Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự

Chưa có phản hồi

Thị trường lao động Trung Quốc đang tăng trưởng mạnh mẽ, yêu cầu các chuyên gia HR phải có vốn từ vựng chuyên ngành vững chắc. Nhằm đáp ứng nhu cầu đó, Achautrans đã dày công nghiên cứu và biên soạn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự toàn diện. Dù bạn là nhân viên nhân sự, nhà quản lý hay sinh viên ngành quản trị nhân lực, tài liệu này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả, nâng cao chuyên môn và trở thành công cụ thiết yếu trong công việc và học tập.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự

Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Nhân sự của Achautrans

Quản lý nhân sự trong môi trường doanh nghiệp Trung Quốc có những đặc thù riêng, phản ánh văn hóa doanh nghiệp và triết lý quản lý độc đáo. Với sự phát triển mạnh mẽ của các tập đoàn Trung Quốc tại Việt Nam và xu hướng hợp tác kinh doanh ngày càng sâu rộng, nhu cầu về nhân tài am hiểu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự đang gia tăng đáng kể.

Bộ từ vựng của Achautrans được xây dựng dựa trên nghiên cứu sâu từ các nguồn uy tín:

  • Sổ tay nhân sự và quy trình tuyển dụng của các tập đoàn lớn như Alibaba, Tencent, BYD
  • Hợp đồng lao động và thỏa thuận đãi ngộ với nhân viên quốc tế
  • Tài liệu đào tạo và phát triển nhân sự từ các trường kinh doanh hàng đầu
  • Báo cáo khảo sát lương thưởng và phúc lợi từ các công ty tư vấn nhân sự
  • Luật lao động và quy định nhân sự của Trung Quốc
  • Xu hướng quản lý nhân sự hiện đại và công nghệ HR

Từ vựng tiếng Trung về tổ chức và cấu trúc công ty

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
人力资源 Rénlì zīyuán Nhân lực / Nhân sự
人事部 Rénshì bù Phòng nhân sự
人资部 Rénzī bù Phòng nhân sự (viết tắt)
总裁 Zǒngcái Tổng giám đốc
董事长 Dǒngshì zhǎng Chủ tịch hội đồng quản trị
副总裁 Fù zǒngcái Phó tổng giám đốc
总监 Zǒngjiān Giám đốc
部门经理 Bùmén jīnglǐ Trưởng phòng
主管 Zhǔguǎn Quản lý trực tiếp
组长 Zǔzhǎng Tổ trưởng
团队领导 Tuánduì lǐngdǎo Trưởng nhóm
高管 Gāoguǎn Ban lãnh đạo cao cấp
中层管理 Zhōngcéng guǎnlǐ Quản lý tầng trung
基层员工 Jīcéng yuángōng Nhân viên cơ sở
正式员工 Zhèngshì yuángōng Nhân viên chính thức
合同工 Hétong gōng Nhân viên hợp đồng
临时工 Línshí gōng Nhân viên tạm thời
实习生 Shíxí shēng Thực tập sinh
试用期员工 Shìyòng qī yuángōng Nhân viên thử việc
兼职员工 Jiānzhí yuángōng Nhân viên bán thời gian
全职员工 Quánzhí yuángōng Nhân viên toàn thời gian
外派员工 Wàipài yuángōng Nhân viên điều động
本地员工 Běndì yuángōng Nhân viên địa phương
外籍员工 Wàijí yuángōng Nhân viên nước ngoài
关键人才 Guānjiàn réncái Nhân tài quan trọng
核心团队 Héxīn tuánduì Đội ngũ cốt cán
后备干部 Hòubèi gànbù Cán bộ dự bị
储备人才 Chǔbèi réncái Nhân tài dự bị

