànlǎn jiā | Đầu kẹp cáp |
线圈 | xiànquān | Cuộn dây |
Thiết bị điều khiển và bảo vệ
Nhóm thiết bị này đóng vai trò quan trọng trong an toàn và điều khiển hệ thống điện.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
开关 | kāiguān | Công tắc |
主开关 | zhǔ kāiguān | Công tắc chính |
总开关 | zǒng kāiguān | Công tắc chủ |
按钮开关 | ànniǔ kāiguān | Công tắc có nút ấn |
控制开关 | kòngzhì kāiguān | Công tắc điều khiển |
开关板 | kāiguān bǎn | Cầu dao điện |
熔断器 | róngduàn qì | Cầu chì |
断路器 | duànlù qì | Bộ ngắt điện |
小型断路器 | xiǎoxíng duànlù qì | Bộ ngắt mạch loại nhỏ |
Từ vựng tiếng Trung về hệ thống điện và thiết bị đo lường
Các đại lượng điện cơ bản
Nắm vững các đại lượng điện là nền tảng cho mọi hoạt động kỹ thuật.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
电压 | diànyā | Điện áp |
电流 | diànliú | Dòng điện |
电阻 | diànzǔ | Điện trở |
功率 | gōnglǜ | Công suất |
安培 | ān péi | Ampe |
伏特 | fútè | Volt |
瓦特 | wǎtè | Watt |
电源 | diànyuán | Nguồn điện |
电路 | diànlù | Mạch điện |
短路 | duànlù | Đoản mạch |
Thiết bị đo lường
- 电表 (diànbiǎo) – Công tơ điện
- 安培计 (ān péi jì) – Ampe kế
- 伏特表 (fútè biǎo) – Volt kế
- 仪表盘 (yíbiǎo pán) – Bảng đồng hồ
- 信号盘 (xìnhào pán) – Bảng tín hiệu
- 控制台 (kòngzhì tái) – Bàn điều khiển
- 触摸屏 (chùmōpíng) – Màn hình điều khiển điện
- 油位计 (yóu wèi jì) – Bộ chỉ mức dầu
Hệ thống pha
Hiểu rõ các hệ thống pha giúp thiết kế và vận hành hệ thống điện hiệu quả.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
单相电 | dān xiàngdiàn | Điện 1 pha |
三相电 | sān xiàng diàn | Điện 3 pha |
单相电流 | dān xiàng diànliú | Dòng điện một pha |
双相电流 | shuāng xiàng diànliú | Dòng điện hai pha |
三相电流 | sān xiàng diànliú | Dòng điện ba pha |
单相电路 | dān xiàng diànlù | Mạch điện một pha |
双相电路 | shuāng xiàng diànlù | Mạch điện hai pha |
三相电路 | sān xiàng diànlù | Mạch điện ba pha |
感应电流 | gǎnyìng diànliú | Dòng điện cảm ứng |
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện công nghiệp
Máy biến áp và thiết bị biến đổi
Máy biến áp là thiết bị then chốt trong hệ thống truyền tải và phân phối điện.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
变压器 | biànyāqì | Máy biến áp |
电力变压器 | diànlì biànyāqì | Máy biến áp điện lực |
变流器 | biàn liú qì | Máy biến dòng |
电流互感器 | diànliú hùgǎn qì | Máy biến dòng |
初级线圈 | chūjí xiànquān | Cuộn dây sơ cấp |
次级线圈 | cì jí xiànquān | Cuộn dây thứ cấp |
初级绕组 | chūjí ràozǔ | Cuộn sơ cấp |
高压绕组 | gāoyā ràozǔ | Cuộn cao áp |
电磁线圈 | diàncí xiànquān | Cuộn dây từ |
Máy phát điện
Các loại máy phát điện đáp ứng nhu cầu năng lượng đa dạng.
