Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính

Chưa có phản hồi

Trong thời đại hội nhập, việc nắm bắt thuật ngữ tài chính tiếng Trung là kỹ năng không thể thiếu đối với giới tài chính. Từ ngân hàng đến kiểm toán, từ đầu tư đến biên dịch, mọi chuyên gia đều cần có công cụ hỗ trợ ngôn ngữ chuyên sâu. Hiểu điều đó, Achautrans đã phát triển bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính chi tiết, được tổng hợp từ kinh nghiệm 14 năm dịch thuật chuyên ngành tài chính và hàng trăm dự án thực tế, giúp bạn giao tiếp chuyên môn hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính

Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính của Achautrans

Với kinh nghiệm dịch thuật tiếng Trung hàng nghìn tài liệu tài chính, chúng tôi hiểu sâu sắc về thuật ngữ chuyên môn trong lĩnh vực này.

Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính dưới đây được Achautrans phát triển dựa trên nghiên cứu chuyên sâu từ các nguồn tài liệu uy tín:

  • Báo cáo tài chính từ các tập đoàn niêm yết Trung Quốc
  • Tài liệu chuẩn mực kế toán và tài chính quốc tế
  • Quy định của Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc (PBOC)
  • Báo cáo từ các tổ chức tài chính hàng đầu
  • Tài liệu đào tạo CFA và FRM bằng tiếng Trung
  • Hồ sơ hợp tác tài chính Việt-Trung
  • Nghiên cứu từ các viện tài chính uy tín

Bộ từ vựng giúp bạn ứng dụng hiệu quả trong nhiều vai trò như:

  • Chuyên gia phân tích tài chính tại các ngân hàng và công ty chứng khoán
  • Kiểm toán viên tại các công ty kiểm toán
  • Cố vấn đầu tư và quản lý danh mục
  • Biên phiên dịch viên chuyên ngành tài chính cũng như nhà quản lý rủi ro và tuân thủ.

Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính của Achautrans

Từ vựng tiếng Trung về khái niệm tài chính cơ bản

Thuật ngữ kinh tế và tài chính

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
经济 jīngjì Kinh tế
金融 jīnróng Tài chính
财政 cáizhèng Tài chính công
货币 huòbì Tiền tệ
资本 zīběn Vốn
投资 tóuzī Đầu tư
利润 lìrùn Lợi nhuận
收入 shōurù Thu nhập
支出 zhīchū Chi phí
成本 chéngběn Giá thành

Tài sản và nguồn vốn

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
资产 zīchǎn Tài sản
负债 fùzhài Nợ phải trả
所有者权益 suǒyǒuzhě quányì Vốn chủ sở hữu
现金 xiànjīn Tiền mặt
银行存款 yínháng cúnkuǎn Tiền gửi ngân hàng
应收账款 yīngshōu zhàngkuǎn Khoản phải thu
存货 cúnhuò Hàng tồn kho
固定资产 gùdìng zīchǎn Tài sản cố định
无形资产 wúxíng zīchǎn Tài sản vô hình
商誉 shāngyù Lợi thế thương mại

Từ vựng tiếng Trung về ngân hàng và tín dụng

Dịch vụ ngân hàng

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
银行 yínháng Ngân hàng
商业银行 shāngyè yínháng Ngân hàng thương mại
中央银行 zhōngyāng yínháng Ngân hàng trung ương
投资银行 tóuzī yínháng Ngân hàng đầu tư
储蓄 chúxù Tiết kiệm
存款 cúnkuǎn Tiền gửi
贷款 dàikuǎn Cho vay
信贷 xìndài Tín dụng
抵押 dǐyā Thế chấp
担保 dānbǎo Bảo lãnh

Lãi suất và tỷ giá

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
利率 lìlǜ Lãi suất
利息 lìxí Tiền lãi
基准利率 jīzhǔn lìlǜ Lãi suất cơ bản
汇率 huìlǜ Tỷ giá hối đoái
外汇 wàihuì Ngoại hối
人民币 rénmínbì Nhân dân tệ
美元 měiyuán Đô la Mỹ
欧元 ōuyuán Euro
日元 rìyuán Yên Nhật
英镑 yīngbàng Bảng Anh

Từ vựng tiếng Trung về thị trường chứng khoán

Chứng khoán và cổ phiếu

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
证券 zhèngquàn Chứng khoán
股票 gǔpiào Cổ phiếu
债券 zhàiquàn Trái phiếu
基金 jījīn Quỹ đầu tư
股东 gǔdōng Cổ đông
股息 gǔxī Cổ tức
红利 hónglì Lợi nhuận chia
分红 fēnhóng Chia cổ tức
配股 pèigǔ Phát hành thêm cổ phiếu
增发 zēngfā Tăng vốn

Giao dịch và định giá

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
交易 jiāoyì Giao dịch
买入 mǎirù Mua vào
卖出 màichū Bán ra
开盘 kāipán Mở cửa
收盘 shōupán Đóng cửa
涨停 zhǎngtíng Tăng trần
跌停 diētíng Giảm sàn
市值 shìzhí Giá trị thị trường
市盈率 shìyínglǜ Tỷ số P/E
净资产 jìng zīchǎn Tài sản ròng

Từ vựng tiếng Trung về phân tích tài chính

Báo cáo tài chính

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
财务报表 cáiwù bàobiǎo Báo cáo tài chính
资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo Bảng cân đối kế toán
利润表 lìrùn biǎo Báo cáo kết quả kinh doanh
现金流量表 xiànjīn liúliàng biǎo Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
所有者权益变动表 suǒyǒuzhě quányì biàndòng biǎo Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
营业收入 yíngyè shōurù Doanh thu
营业利润 yíngyè lìrùn Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
净利润 jìng lìrùn Lợi nhuận ròng
毛利率 máolìlǜ Tỷ suất lợi nhuận gộp
净利率 jìnglìlǜ Tỷ suất lợi nhuận ròng

