Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật điện

Chưa có phản hồi

Việc nắm vững thuật ngữ kỹ thuật điện tiếng Trung đang trở thành lợi thế quan trọng cho nhiều nhóm chuyên gia khác nhau. Từ kỹ sư điện, thợ điện công nghiệp, chuyên gia tự động hóa đến nhân viên kỹ thuật nhà máy và biên phiên dịch viên, tất cả đều cần hiểu rõ thuật ngữ chuyên môn để làm việc hiệu quả với các tập đoàn điện lực Trung Quốc. Á Châu tự hào giới thiệu bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật điện toàn diện, được tổng hợp từ kinh nghiệm 14 năm dịch thuật chuyên ngành và hàng trăm dự án thực tế, giúp bạn giao tiếp chuyên môn hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật điện

Bối cảnh phát triển ngành điện tại Trung Quốc

Tính đến năm 2023, Trung Quốc đã vươn lên trở thành quốc gia dẫn đầu thế giới về công suất điện lắp đặt, đạt mốc 2.564 GW – chiếm khoảng 30% tổng công suất toàn cầu. Đặc biệt, nước này nổi bật trong lĩnh vực năng lượng tái tạo, giữ 50% công suất điện gió và 41% công suất điện mặt trời toàn cầu. Các tập đoàn lớn như State Grid và China Southern Power Grid không chỉ đóng vai trò trụ cột trong nước mà còn mở rộng ảnh hưởng ra toàn cầu thông qua các dự án hạ tầng điện quy mô lớn.

Trong bối cảnh đó, việc thông thạo từ vựng chuyên ngành điện là lợi thế quan trọng cho nhiều nhóm đối tượng:

  • Kỹ sư điện: Thiết kế và triển khai hệ thống theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Thợ điện công nghiệp: Vận hành thiết bị và xử lý sự cố một cách chính xác, an toàn.
  • Dịch thuật viên kỹ thuật: Hiểu và chuyển ngữ chính xác tài liệu, sơ đồ mạch, hướng dẫn sử dụng.
  • Chuyên gia tự động hóa: Làm chủ các thuật ngữ liên quan đến điều khiển và giám sát hệ thống.
  • Nhân viên kinh doanh ngành điện: Tự tin đàm phán và ký kết hợp đồng thiết bị kỹ thuật.
  • Sinh viên kỹ thuật: Nâng cao năng lực học tập và mở rộng cơ hội nghề nghiệp tại các tập đoàn đa quốc gia.

Chỉ một thuật ngữ bị hiểu sai cũng có thể gây ra sự cố kỹ thuật nghiêm trọng, ảnh hưởng đến độ an toàn và hiệu quả vận hành toàn hệ thống.

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị và dụng cụ điện cơ bản

Công cụ và dụng cụ điện

Hiểu rõ tên các công cụ giúp giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc và quản lý kho thiết bị.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
工具箱 gōngjù xiāng Hộp đồ nghề, hộp dụng cụ
铁锤 tiě chuí Cái búa
剪钳 jiǎn qián Kìm cắt
钢丝钳 gāngsī qián Kìm cắt dây điện
圆嘴钳 yuán zuǐ qián Kìm mũi tròn
剥线钳 bō xiàn qián Kìm tuốt dây
管子扳手 guǎnzi bānshǒu Cờ lê ống
螺丝起子 luósī qǐzi Tuốc nơ vít
圆锯 yuán jù Cưa đĩa
手电筒 shǒudiàntǒng Đèn pin (bỏ túi)

Vật liệu điện cơ bản

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
电线 diànxiàn Dây điện
电缆 diànlǎn Cáp điện
导线 dǎoxiàn Dây dẫn điện
铜导体 tóng dǎotǐ Dây dẫn đồng
皮线 pí xiàn Dây bọc cao su
三芯电线 sān xìn diànxiàn Dây điện ba lõi
铜芯线 tóng xīn xiàn Dây lõi đồng
绝缘胶带 juéyuán jiāodài Băng keo cách điện
电缆夹 diànlǎn jiā Đầu kẹp cáp
线圈 xiànquān Cuộn dây

Thiết bị điều khiển và bảo vệ

Nhóm thiết bị này đóng vai trò quan trọng trong an toàn và điều khiển hệ thống điện.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
开关 kāiguān Công tắc
主开关 zhǔ kāiguān Công tắc chính
总开关 zǒng kāiguān Công tắc chủ
按钮开关 ànniǔ kāiguān Công tắc có nút ấn
控制开关 kòngzhì kāiguān Công tắc điều khiển
开关板 kāiguān bǎn Cầu dao điện
熔断器 róngduàn qì Cầu chì
断路器 duànlù qì Bộ ngắt điện
小型断路器 xiǎoxíng duànlù qì Bộ ngắt mạch loại nhỏ