Từ vựng tiếng Trung về tuyển dụng và tuyển chọn

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
招聘 Zhāopìn Tuyển dụng
人才招募 Réncái zhāomù Tuyển mộ nhân tài
校园招聘 Xiàoyuán zhāopìn Tuyển dụng tại trường
社会招聘 Shèhuì zhāopìn Tuyển dụng xã hội
内部招聘 Nèibù zhāopìn Tuyển dụng nội bộ
猎头 Liètoú Săn đầu người
招聘广告 Zhāopìn guǎnggào Quảng cáo tuyển dụng
职位描述 Zhíwèi miáoshù Mô tả công việc
任职要求 Rènzhí yāoqiú Yêu cầu công việc
岗位职责 Gǎngwèi zhízé Trách nhiệm công việc
简历 Jiǎnlì Sơ yếu lý lịch
求职信 Qiúzhí xìn Thư xin việc
推荐信 Tuījiàn xìn Thư giới thiệu
学历证明 Xuélì zhèngmíng Bằng cấp
工作经验 Gōngzuò jīngyàn Kinh nghiệm làm việc
专业技能 Zhuānyè jìnéng Kỹ năng chuyên môn
语言能力 Yǔyán nénglì Năng lực ngoại ngữ
面试 Miànshì Phỏng vấn
初试 Chūshì Phỏng vấn vòng 1
复试 Fùshì Phỏng vấn vòng 2
终面 Zhōngmiàn Phỏng vấn cuối
小组面试 Xiǎozǔ miànshì Phỏng vấn nhóm
个人面试 Gèrén miànshì Phỏng vấn cá nhân
技术面试 Jìshù miànshì Phỏng vấn kỹ thuật
行为面试 Xíngwéi miànshì Phỏng vấn hành vi
压力面试 Yālì miànshì Phỏng vấn áp lực
笔试 Bǐshì Thi viết
能力测试 Nénglì cèshì Kiểm tra năng lực
心理测试 Xīnlǐ cèshì Kiểm tra tâm lý
背景调查 Bèijǐng diàochá Xác minh lý lịch
录用 Lùyòng Tuyển dụng
入职 Rùzhí Nhận việc

Từ vựng tiếng Trung về hợp đồng và thỏa thuận lao động

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
劳动合同 Láodòng hétong Hợp đồng lao động
正式合同 Zhèngshì hétong Hợp đồng chính thức
试用合同 Shìyòng hétong Hợp đồng thử việc
临时合同 Línshí hétong Hợp đồng tạm thời
无固定期限合同 Wú gùdìng qīxiàn hétong Hợp đồng không thời hạn
固定期限合同 Gùdìng qīxiàn hétong Hợp đồng có thời hạn
合同期限 Hétong qīxiàn Thời hạn hợp đồng
试用期 Shìyòng qī Thời gian thử việc
合同续签 Hétong xùqiān Gia hạn hợp đồng
合同终止 Hétong zhōngzhǐ Chấm dứt hợp đồng
合同解除 Hétong jiěchú Hủy bỏ hợp đồng
违约金 Wéiyuē jīn Phí phạt vi phạm
保密协议 Bǎomì xiéyì Thỏa thuận bảo mật
竞业禁止 Jìngyè jìnzhǐ Cam kết không c경쟁
服务期协议 Fúwù qī xiéyì Thỏa thuận thời gian phục vụ
培训协议 Péixùn xiéyì Thỏa thuận đào tạo
工作内容 Gōngzuò nèiróng Nội dung công việc
工作地点 Gōngzuò dìdiǎn Địa điểm làm việc
工作时间 Gōngzuò shíjiān Thời gian làm việc
薪酬待遇 Xīnchóu dàiyù Mức lương và đãi ngộ
社会保险 Shèhuì bǎoxiǎn Bảo hiểm xã hội
住房公积金 Zhùfáng gōngjī jīn Quỹ nhà ở
年假 Niánjià Nghỉ phép năm
病假 Bìngjià Nghỉ ốm
产假 Chǎnjià Nghỉ sinh con
婚假 Hūnjià Nghỉ cưới
丧假 Sāngjià Nghỉ tang
调岗 Diàogǎng Điều chuyển công việc
降职 Jiàngzhí Giáng chức
升职 Shēngzhí Thăng chức

