Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự
- 3 Tháng Chín, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Thị trường lao động Trung Quốc đang tăng trưởng mạnh mẽ, yêu cầu các chuyên gia HR phải có vốn từ vựng chuyên ngành vững chắc. Nhằm đáp ứng nhu cầu đó, Achautrans đã dày công nghiên cứu và biên soạn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự toàn diện. Dù bạn là nhân viên nhân sự, nhà quản lý hay sinh viên ngành quản trị nhân lực, tài liệu này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả, nâng cao chuyên môn và trở thành công cụ thiết yếu trong công việc và học tập.
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Nhân sự của Achautrans
Quản lý nhân sự trong môi trường doanh nghiệp Trung Quốc có những đặc thù riêng, phản ánh văn hóa doanh nghiệp và triết lý quản lý độc đáo. Với sự phát triển mạnh mẽ của các tập đoàn Trung Quốc tại Việt Nam và xu hướng hợp tác kinh doanh ngày càng sâu rộng, nhu cầu về nhân tài am hiểu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự đang gia tăng đáng kể.
Bộ từ vựng của Achautrans được xây dựng dựa trên nghiên cứu sâu từ các nguồn uy tín:
- Sổ tay nhân sự và quy trình tuyển dụng của các tập đoàn lớn như Alibaba, Tencent, BYD
- Hợp đồng lao động và thỏa thuận đãi ngộ với nhân viên quốc tế
- Tài liệu đào tạo và phát triển nhân sự từ các trường kinh doanh hàng đầu
- Báo cáo khảo sát lương thưởng và phúc lợi từ các công ty tư vấn nhân sự
- Luật lao động và quy định nhân sự của Trung Quốc
- Xu hướng quản lý nhân sự hiện đại và công nghệ HR
Từ vựng tiếng Trung về tổ chức và cấu trúc công ty
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
人力资源 | Rénlì zīyuán | Nhân lực / Nhân sự |
人事部 | Rénshì bù | Phòng nhân sự |
人资部 | Rénzī bù | Phòng nhân sự (viết tắt) |
总裁 | Zǒngcái | Tổng giám đốc |
董事长 | Dǒngshì zhǎng | Chủ tịch hội đồng quản trị |
副总裁 | Fù zǒngcái | Phó tổng giám đốc |
总监 | Zǒngjiān | Giám đốc |
部门经理 | Bùmén jīnglǐ | Trưởng phòng |
主管 | Zhǔguǎn | Quản lý trực tiếp |
组长 | Zǔzhǎng | Tổ trưởng |
团队领导 | Tuánduì lǐngdǎo | Trưởng nhóm |
高管 | Gāoguǎn | Ban lãnh đạo cao cấp |
中层管理 | Zhōngcéng guǎnlǐ | Quản lý tầng trung |
基层员工 | Jīcéng yuángōng | Nhân viên cơ sở |
正式员工 | Zhèngshì yuángōng | Nhân viên chính thức |
合同工 | Hétong gōng | Nhân viên hợp đồng |
临时工 | Línshí gōng | Nhân viên tạm thời |
实习生 | Shíxí shēng | Thực tập sinh |
试用期员工 | Shìyòng qī yuángōng | Nhân viên thử việc |
兼职员工 | Jiānzhí yuángōng | Nhân viên bán thời gian |
全职员工 | Quánzhí yuángōng | Nhân viên toàn thời gian |
外派员工 | Wàipài yuángōng | Nhân viên điều động |
本地员工 | Běndì yuángōng | Nhân viên địa phương |
外籍员工 | Wàijí yuángōng | Nhân viên nước ngoài |
关键人才 | Guānjiàn réncái | Nhân tài quan trọng |
核心团队 | Héxīn tuánduì | Đội ngũ cốt cán |
后备干部 | Hòubèi gànbù | Cán bộ dự bị |
储备人才 | Chǔbèi réncái | Nhân tài dự bị |
Từ vựng tiếng Trung về tuyển dụng và tuyển chọn