- 发电机 (fādiàn jī) – Máy phát điện
- 直流发电机 (zhíliú fādiàn jī) – Máy phát điện một chiều
- 交流发电机 (jiāoliú fādiàn jī) – Máy phát điện xoay chiều
- 单相交流发电机 (dān xiàng jiāoliú fādiàn) – Máy phát điện xoay chiều một pha
- 三相交流发电机 (sān xiàng jiāoliú fādiàn jī) – Máy phát điện xoay chiều ba pha
- 涡轮发电机 (wōlún fādiàn jī) – Máy phát điện tua bin
- 自用发电机 (zìyòng fādiàn jī) – Máy phát điện gia đình
- 风力发电机 (fēnglì fādiàn jī) – Tua bin gió
Thiết bị điều khiển và tự động hóa
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
调节器 | tiáojié qì | Bộ điều chỉnh |
功率调节器 | gōnglǜ tiáojié qì | Bộ điều chỉnh công suất |
电压调节器 | diànyā tiáojié qì | Bộ điều chỉnh điện áp |
自动电压调节器 | zìdòng diànyā tiáojié qì | Bộ ổn áp tự động |
有载换接器 | yǒu zài huàn jiē qì | Bộ chỉnh áp chịu tải |
近控 | jìn kòng | Điều khiển tay |
远控 | yuǎn kòng | Điều khiển từ xa |
自动装置 | zìdòng zhuāngzhì | Thiết bị tự động |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đồ dùng điện gia đình
Thiết bị nhà bếp
Các thiết bị điện gia dụng ngày càng thông minh và tiện ích.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
电水壶 | diàn shuǐhú | Ấm điện, phích điện |
电饭锅 | diànfàn guō | Nồi cơm điện |
微波炉 | wéibōlú | Lò vi sóng |
烤箱 | kǎoxiāng | Lò nướng |
烤面包机 | kǎomiànbāo jī | Lò nướng bánh mì |
电磁炉 | diàncílú | Bếp từ |
电火锅 | diàn huǒguō | Nồi lẩu điện |
蒸锅 | zhēngguō | Nồi hấp |
炖锅 | dùnguō | Nồi hầm |
咖啡机 | kāfēi jī | Máy pha cà phê |
Thiết bị làm sạch và bảo quản
- 洗衣机 (xǐyījī) – Máy giặt
- 洗碗机 (xǐwǎn jī) – Máy rửa bát
- 吸尘器 (xīchénqì) – Máy hút bụi
- 冰箱 (bīngxiāng) – Tủ lạnh
- 空调 (kōngtiáo) – Điều hòa
- 电风扇 (diàn fēngshàn) – Quạt máy
- 熨烫板 (yùntàng bǎn) – Bàn ủi
Thiết bị chế biến thực phẩm
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
打蛋器 | dǎdànqì | Máy đánh trứng |
绞肉器 | jiǎoròu qì | Máy xay thịt |
捣碎器 | dǎosuì qì | Máy xay sinh tố |
豆浆机 | dòujiāng jī | Máy làm sữa đậu nành |
烧烤架 | shāokǎojià | Bếp nướng |
Từ vựng Tiếng Trung về hệ thống điện và cơ sở hạ tầng
Thiết bị lắp đặt điện
Các thiết bị lắp đặt điện cơ bản trong mọi công trình.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
插座 | chāzuò | Ổ cắm |
三眼插座 | sān yǎn chāzuò | Ổ cắm ba chốt |
带开关的插座 | dài kāiguān de chāzuò | Ổ cắm có công tắc |
接地插座 | jiēdì chāzuò | Ổ cắm tiếp đất |
延长线插座 | yáncháng xiàn chāzuò | Ổ cắm dây kéo dài |
地板下的插座 | dìbǎn xià de chāzuò | Ổ cắm dưới sàn nhà |
地板双插座 | dìbǎn shuāng chāzuò | Ổ cắm kép tiếp đất |
接头 | jiētóu | Phích cắm, đầu cốt |
灯座 | dēng zuò | Đui đèn |
Thiết bị chiếu sáng
- 电灯泡 (diàndēngpào) – Bóng đèn điện
- 卡口灯泡 (kǎ kǒu dēngpào) – Bóng đèn đui có ngạnh
- 信号灯 (xìnhàodēng) – Đèn báo, đèn hiệu
- 绕线式灯丝 (rào xiàn shì dēngsī) – Dây tóc xoắn
- 电铃 (diànlíng) – Chuông điện
Hệ thống phân phối điện
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
电箱 | diàn xiāng | Hòm điện |
电柜 | diàn guì | Tủ điện |
总电柜 | zǒng diàn guì | Tủ tổng |
变压房 | biàn yā fáng | Trạm biến áp |
高压电塔 | gāoyā diàn tǎ | Cột điện cao thế |
管道 | guǎndào | Đường ống |
绝缘柄 | juéyuán bǐng | Chuôi cách điện |
Từ vựng tiếng Trung về nhà máy điện và sản xuất năng lượng
Các loại nhà máy điện
Hiểu rõ các loại nhà máy điện giúp nắm bắt xu hướng năng lượng toàn cầu.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
发电厂 | fādiàn chǎng | Nhà máy điện |
发电站 | fādiàn zhàn | Trạm phát điện |
火力发电厂 | huǒlì fādiàn chǎng | Nhà máy nhiệt điện |
水力发电厂 | shuǐlì fādiàn chǎng | Nhà máy thủy điện |
太阳能发电站 | tàiyángnéng fādiàn zhàn | Nhà máy điện dùng năng lượng mặt trời |
核电站 | hédiàn zhàn | Nhà máy điện hạt nhân |
风力发电场 | fēnglì fādiàn chǎng | Trại điện gió |
主发电机室 | zhǔ fādiàn jī shì | Nhà máy phát điện chính |
Nguồn năng lượng
- 核电力 (hé diànlì) – Điện hạt nhân
