Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính
- 7 Tháng Bảy, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Trong thời đại hội nhập, việc nắm bắt thuật ngữ tài chính tiếng Trung là kỹ năng không thể thiếu đối với giới tài chính. Từ ngân hàng đến kiểm toán, từ đầu tư đến biên dịch, mọi chuyên gia đều cần có công cụ hỗ trợ ngôn ngữ chuyên sâu. Hiểu điều đó, Achautrans đã phát triển bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính chi tiết, được tổng hợp từ kinh nghiệm 14 năm dịch thuật chuyên ngành tài chính và hàng trăm dự án thực tế, giúp bạn giao tiếp chuyên môn hiệu quả hơn.
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính của Achautrans
Với kinh nghiệm dịch thuật tiếng Trung hàng nghìn tài liệu tài chính, chúng tôi hiểu sâu sắc về thuật ngữ chuyên môn trong lĩnh vực này.
Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính dưới đây được Achautrans phát triển dựa trên nghiên cứu chuyên sâu từ các nguồn tài liệu uy tín:
- Báo cáo tài chính từ các tập đoàn niêm yết Trung Quốc
- Tài liệu chuẩn mực kế toán và tài chính quốc tế
- Quy định của Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc (PBOC)
- Báo cáo từ các tổ chức tài chính hàng đầu
- Tài liệu đào tạo CFA và FRM bằng tiếng Trung
- Hồ sơ hợp tác tài chính Việt-Trung
- Nghiên cứu từ các viện tài chính uy tín
Bộ từ vựng giúp bạn ứng dụng hiệu quả trong nhiều vai trò như:
- Chuyên gia phân tích tài chính tại các ngân hàng và công ty chứng khoán
- Kiểm toán viên tại các công ty kiểm toán
- Cố vấn đầu tư và quản lý danh mục
- Biên phiên dịch viên chuyên ngành tài chính cũng như nhà quản lý rủi ro và tuân thủ.
Từ vựng tiếng Trung về khái niệm tài chính cơ bản
Thuật ngữ kinh tế và tài chính
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
经济 | jīngjì | Kinh tế |
金融 | jīnróng | Tài chính |
财政 | cáizhèng | Tài chính công |
货币 | huòbì | Tiền tệ |
资本 | zīběn | Vốn |
投资 | tóuzī | Đầu tư |
利润 | lìrùn | Lợi nhuận |
收入 | shōurù | Thu nhập |
支出 | zhīchū | Chi phí |
成本 | chéngběn | Giá thành |
Tài sản và nguồn vốn
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
资产 | zīchǎn | Tài sản |
负债 | fùzhài | Nợ phải trả |
所有者权益 | suǒyǒuzhě quányì | Vốn chủ sở hữu |
现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
银行存款 | yínháng cúnkuǎn | Tiền gửi ngân hàng |
应收账款 | yīngshōu zhàngkuǎn | Khoản phải thu |
存货 | cúnhuò | Hàng tồn kho |
固定资产 | gùdìng zīchǎn | Tài sản cố định |
无形资产 | wúxíng zīchǎn | Tài sản vô hình |
商誉 | shāngyù | Lợi thế thương mại |
Từ vựng tiếng Trung về ngân hàng và tín dụng
Dịch vụ ngân hàng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
银行 | yínháng | Ngân hàng |
商业银行 | shāngyè yínháng | Ngân hàng thương mại |
中央银行 | zhōngyāng yínháng | Ngân hàng trung ương |
投资银行 | tóuzī yínháng | Ngân hàng đầu tư |
储蓄 | chúxù | Tiết kiệm |
存款 | cúnkuǎn | Tiền gửi |
贷款 | dàikuǎn | Cho vay |
信贷 | xìndài | Tín dụng |
抵押 | dǐyā | Thế chấp |