Từ vựng tiếng Trung về hệ thống điện và thiết bị đo lường

Các đại lượng điện cơ bản

Nắm vững các đại lượng điện là nền tảng cho mọi hoạt động kỹ thuật.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
电压 diànyā Điện áp
电流 diànliú Dòng điện
电阻 diànzǔ Điện trở
功率 gōnglǜ Công suất
安培 ān péi Ampe
伏特 fútè Volt
瓦特 wǎtè Watt
电源 diànyuán Nguồn điện
电路 diànlù Mạch điện
短路 duànlù Đoản mạch

Thiết bị đo lường

  • 电表 (diànbiǎo) – Công tơ điện
  • 安培计 (ān péi jì) – Ampe kế
  • 伏特表 (fútè biǎo) – Volt kế
  • 仪表盘 (yíbiǎo pán) – Bảng đồng hồ
  • 信号盘 (xìnhào pán) – Bảng tín hiệu
  • 控制台 (kòngzhì tái) – Bàn điều khiển
  • 触摸屏 (chùmōpíng) – Màn hình điều khiển điện
  • 油位计 (yóu wèi jì) – Bộ chỉ mức dầu

Hệ thống pha

Hiểu rõ các hệ thống pha giúp thiết kế và vận hành hệ thống điện hiệu quả.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
单相电 dān xiàngdiàn Điện 1 pha
三相电 sān xiàng diàn Điện 3 pha
单相电流 dān xiàng diànliú Dòng điện một pha
双相电流 shuāng xiàng diànliú Dòng điện hai pha
三相电流 sān xiàng diànliú Dòng điện ba pha
单相电路 dān xiàng diànlù Mạch điện một pha
双相电路 shuāng xiàng diànlù Mạch điện hai pha
三相电路 sān xiàng diànlù Mạch điện ba pha
感应电流 gǎnyìng diànliú Dòng điện cảm ứng

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện công nghiệp

Máy biến áp và thiết bị biến đổi

Máy biến áp là thiết bị then chốt trong hệ thống truyền tải và phân phối điện.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
变压器 biànyāqì Máy biến áp
电力变压器 diànlì biànyāqì Máy biến áp điện lực
变流器 biàn liú qì Máy biến dòng
电流互感器 diànliú hùgǎn qì Máy biến dòng
初级线圈 chūjí xiànquān Cuộn dây sơ cấp
次级线圈 cì jí xiànquān Cuộn dây thứ cấp
初级绕组 chūjí ràozǔ Cuộn sơ cấp
高压绕组 gāoyā ràozǔ Cuộn cao áp
电磁线圈 diàncí xiànquān Cuộn dây từ

Máy phát điện

Các loại máy phát điện đáp ứng nhu cầu năng lượng đa dạng.

  • 发电机 (fādiàn jī) – Máy phát điện
  • 直流发电机 (zhíliú fādiàn jī) – Máy phát điện một chiều
  • 交流发电机 (jiāoliú fādiàn jī) – Máy phát điện xoay chiều
  • 单相交流发电机 (dān xiàng jiāoliú fādiàn) – Máy phát điện xoay chiều một pha
  • 三相交流发电机 (sān xiàng jiāoliú fādiàn jī) – Máy phát điện xoay chiều ba pha
  • 涡轮发电机 (wōlún fādiàn jī) – Máy phát điện tua bin
  • 自用发电机 (zìyòng fādiàn jī) – Máy phát điện gia đình
  • 风力发电机 (fēnglì fādiàn jī) – Tua bin gió

Thiết bị điều khiển và tự động hóa

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
调节器 tiáojié qì Bộ điều chỉnh
功率调节器 gōnglǜ tiáojié qì Bộ điều chỉnh công suất
电压调节器 diànyā tiáojié qì Bộ điều chỉnh điện áp
自动电压调节器 zìdòng diànyā tiáojié qì Bộ ổn áp tự động
有载换接器 yǒu zài huàn jiē qì Bộ chỉnh áp chịu tải
近控 jìn kòng Điều khiển tay
远控 yuǎn kòng Điều khiển từ xa
自动装置 zìdòng zhuāngzhì Thiết bị tự động