Từ vựng tiếng Trung về lương thưởng và phúc lợi

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
薪资 Xīnzī Lương
工资 Gōngzī Tiền công
薪酬 Xīnchóu Thù lao
基本工资 Jīběn gōngzī Lương cơ bản
岗位工资 Gǎngwèi gōngzī Lương theo vị trí
绩效工资 Jìxiào gōngzī Lương theo hiệu suất
津贴 Jīntiē Phụ cấp
补贴 Bǔtiē Trợ cấp
交通补贴 Jiāotōng bǔtiē Phụ cấp đi lại
餐饮补贴 Cānyǐn bǔtiē Phụ cấp ăn uống
住房补贴 Zhùfáng bǔtiē Phụ cấp nhà ở
通讯补贴 Tōngxùn bǔtiē Phụ cấp điện thoại
出差补贴 Chūchāi bǔtiē Phụ cấp công tác
加班费 Jiābān fèi Tiền làm thêm giờ
夜班费 Yèbān fèi Phụ cấp ca đêm
奖金 Jiǎngjīn Tiền thưởng
年终奖 Niánzhōng jiǎng Thưởng cuối năm
绩效奖金 Jìxiào jiǎngjīn Thưởng hiệu suất
项目奖金 Xiàngmù jiǎngjīn Thưởng dự án
销售提成 Xiāoshòu tíchéng Hoa hồng bán hàng
股票期权 Gǔpiào qīquán Quyền chọn cổ phần
员工持股 Yuángōng chígǔ Nhân viên nắm giữ cổ phần
分红 Fēnhóng Chia cổ tức
五险一金 Wǔ xiǎn yī jīn Năm loại bảo hiểm và một quỹ
养老保险 Yǎnglǎo bǎoxiǎn Bảo hiểm hưu trí
医疗保险 Yīliáo bǎoxiǎn Bảo hiểm y tế
失业保险 Shīyè bǎoxiǎn Bảo hiểm thất nghiệp
工伤保险 Gōngshāng bǎoxiǎn Bảo hiểm tai nạn lao động
生育保险 Shēngyù bǎoxiǎn Bảo hiểm sinh con
商业保险 Shāngyè bǎoxiǎn Bảo hiểm thương mại
体检 Tǐjiǎn Khám sức khỏe
带薪休假 Dàixīn xiūjià Nghỉ phép có lương

Từ vựng tiếng Trung về đào tạo và phát triển nhân sự

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
培训 Péixùn Đào tạo
职业培训 Zhíyè péixùn Đào tạo nghề nghiệp
岗位培训 Gǎngwèi péixùn Đào tạo theo vị trí
技能培训 Jìnéng péixùn Đào tạo kỹ năng
管理培训 Guǎnlǐ péixùn Đào tạo quản lý
领导力培训 Lǐngdǎolì péixùn Đào tạo lãnh đạo
新员工培训 Xīn yuángōng péixùn Đào tạo nhân viên mới
入职培训 Rùzhí péixùn Đào tạo định hướng
在职培训 Zàizhí péixùn Đào tạo tại chức
脱产培训 Tuōchǎn péixùn Đào tạo tập trung
内训 Nèixùn Đào tạo nội bộ
外训 Wàixùn Đào tạo bên ngoài
继续教育 Jìxù jiàoyù Giáo dục liên tục
专业发展 Zhuānyè fāzhǎn Phát triển chuyên môn
职业规划 Zhíyè guīhuà Quy hoạch nghề nghiệp
晋升通道 Jìnshēng tōngdào Con đường thăng tiến
人才梯队 Réncái tīduì Đội ngũ nhân tài
接班人计划 Jiēbānrén jìhuà Kế hoạch kế nhiệm
导师制 Dǎoshī zhì Chế độ cố vấn
师傅带徒弟 Shīfu dài túdì Thầy dạy trò
轮岗 Lúngǎng Luân phiên công việc
挂职锻炼 Guàzhí duànliàn Tập sự
海外培训 Hǎiwài péixùn Đào tạo nước ngoài
学习型组织 Xuéxí xíng zǔzhī Tổ chức học tập
知识管理 Zhīshi guǎnlǐ Quản lý tri thức
经验分享 Jīngyàn fēnxiǎng Chia sẻ kinh nghiệm
最佳实践 Zuìjiā shíjiàn Thực hành tốt nhất
案例研究 Ànlì yánjiū Nghiên cứu tình huống
模拟演练 Mónǐ yǎnliàn Mô phỏng thực hành
角色扮演 Jiǎosè bànyǎn Đóng vai
团队建设 Tuánduì jiànshè Xây dựng đội nhóm