担保 | dānbǎo | Bảo lãnh |
Lãi suất và tỷ giá
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
利率 | lìlǜ | Lãi suất |
利息 | lìxí | Tiền lãi |
基准利率 | jīzhǔn lìlǜ | Lãi suất cơ bản |
汇率 | huìlǜ | Tỷ giá hối đoái |
外汇 | wàihuì | Ngoại hối |
人民币 | rénmínbì | Nhân dân tệ |
美元 | měiyuán | Đô la Mỹ |
欧元 | ōuyuán | Euro |
日元 | rìyuán | Yên Nhật |
英镑 | yīngbàng | Bảng Anh |
Từ vựng tiếng Trung về thị trường chứng khoán
Chứng khoán và cổ phiếu
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
证券 | zhèngquàn | Chứng khoán |
股票 | gǔpiào | Cổ phiếu |
债券 | zhàiquàn | Trái phiếu |
基金 | jījīn | Quỹ đầu tư |
股东 | gǔdōng | Cổ đông |
股息 | gǔxī | Cổ tức |
红利 | hónglì | Lợi nhuận chia |
分红 | fēnhóng | Chia cổ tức |
配股 | pèigǔ | Phát hành thêm cổ phiếu |
增发 | zēngfā | Tăng vốn |
Giao dịch và định giá
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
交易 | jiāoyì | Giao dịch |
买入 | mǎirù | Mua vào |
卖出 | màichū | Bán ra |
开盘 | kāipán | Mở cửa |
收盘 | shōupán | Đóng cửa |
涨停 | zhǎngtíng | Tăng trần |
跌停 | diētíng | Giảm sàn |
市值 | shìzhí | Giá trị thị trường |
市盈率 | shìyínglǜ | Tỷ số P/E |
净资产 | jìng zīchǎn | Tài sản ròng |
Từ vựng tiếng Trung về phân tích tài chính
Báo cáo tài chính
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
财务报表 | cáiwù bàobiǎo | Báo cáo tài chính |
资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo | Bảng cân đối kế toán |
利润表 | lìrùn biǎo | Báo cáo kết quả kinh doanh |
现金流量表 | xiànjīn liúliàng biǎo | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
所有者权益变动表 | suǒyǒuzhě quányì biàndòng biǎo | Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
营业收入 | yíngyè shōurù | Doanh thu |
营业利润 | yíngyè lìrùn | Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
净利润 | jìng lìrùn | Lợi nhuận ròng |
毛利率 | máolìlǜ | Tỷ suất lợi nhuận gộp |
净利率 | jìnglìlǜ | Tỷ suất lợi nhuận ròng |
Chỉ số tài chính
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
财务比率 | cáiwù bǐlǜ | Tỷ số tài chính |
流动比率 | liúdòng bǐlǜ | Tỷ số thanh toán hiện hành |
速动比率 | sùdòng bǐlǜ | Tỷ số thanh toán nhanh |
资产负债率 | zīchǎn fùzhài lǜ | Tỷ số nợ trên tài sản |
权益乘数 | quányì chéngshù | Hệ số nhân vốn chủ sở hữu |
总资产周转率 | zǒng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ | Vòng quay tài sản |
应收账款周转率 | yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ | Vòng quay khoản phải thu |
存货周转率 | cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ | Vòng quay hàng tồn kho |
资产收益率 | zīchǎn shōuyìlǜ | Tỷ suất sinh lời của tài sản |
净资产收益率 | jìng zīchǎn shōuyìlǜ | Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu |
Từ vựng tiếng Trung về rủi ro và bảo hiểm
Quản lý rủi ro
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
风险 | fēngxiǎn | Rủi ro |
风险管理 | fēngxiǎn guǎnlǐ | Quản lý rủi ro |
信用风险 | xìnyòng fēngxiǎn | Rủi ro tín dụng |
市场风险 | shìchǎng fēngxiǎn | Rủi ro thị trường |
操作风险 | cāozuò fēngxiǎn | Rủi ro vận hành |