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đồ dùng điện gia đình

Thiết bị nhà bếp

Các thiết bị điện gia dụng ngày càng thông minh và tiện ích.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
电水壶 diàn shuǐhú Ấm điện, phích điện
电饭锅 diànfàn guō Nồi cơm điện
微波炉 wéibōlú Lò vi sóng
烤箱 kǎoxiāng Lò nướng
烤面包机 kǎomiànbāo jī Lò nướng bánh mì
电磁炉 diàncílú Bếp từ
电火锅 diàn huǒguō Nồi lẩu điện
蒸锅 zhēngguō Nồi hấp
炖锅 dùnguō Nồi hầm
咖啡机 kāfēi jī Máy pha cà phê

Thiết bị làm sạch và bảo quản

  • 洗衣机 (xǐyījī) – Máy giặt
  • 洗碗机 (xǐwǎn jī) – Máy rửa bát
  • 吸尘器 (xīchénqì) – Máy hút bụi
  • 冰箱 (bīngxiāng) – Tủ lạnh
  • 空调 (kōngtiáo) – Điều hòa
  • 电风扇 (diàn fēngshàn) – Quạt máy
  • 熨烫板 (yùntàng bǎn) – Bàn ủi

Thiết bị chế biến thực phẩm

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
打蛋器 dǎdànqì Máy đánh trứng
绞肉器 jiǎoròu qì Máy xay thịt
捣碎器 dǎosuì qì Máy xay sinh tố
豆浆机 dòujiāng jī Máy làm sữa đậu nành
烧烤架 shāokǎojià Bếp nướng

Từ vựng Tiếng Trung về hệ thống điện và cơ sở hạ tầng

Thiết bị lắp đặt điện

Các thiết bị lắp đặt điện cơ bản trong mọi công trình.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
插座 chāzuò Ổ cắm
三眼插座 sān yǎn chāzuò Ổ cắm ba chốt
带开关的插座 dài kāiguān de chāzuò Ổ cắm có công tắc
接地插座 jiēdì chāzuò Ổ cắm tiếp đất
延长线插座 yáncháng xiàn chāzuò Ổ cắm dây kéo dài
地板下的插座 dìbǎn xià de chāzuò Ổ cắm dưới sàn nhà
地板双插座 dìbǎn shuāng chāzuò Ổ cắm kép tiếp đất
接头 jiētóu Phích cắm, đầu cốt
灯座 dēng zuò Đui đèn

Thiết bị chiếu sáng

  • 电灯泡 (diàndēngpào) – Bóng đèn điện
  • 卡口灯泡 (kǎ kǒu dēngpào) – Bóng đèn đui có ngạnh
  • 信号灯 (xìnhàodēng) – Đèn báo, đèn hiệu
  • 绕线式灯丝 (rào xiàn shì dēngsī) – Dây tóc xoắn
  • 电铃 (diànlíng) – Chuông điện

Hệ thống phân phối điện

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
电箱 diàn xiāng Hòm điện
电柜 diàn guì Tủ điện
总电柜 zǒng diàn guì Tủ tổng
变压房 biàn yā fáng Trạm biến áp
高压电塔 gāoyā diàn tǎ Cột điện cao thế
管道 guǎndào Đường ống
绝缘柄 juéyuán bǐng Chuôi cách điện

Từ vựng tiếng Trung về nhà máy điện và sản xuất năng lượng

Các loại nhà máy điện

Hiểu rõ các loại nhà máy điện giúp nắm bắt xu hướng năng lượng toàn cầu.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
发电厂 fādiàn chǎng Nhà máy điện
发电站 fādiàn zhàn Trạm phát điện
火力发电厂 huǒlì fādiàn chǎng Nhà máy nhiệt điện
水力发电厂 shuǐlì fādiàn chǎng Nhà máy thủy điện
太阳能发电站 tàiyángnéng fādiàn zhàn Nhà máy điện dùng năng lượng mặt trời
核电站 hédiàn zhàn Nhà máy điện hạt nhân
风力发电场 fēnglì fādiàn chǎng Trại điện gió
主发电机室 zhǔ fādiàn jī shì Nhà máy phát điện chính

Nguồn năng lượng

  • 核电力 (hé diànlì) – Điện hạt nhân
  • 太阳能 (tàiyángnéng) – Năng lượng mặt trời
  • 风能 (fēngnéng) – Năng lượng gió
  • 水力 (shuǐlì) – Thủy điện
  • 地热能 (dìrènéng) – Địa nhiệt
  • 生物质能 (shēngwùzhì néng) – Năng lượng sinh khối

Nhân sự và vận hành

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
电工 diàngōng Thợ điện
发电厂工人 fādiàn chǎng gōngrén Công nhân nhà máy điện
电气工程师 diànqì gōngchéngshī Kỹ sư điện
运行值班员 yùnxíng zhíbān yuán Nhân viên trực ca vận hành