Chỉ số tài chính

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
财务比率 cáiwù bǐlǜ Tỷ số tài chính
流动比率 liúdòng bǐlǜ Tỷ số thanh toán hiện hành
速动比率 sùdòng bǐlǜ Tỷ số thanh toán nhanh
资产负债率 zīchǎn fùzhài lǜ Tỷ số nợ trên tài sản
权益乘数 quányì chéngshù Hệ số nhân vốn chủ sở hữu
总资产周转率 zǒng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ Vòng quay tài sản
应收账款周转率 yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ Vòng quay khoản phải thu
存货周转率 cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ Vòng quay hàng tồn kho
资产收益率 zīchǎn shōuyìlǜ Tỷ suất sinh lời của tài sản
净资产收益率 jìng zīchǎn shōuyìlǜ Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu

Từ vựng tiếng Trung về rủi ro và bảo hiểm

Quản lý rủi ro

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
风险 fēngxiǎn Rủi ro
风险管理 fēngxiǎn guǎnlǐ Quản lý rủi ro
信用风险 xìnyòng fēngxiǎn Rủi ro tín dụng
市场风险 shìchǎng fēngxiǎn Rủi ro thị trường
操作风险 cāozuò fēngxiǎn Rủi ro vận hành
流动性风险 liúdòngxìng fēngxiǎn Rủi ro thanh khoản
利率风险 lìlǜ fēngxiǎn Rủi ro lãi suất
汇率风险 huìlǜ fēngxiǎn Rủi ro tỷ giá
风险评估 fēngxiǎn pínggū Đánh giá rủi ro
风险控制 fēngxiǎn kòngzhì Kiểm soát rủi ro

Bảo hiểm

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
保险 bǎoxiǎn Bảo hiểm
保险公司 bǎoxiǎn gōngsī Công ty bảo hiểm
保险费 bǎoxiǎnfèi Phí bảo hiểm
保险金 bǎoxiǎnjīn Tiền bảo hiểm
保单 bǎodān Đơn bảo hiểm
理赔 lǐpéi Giải quyết bồi thường
人寿保险 rénshòu bǎoxiǎn Bảo hiểm nhân thọ
财产保险 cáichǎn bǎoxiǎn Bảo hiểm tài sản
健康保险 jiànkāng bǎoxiǎn Bảo hiểm sức khỏe
意外保险 yìwài bǎoxiǎn Bảo hiểm tai nạn

Từ vựng tiếng Trung về tài chính doanh nghiệp

Quản lý vốn và đầu tư

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
公司金融 gōngsī jīnróng Tài chính doanh nghiệp
资本结构 zīběn jiégòu Cơ cấu vốn
融资 róngzī Huy động vốn
股权融资 gǔquán róngzī Huy động vốn cổ phần
债务融资 zhàiwù róngzī Huy động vốn vay
投资决策 tóuzī juécè Quyết định đầu tư
资本预算 zīběn yùsuàn Ngân sách vốn
现金流 xiànjīn liú Dòng tiền
净现值 jìng xiànzhí Giá trị hiện tại ròng
内部收益率 nèibù shōuyìlǜ Tỷ suất hoàn vốn nội bộ

Ngân sách và kế hoạch tài chính

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
预算 yùsuàn Ngân sách
财务预算 cáiwù yùsuàn Ngân sách tài chính
经营预算 jīngyíng yùsuàn Ngân sách kinh doanh
资本预算 zīběn yùsuàn Ngân sách đầu tư
现金预算 xiànjīn yùsuàn Ngân sách tiền mặt
财务计划 cáiwù jìhuà Kế hoạch tài chính
财务预测 cáiwù yùcè Dự báo tài chính
财务控制 cáiwù kòngzhì Kiểm soát tài chính
成本控制 chéngběn kòngzhì Kiểm soát chi phí
预算执行 yùsuàn zhíxíng Thực hiện ngân sách

Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành tài chính hàng đầu

Trong bối cảnh hội nhập tài chính quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu dịch thuật tài liệu tài chính tiếng Trung tăng trưởng mạnh mẽ. Achautrans với đội ngũ dịch giả có nền tảng vững chắc đã trở thành đơn vị tiên phong trong lĩnh vực dịch thuật tài chính Việt-Trung.

Tại sao chọn dịch vụ dịch thuật tài chính của Achautrans?

Nắm vững chuẩn mực tài chính quốc tế

Đội ngũ dịch giả có nền tảng vững về tài chính, kế toán, ngân hàng và chứng khoán. Đảm bảo bản dịch chuẩn xác về mặt chuyên môn và tuân thủ chuẩn mực quốc tế.

Xử lý đa dạng tài liệu tài chính

Từ báo cáo tài chính, hợp đồng tín dụng đến báo cáo phân tích đầu tư và tài liệu tuân thủ pháp lý.

Cam kết chất lượng và bảo mật

Sử dụng hệ thống quản lý thuật ngữ tài chính chuyên dụng, đảm bảo tính nhất quán. Mọi thông tin tài chính được bảo mật tuyệt đối theo chuẩn ngân hàng.

Dịch vụ nổi bật

  • Dịch báo cáo tài chính và kiểm toán
  • Dịch tài liệu IPO và niêm yết
  • Dịch hợp đồng tín dụng và bảo lãnh
  • Phiên dịch hội nghị tài chính quốc tế
  • Dịch báo cáo nghiên cứu thị trường

CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)

Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)

Hotline0968.292.334

Emailinfo@achautrans.com

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Xem tất cả
Chưa có phản hồi

Bình luận