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
招聘 | Zhāopìn | Tuyển dụng |
人才招募 | Réncái zhāomù | Tuyển mộ nhân tài |
校园招聘 | Xiàoyuán zhāopìn | Tuyển dụng tại trường |
社会招聘 | Shèhuì zhāopìn | Tuyển dụng xã hội |
内部招聘 | Nèibù zhāopìn | Tuyển dụng nội bộ |
猎头 | Liètoú | Săn đầu người |
招聘广告 | Zhāopìn guǎnggào | Quảng cáo tuyển dụng |
职位描述 | Zhíwèi miáoshù | Mô tả công việc |
任职要求 | Rènzhí yāoqiú | Yêu cầu công việc |
岗位职责 | Gǎngwèi zhízé | Trách nhiệm công việc |
简历 | Jiǎnlì | Sơ yếu lý lịch |
求职信 | Qiúzhí xìn | Thư xin việc |
推荐信 | Tuījiàn xìn | Thư giới thiệu |
学历证明 | Xuélì zhèngmíng | Bằng cấp |
工作经验 | Gōngzuò jīngyàn | Kinh nghiệm làm việc |
专业技能 | Zhuānyè jìnéng | Kỹ năng chuyên môn |
语言能力 | Yǔyán nénglì | Năng lực ngoại ngữ |
面试 | Miànshì | Phỏng vấn |
初试 | Chūshì | Phỏng vấn vòng 1 |
复试 | Fùshì | Phỏng vấn vòng 2 |
终面 | Zhōngmiàn | Phỏng vấn cuối |
小组面试 | Xiǎozǔ miànshì | Phỏng vấn nhóm |
个人面试 | Gèrén miànshì | Phỏng vấn cá nhân |
技术面试 | Jìshù miànshì | Phỏng vấn kỹ thuật |
行为面试 | Xíngwéi miànshì | Phỏng vấn hành vi |
压力面试 | Yālì miànshì | Phỏng vấn áp lực |
笔试 | Bǐshì | Thi viết |
能力测试 | Nénglì cèshì | Kiểm tra năng lực |
心理测试 | Xīnlǐ cèshì | Kiểm tra tâm lý |
背景调查 | Bèijǐng diàochá | Xác minh lý lịch |
录用 | Lùyòng | Tuyển dụng |
入职 | Rùzhí | Nhận việc |
Từ vựng tiếng Trung về hợp đồng và thỏa thuận lao động
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
劳动合同 | Láodòng hétong | Hợp đồng lao động |
正式合同 | Zhèngshì hétong | Hợp đồng chính thức |
试用合同 | Shìyòng hétong | Hợp đồng thử việc |
临时合同 | Línshí hétong | Hợp đồng tạm thời |
无固定期限合同 | Wú gùdìng qīxiàn hétong | Hợp đồng không thời hạn |
固定期限合同 | Gùdìng qīxiàn hétong | Hợp đồng có thời hạn |
合同期限 | Hétong qīxiàn | Thời hạn hợp đồng |
试用期 | Shìyòng qī | Thời gian thử việc |
合同续签 | Hétong xùqiān | Gia hạn hợp đồng |
合同终止 | Hétong zhōngzhǐ | Chấm dứt hợp đồng |
合同解除 | Hétong jiěchú | Hủy bỏ hợp đồng |
违约金 | Wéiyuē jīn | Phí phạt vi phạm |
保密协议 | Bǎomì xiéyì | Thỏa thuận bảo mật |
竞业禁止 | Jìngyè jìnzhǐ | Cam kết không c경쟁 |
服务期协议 | Fúwù qī xiéyì | Thỏa thuận thời gian phục vụ |
培训协议 | Péixùn xiéyì | Thỏa thuận đào tạo |
工作内容 | Gōngzuò nèiróng | Nội dung công việc |
工作地点 | Gōngzuò dìdiǎn | Địa điểm làm việc |
工作时间 | Gōngzuò shíjiān | Thời gian làm việc |
薪酬待遇 | Xīnchóu dàiyù | Mức lương và đãi ngộ |
社会保险 | Shèhuì bǎoxiǎn | Bảo hiểm xã hội |
住房公积金 | Zhùfáng gōngjī jīn | Quỹ nhà ở |
年假 | Niánjià | Nghỉ phép năm |
病假 | Bìngjià | Nghỉ ốm |
产假 | Chǎnjià | Nghỉ sinh con |
婚假 | Hūnjià | Nghỉ cưới |
丧假 | Sāngjià | Nghỉ tang |
调岗 | Diàogǎng | Điều chuyển công việc |
降职 | Jiàngzhí | Giáng chức |
升职 | Shēngzhí | Thăng chức |
Từ vựng tiếng Trung về lương thưởng và phúc lợi
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
薪资 | Xīnzī | Lương |
工资 | Gōngzī | Tiền công |
薪酬 | Xīnchóu | Thù lao |
基本工资 | Jīběn gōngzī | Lương cơ bản |
岗位工资 | Gǎngwèi gōngzī | Lương theo vị trí |
绩效工资 | Jìxiào gōngzī | Lương theo hiệu suất |