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thiết bị bảo vệ và an toàn

Thiết bị bảo vệ

An toàn điện là ưu tiên hàng đầu trong mọi hoạt động kỹ thuật.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
避雷器 bìléiqì Bộ chống sét
安全装置 ānquán zhuāngzhì Thiết bị an toàn
报警装置 bàojǐng zhuāngzhì Thiết bị báo động
熔断器座 róngduàn qì zuò Giá giữ cầu chì
保险丝座 bǎoxiǎnsī zuò Giá giữ cầu chì
切断开关 qiēduàn kāiguān Công tắc một cực
小型电路开关 xiǎoxíng diànlù kāiguān Bộ ngắt điện dòng nhỏ

Thiết bị làm mát và bảo trì

  • 油冷却器 (yóu lěngquè qì) – Bộ làm mát bằng dầu
  • 冷油器 (lěng yóu qì) – Bộ làm mát bằng dầu
  • 空气冷却器 (kōngqì lěngquè qì) – Bộ làm mát không khí
  • 压缩空气罐 (yāsuō kōngqì guàn) – Bình khí nén
  • 供热 (gōng rè) – Cung cấp nhiệt
  • 热量 (rèliàng) – Nhiệt lượng
  • 热能 (rènéng) – Nhiệt năng

Từ vựng tiếng Trung về các nhà máy điện tại Việt Nam

Hiểu tên các nhà máy điện giúp giao tiếp trong các dự án hợp tác năng lượng.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Thủy điện Hòa Bình 和平水力发电厂 Hépíng shuǐlì fādiàn chǎng
Thủy điện Sơn La 山罗水力发电厂 Shānluō shuǐlì fādiàn chǎng
Thủy điện Lai Châu 莱州水力发电厂 Láizhōu shuǐlì fādiàn chǎng
Thủy điện Yaly 亚利水力发电厂 Yǎ lì shuǐlì fādiàn chǎng
Thủy điện Trị An 治安水力发电厂 Zhì’ān shuǐlì fādiàn chǎng
Thủy điện Tuyên Quang 宣光水力发电厂 Xuānguāng shuǐlì fādiàn chǎng

Á Châu – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành Kỹ thuật điện hàng đầu tại Việt Nam

Với hơn 14 năm kinh nghiệm, 7.000 biên dịch viên chuyên sâu cùng hiểu biết sâu rộng về ngành điện lực và thiết bị điện Trung Quốc. Á Châu tự hào là đối tác dịch thuật tiếng Trung đáng tin cậy của nhiều công ty điện lực, nhà máy sản xuất thiết bị điện và doanh nghiệp năng lượng tại Việt Nam.

Vì sao các doanh nghiệp điện lực tin tưởng Á Châu?

Hiểu sâu công nghệ điện Trung Quốc

Dịch giả am hiểu sâu sắc về tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình vận hành và xu hướng phát triển của ngành điện lực Trung Quốc. Từ đó đảm bảo các tài liệu dịch thuật chuyên ngành phù hợp với chuẩn mực quốc tế.

Chuyên môn đa dạng về điện

Xử lý thành thạo mọi loại tài liệu từ sơ đồ mạch điện, hướng dẫn vận hành thiết bị, hợp đồng mua bán điện đến báo cáo nghiên cứu công nghệ và tài liệu đào tạo chuyên môn.

Công nghệ dịch thuật tiên tiến

Ứng dụng AI và các công cụ CAT Tools hiện đại để đảm bảo tính nhất quán thuật ngữ kỹ thuật và tăng tốc độ giao hàng mà vẫn duy trì chất lượng cao.

Bảo mật thông tin tuyệt đối

Áp dụng quy trình bảo mật nhiều lớp, đặc biệt quan trọng với các thông tin nhạy cảm về công nghệ độc quyền, thiết kế hệ thống và kế hoạch dự án.

Hỗ trợ toàn diện 24/7

Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, đặc biệt trong những tình huống khẩn cấp liên quan đến vận hành hệ thống điện.

Dịch vụ nổi bật của Á Châu – Chuyên ngành Kỹ thuật điện

  • Dịch thuật sơ đồ mạch điện và bản vẽ kỹ thuật
  • Dịch hướng dẫn vận hành và bảo trì thiết bị điện
  • Dịch hợp đồng mua bán thiết bị và dịch vụ điện lực
  • Dịch tiêu chuẩn kỹ thuật và quy trình an toàn điện
  • Phiên dịch hội nghị năng lượng và triển lãm công nghệ
  • Dịch tài liệu đào tạo và chứng nhận kỹ thuật điện

CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)

Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)

Hotline0968.292.334

Emailinfo@achautrans.com

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Xem tất cả
Chưa có phản hồi

Bình luận