Từ vựng tiếng Trung về quản lý hiệu suất và đánh giá

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
绩效管理 Jìxiào guǎnlǐ Quản lý hiệu suất
绩效考核 Jìxiào kǎohé Đánh giá hiệu suất
绩效评估 Jìxiào pínggu Thẩm định hiệu suất
年度考核 Niándù kǎohé Đánh giá hàng năm
季度考核 Jìdù kǎohé Đánh giá theo quý
月度考核 Yuèdù kǎohé Đánh giá hàng tháng
KPI KPI Chỉ số hiệu suất chính
关键绩效指标 Guānjiàn jìxiào zhǐbiāo Chỉ số hiệu suất then chốt
目标管理 Mùbiāo guǎnlǐ Quản lý theo mục tiêu
目标设定 Mùbiāo shèdìng Thiết lập mục tiêu
工作目标 Gōngzuò mùbiāo Mục tiêu công việc
个人目标 Gèrén mùbiāo Mục tiêu cá nhân
团队目标 Tuánduì mùbiāo Mục tiêu nhóm
量化指标 Liànghuà zhǐbiāo Chỉ tiêu định lượng
定性评价 Dìngxìng píngjià Đánh giá định tính
360度评估 360 dù pínggu Đánh giá 360 độ
上级评价 Shàngjí píngjià Đánh giá của cấp trên
同事评价 Tóngshì píngjià Đánh giá của đồng nghiệp
下属评价 Xiàshǔ píngjià Đánh giá của cấp dưới
客户评价 Kèhù píngjià Đánh giá của khách hàng
自我评价 Zìwǒ píngjià Tự đánh giá
强制分布 Qiángzhì fēnbù Phân loại bắt buộc
优秀 Yōuxiù Xuất sắc

Á Châu – Dịch vụ dịch thuật từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự uy tín

Với hơn 14 năm kinh nghiệm dịch thuật chuyên ngành, Á Châu là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành nhân sự. Chúng tôi đã đồng hành cùng hàng nghìn doanh nghiệp, tập đoàn Trung Quốc và Việt Nam trong hơn 5.000 dự án, đảm bảo bản dịch chuẩn xác về thuật ngữ nhân sự và phù hợp với bối cảnh doanh nghiệp.

Tại sao nên chọn dịch vụ dịch thuật nhân sự tiếng Trung tại Á Châu?

  • Hiểu biết chuyên sâu: Đội ngũ biên dịch viên thành thạo từ vựng tiếng Trung nhân sự, am hiểu luật lao động và hệ thống quản trị nhân sự Trung – Việt.
  • Đảm bảo chính xác: Thuật ngữ được dịch chuẩn xác, nhất quán, đạt độ chính xác lên đến 99%.
  • Bảo mật tuyệt đối: Thông tin nhân sự nhạy cảm được bảo vệ nghiêm ngặt theo hợp đồng NDA.
  • Xử lý nhanh chóng: Hỗ trợ dịch gấp, đáp ứng kịp thời nhu cầu của phòng nhân sự và doanh nghiệp.
    Tư vấn chuyên môn: Ngoài dịch thuật, chúng tôi còn cung cấp tư vấn về sự khác biệt trong văn hóa nhân sự Trung – Việt.

Các loại tài liệu nhân sự tiếng Trung thường dịch tại Á Châu

  • Hợp đồng lao động, phụ lục hợp đồng
  • Nội quy, sổ tay nhân viên
  • Chính sách lương, thưởng, phúc lợi
  • Biểu mẫu đánh giá hiệu suất
  • Tài liệu đào tạo và phát triển nhân lực
  • Quy trình tuyển dụng, mô tả công việc
  • Thỏa ước lao động tập thể
  • Hồ sơ giải quyết tranh chấp lao động

Đối tác của chúng tôi

Á Châu là đối tác dịch thuật tin cậy của:

  • Các tập đoàn Trung Quốc tại Việt Nam như Huawei, China Railway, ZTE
  • Công ty tư vấn nhân sự quốc tế và nội địa
  • Phòng nhân sự doanh nghiệp Việt Nam hợp tác với Trung Quốc
  • Các tổ chức đào tạo nguồn nhân lực

Cam kết dịch vụ dịch thuật nhân sự tiếng Trung

  • Quy trình 3 bước: dịch thuật – hiệu đính chuyên môn – kiểm tra chất lượng.
  • Thuật ngữ nhất quán: xây dựng cơ sở dữ liệu thuật ngữ nhân sự riêng cho từng khách hàng.
  • Liên lạc thường xuyên: cập nhật tiến độ liên tục, hỗ trợ 24/7.
  • Hỗ trợ sau dịch: giải thích, điều chỉnh thuật ngữ sau bàn giao khi cần thiết.

Thông tin liên hệ Achautrans

CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)

Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)

Hotline0968.292.334

Emailinfo@achautrans.com

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Xem tất cả
Chưa có phản hồi

Bình luận