津贴 | Jīntiē | Phụ cấp |
补贴 | Bǔtiē | Trợ cấp |
交通补贴 | Jiāotōng bǔtiē | Phụ cấp đi lại |
餐饮补贴 | Cānyǐn bǔtiē | Phụ cấp ăn uống |
住房补贴 | Zhùfáng bǔtiē | Phụ cấp nhà ở |
通讯补贴 | Tōngxùn bǔtiē | Phụ cấp điện thoại |
出差补贴 | Chūchāi bǔtiē | Phụ cấp công tác |
加班费 | Jiābān fèi | Tiền làm thêm giờ |
夜班费 | Yèbān fèi | Phụ cấp ca đêm |
奖金 | Jiǎngjīn | Tiền thưởng |
年终奖 | Niánzhōng jiǎng | Thưởng cuối năm |
绩效奖金 | Jìxiào jiǎngjīn | Thưởng hiệu suất |
项目奖金 | Xiàngmù jiǎngjīn | Thưởng dự án |
销售提成 | Xiāoshòu tíchéng | Hoa hồng bán hàng |
股票期权 | Gǔpiào qīquán | Quyền chọn cổ phần |
员工持股 | Yuángōng chígǔ | Nhân viên nắm giữ cổ phần |
分红 | Fēnhóng | Chia cổ tức |
五险一金 | Wǔ xiǎn yī jīn | Năm loại bảo hiểm và một quỹ |
养老保险 | Yǎnglǎo bǎoxiǎn | Bảo hiểm hưu trí |
医疗保险 | Yīliáo bǎoxiǎn | Bảo hiểm y tế |
失业保险 | Shīyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm thất nghiệp |
工伤保险 | Gōngshāng bǎoxiǎn | Bảo hiểm tai nạn lao động |
生育保险 | Shēngyù bǎoxiǎn | Bảo hiểm sinh con |
商业保险 | Shāngyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm thương mại |
体检 | Tǐjiǎn | Khám sức khỏe |
带薪休假 | Dàixīn xiūjià | Nghỉ phép có lương |
Từ vựng tiếng Trung về đào tạo và phát triển nhân sự
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
培训 | Péixùn | Đào tạo |
职业培训 | Zhíyè péixùn | Đào tạo nghề nghiệp |
岗位培训 | Gǎngwèi péixùn | Đào tạo theo vị trí |
技能培训 | Jìnéng péixùn | Đào tạo kỹ năng |
管理培训 | Guǎnlǐ péixùn | Đào tạo quản lý |
领导力培训 | Lǐngdǎolì péixùn | Đào tạo lãnh đạo |
新员工培训 | Xīn yuángōng péixùn | Đào tạo nhân viên mới |
入职培训 | Rùzhí péixùn | Đào tạo định hướng |
在职培训 | Zàizhí péixùn | Đào tạo tại chức |
脱产培训 | Tuōchǎn péixùn | Đào tạo tập trung |
内训 | Nèixùn | Đào tạo nội bộ |
外训 | Wàixùn | Đào tạo bên ngoài |
继续教育 | Jìxù jiàoyù | Giáo dục liên tục |
专业发展 | Zhuānyè fāzhǎn | Phát triển chuyên môn |
职业规划 | Zhíyè guīhuà | Quy hoạch nghề nghiệp |
晋升通道 | Jìnshēng tōngdào | Con đường thăng tiến |
人才梯队 | Réncái tīduì | Đội ngũ nhân tài |
接班人计划 | Jiēbānrén jìhuà | Kế hoạch kế nhiệm |
导师制 | Dǎoshī zhì | Chế độ cố vấn |
师傅带徒弟 | Shīfu dài túdì | Thầy dạy trò |
轮岗 | Lúngǎng | Luân phiên công việc |
挂职锻炼 | Guàzhí duànliàn | Tập sự |
海外培训 | Hǎiwài péixùn | Đào tạo nước ngoài |
学习型组织 | Xuéxí xíng zǔzhī | Tổ chức học tập |
知识管理 | Zhīshi guǎnlǐ | Quản lý tri thức |
经验分享 | Jīngyàn fēnxiǎng | Chia sẻ kinh nghiệm |
最佳实践 | Zuìjiā shíjiàn | Thực hành tốt nhất |
案例研究 | Ànlì yánjiū | Nghiên cứu tình huống |
模拟演练 | Mónǐ yǎnliàn | Mô phỏng thực hành |
角色扮演 | Jiǎosè bànyǎn | Đóng vai |
团队建设 | Tuánduì jiànshè | Xây dựng đội nhóm |
Từ vựng tiếng Trung về quản lý hiệu suất và đánh giá
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
绩效管理 | Jìxiào guǎnlǐ | Quản lý hiệu suất |
绩效考核 | Jìxiào kǎohé | Đánh giá hiệu suất |
绩效评估 | Jìxiào pínggu | Thẩm định hiệu suất |
年度考核 | Niándù kǎohé | Đánh giá hàng năm |
季度考核 | Jìdù kǎohé | Đánh giá theo quý |