流动性风险 | liúdòngxìng fēngxiǎn | Rủi ro thanh khoản |
利率风险 | lìlǜ fēngxiǎn | Rủi ro lãi suất |
汇率风险 | huìlǜ fēngxiǎn | Rủi ro tỷ giá |
风险评估 | fēngxiǎn pínggū | Đánh giá rủi ro |
风险控制 | fēngxiǎn kòngzhì | Kiểm soát rủi ro |
Bảo hiểm
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
保险公司 | bǎoxiǎn gōngsī | Công ty bảo hiểm |
保险费 | bǎoxiǎnfèi | Phí bảo hiểm |
保险金 | bǎoxiǎnjīn | Tiền bảo hiểm |
保单 | bǎodān | Đơn bảo hiểm |
理赔 | lǐpéi | Giải quyết bồi thường |
人寿保险 | rénshòu bǎoxiǎn | Bảo hiểm nhân thọ |
财产保险 | cáichǎn bǎoxiǎn | Bảo hiểm tài sản |
健康保险 | jiànkāng bǎoxiǎn | Bảo hiểm sức khỏe |
意外保险 | yìwài bǎoxiǎn | Bảo hiểm tai nạn |
Từ vựng tiếng Trung về tài chính doanh nghiệp
Quản lý vốn và đầu tư
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
公司金融 | gōngsī jīnróng | Tài chính doanh nghiệp |
资本结构 | zīběn jiégòu | Cơ cấu vốn |
融资 | róngzī | Huy động vốn |
股权融资 | gǔquán róngzī | Huy động vốn cổ phần |
债务融资 | zhàiwù róngzī | Huy động vốn vay |
投资决策 | tóuzī juécè | Quyết định đầu tư |
资本预算 | zīběn yùsuàn | Ngân sách vốn |
现金流 | xiànjīn liú | Dòng tiền |
净现值 | jìng xiànzhí | Giá trị hiện tại ròng |
内部收益率 | nèibù shōuyìlǜ | Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
Ngân sách và kế hoạch tài chính
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
预算 | yùsuàn | Ngân sách |
财务预算 | cáiwù yùsuàn | Ngân sách tài chính |
经营预算 | jīngyíng yùsuàn | Ngân sách kinh doanh |
资本预算 | zīběn yùsuàn | Ngân sách đầu tư |
现金预算 | xiànjīn yùsuàn | Ngân sách tiền mặt |
财务计划 | cáiwù jìhuà | Kế hoạch tài chính |
财务预测 | cáiwù yùcè | Dự báo tài chính |
财务控制 | cáiwù kòngzhì | Kiểm soát tài chính |
成本控制 | chéngběn kòngzhì | Kiểm soát chi phí |
预算执行 | yùsuàn zhíxíng | Thực hiện ngân sách |
Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành tài chính hàng đầu
Trong bối cảnh hội nhập tài chính quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu dịch thuật tài liệu tài chính tiếng Trung tăng trưởng mạnh mẽ. Achautrans với đội ngũ dịch giả có nền tảng vững chắc đã trở thành đơn vị tiên phong trong lĩnh vực dịch thuật tài chính Việt-Trung.
Tại sao chọn dịch vụ dịch thuật tài chính của Achautrans?
Nắm vững chuẩn mực tài chính quốc tế
Đội ngũ dịch giả có nền tảng vững về tài chính, kế toán, ngân hàng và chứng khoán. Đảm bảo bản dịch chuẩn xác về mặt chuyên môn và tuân thủ chuẩn mực quốc tế.
Xử lý đa dạng tài liệu tài chính
Từ báo cáo tài chính, hợp đồng tín dụng đến báo cáo phân tích đầu tư và tài liệu tuân thủ pháp lý.
Cam kết chất lượng và bảo mật
Sử dụng hệ thống quản lý thuật ngữ tài chính chuyên dụng, đảm bảo tính nhất quán. Mọi thông tin tài chính được bảo mật tuyệt đối theo chuẩn ngân hàng.
Dịch vụ nổi bật
- Dịch báo cáo tài chính và kiểm toán
- Dịch tài liệu IPO và niêm yết
- Dịch hợp đồng tín dụng và bảo lãnh
- Phiên dịch hội nghị tài chính quốc tế
- Dịch báo cáo nghiên cứu thị trường
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com