- 太阳能 (tàiyángnéng) – Năng lượng mặt trời
- 风能 (fēngnéng) – Năng lượng gió
- 水力 (shuǐlì) – Thủy điện
- 地热能 (dìrènéng) – Địa nhiệt
- 生物质能 (shēngwùzhì néng) – Năng lượng sinh khối
Nhân sự và vận hành
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
电工 | diàngōng | Thợ điện |
发电厂工人 | fādiàn chǎng gōngrén | Công nhân nhà máy điện |
电气工程师 | diànqì gōngchéngshī | Kỹ sư điện |
运行值班员 | yùnxíng zhíbān yuán | Nhân viên trực ca vận hành |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thiết bị bảo vệ và an toàn
Thiết bị bảo vệ
An toàn điện là ưu tiên hàng đầu trong mọi hoạt động kỹ thuật.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
避雷器 | bìléiqì | Bộ chống sét |
安全装置 | ānquán zhuāngzhì | Thiết bị an toàn |
报警装置 | bàojǐng zhuāngzhì | Thiết bị báo động |
熔断器座 | róngduàn qì zuò | Giá giữ cầu chì |
保险丝座 | bǎoxiǎnsī zuò | Giá giữ cầu chì |
切断开关 | qiēduàn kāiguān | Công tắc một cực |
小型电路开关 | xiǎoxíng diànlù kāiguān | Bộ ngắt điện dòng nhỏ |
Thiết bị làm mát và bảo trì
- 油冷却器 (yóu lěngquè qì) – Bộ làm mát bằng dầu
- 冷油器 (lěng yóu qì) – Bộ làm mát bằng dầu
- 空气冷却器 (kōngqì lěngquè qì) – Bộ làm mát không khí
- 压缩空气罐 (yāsuō kōngqì guàn) – Bình khí nén
- 供热 (gōng rè) – Cung cấp nhiệt
- 热量 (rèliàng) – Nhiệt lượng
- 热能 (rènéng) – Nhiệt năng
Từ vựng tiếng Trung về các nhà máy điện tại Việt Nam
Hiểu tên các nhà máy điện giúp giao tiếp trong các dự án hợp tác năng lượng.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Thủy điện Hòa Bình | 和平水力发电厂 | Hépíng shuǐlì fādiàn chǎng |
Thủy điện Sơn La | 山罗水力发电厂 | Shānluō shuǐlì fādiàn chǎng |
Thủy điện Lai Châu | 莱州水力发电厂 | Láizhōu shuǐlì fādiàn chǎng |
Thủy điện Yaly | 亚利水力发电厂 | Yǎ lì shuǐlì fādiàn chǎng |
Thủy điện Trị An | 治安水力发电厂 | Zhì’ān shuǐlì fādiàn chǎng |
Thủy điện Tuyên Quang | 宣光水力发电厂 | Xuānguāng shuǐlì fādiàn chǎng |
Á Châu – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành Kỹ thuật điện hàng đầu tại Việt Nam
Với hơn 14 năm kinh nghiệm, 7.000 biên dịch viên chuyên sâu cùng hiểu biết sâu rộng về ngành điện lực và thiết bị điện Trung Quốc. Á Châu tự hào là đối tác dịch thuật tiếng Trung đáng tin cậy của nhiều công ty điện lực, nhà máy sản xuất thiết bị điện và doanh nghiệp năng lượng tại Việt Nam.
Vì sao các doanh nghiệp điện lực tin tưởng Á Châu?
Hiểu sâu công nghệ điện Trung Quốc
Dịch giả am hiểu sâu sắc về tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình vận hành và xu hướng phát triển của ngành điện lực Trung Quốc. Từ đó đảm bảo các tài liệu dịch thuật chuyên ngành phù hợp với chuẩn mực quốc tế.
Chuyên môn đa dạng về điện
Xử lý thành thạo mọi loại tài liệu từ sơ đồ mạch điện, hướng dẫn vận hành thiết bị, hợp đồng mua bán điện đến báo cáo nghiên cứu công nghệ và tài liệu đào tạo chuyên môn.
Công nghệ dịch thuật tiên tiến
Ứng dụng AI và các công cụ CAT Tools hiện đại để đảm bảo tính nhất quán thuật ngữ kỹ thuật và tăng tốc độ giao hàng mà vẫn duy trì chất lượng cao.
Bảo mật thông tin tuyệt đối
Áp dụng quy trình bảo mật nhiều lớp, đặc biệt quan trọng với các thông tin nhạy cảm về công nghệ độc quyền, thiết kế hệ thống và kế hoạch dự án.
Hỗ trợ toàn diện 24/7
Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, đặc biệt trong những tình huống khẩn cấp liên quan đến vận hành hệ thống điện.
Dịch vụ nổi bật của Á Châu – Chuyên ngành Kỹ thuật điện
- Dịch thuật sơ đồ mạch điện và bản vẽ kỹ thuật
- Dịch hướng dẫn vận hành và bảo trì thiết bị điện
- Dịch hợp đồng mua bán thiết bị và dịch vụ điện lực
- Dịch tiêu chuẩn kỹ thuật và quy trình an toàn điện
- Phiên dịch hội nghị năng lượng và triển lãm công nghệ
- Dịch tài liệu đào tạo và chứng nhận kỹ thuật điện
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com