月度考核 | Yuèdù kǎohé | Đánh giá hàng tháng |
KPI | KPI | Chỉ số hiệu suất chính |
关键绩效指标 | Guānjiàn jìxiào zhǐbiāo | Chỉ số hiệu suất then chốt |
目标管理 | Mùbiāo guǎnlǐ | Quản lý theo mục tiêu |
目标设定 | Mùbiāo shèdìng | Thiết lập mục tiêu |
工作目标 | Gōngzuò mùbiāo | Mục tiêu công việc |
个人目标 | Gèrén mùbiāo | Mục tiêu cá nhân |
团队目标 | Tuánduì mùbiāo | Mục tiêu nhóm |
量化指标 | Liànghuà zhǐbiāo | Chỉ tiêu định lượng |
定性评价 | Dìngxìng píngjià | Đánh giá định tính |
360度评估 | 360 dù pínggu | Đánh giá 360 độ |
上级评价 | Shàngjí píngjià | Đánh giá của cấp trên |
同事评价 | Tóngshì píngjià | Đánh giá của đồng nghiệp |
下属评价 | Xiàshǔ píngjià | Đánh giá của cấp dưới |
客户评价 | Kèhù píngjià | Đánh giá của khách hàng |
自我评价 | Zìwǒ píngjià | Tự đánh giá |
强制分布 | Qiángzhì fēnbù | Phân loại bắt buộc |
优秀 | Yōuxiù | Xuất sắc |
Á Châu – Dịch vụ dịch thuật từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự uy tín
Với hơn 14 năm kinh nghiệm dịch thuật chuyên ngành, Á Châu là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành nhân sự. Chúng tôi đã đồng hành cùng hàng nghìn doanh nghiệp, tập đoàn Trung Quốc và Việt Nam trong hơn 5.000 dự án, đảm bảo bản dịch chuẩn xác về thuật ngữ nhân sự và phù hợp với bối cảnh doanh nghiệp.
Tại sao nên chọn dịch vụ dịch thuật nhân sự tiếng Trung tại Á Châu?
- Hiểu biết chuyên sâu: Đội ngũ biên dịch viên thành thạo từ vựng tiếng Trung nhân sự, am hiểu luật lao động và hệ thống quản trị nhân sự Trung – Việt.
- Đảm bảo chính xác: Thuật ngữ được dịch chuẩn xác, nhất quán, đạt độ chính xác lên đến 99%.
- Bảo mật tuyệt đối: Thông tin nhân sự nhạy cảm được bảo vệ nghiêm ngặt theo hợp đồng NDA.
- Xử lý nhanh chóng: Hỗ trợ dịch gấp, đáp ứng kịp thời nhu cầu của phòng nhân sự và doanh nghiệp.
Tư vấn chuyên môn: Ngoài dịch thuật, chúng tôi còn cung cấp tư vấn về sự khác biệt trong văn hóa nhân sự Trung – Việt.
Các loại tài liệu nhân sự tiếng Trung thường dịch tại Á Châu
- Hợp đồng lao động, phụ lục hợp đồng
- Nội quy, sổ tay nhân viên
- Chính sách lương, thưởng, phúc lợi
- Biểu mẫu đánh giá hiệu suất
- Tài liệu đào tạo và phát triển nhân lực
- Quy trình tuyển dụng, mô tả công việc
- Thỏa ước lao động tập thể
- Hồ sơ giải quyết tranh chấp lao động
Đối tác của chúng tôi
Á Châu là đối tác dịch thuật tin cậy của:
- Các tập đoàn Trung Quốc tại Việt Nam như Huawei, China Railway, ZTE
- Công ty tư vấn nhân sự quốc tế và nội địa
- Phòng nhân sự doanh nghiệp Việt Nam hợp tác với Trung Quốc
- Các tổ chức đào tạo nguồn nhân lực
Cam kết dịch vụ dịch thuật nhân sự tiếng Trung
- Quy trình 3 bước: dịch thuật – hiệu đính chuyên môn – kiểm tra chất lượng.
- Thuật ngữ nhất quán: xây dựng cơ sở dữ liệu thuật ngữ nhân sự riêng cho từng khách hàng.
- Liên lạc thường xuyên: cập nhật tiến độ liên tục, hỗ trợ 24/7.
- Hỗ trợ sau dịch: giải thích, điều chỉnh thuật ngữ sau bàn giao khi cần thiết.
Thông tin liên hệ Achautrans
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com