Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại điện tử
- 28 Tháng Bảy, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại điện tử phát triển nhanh chóng với vô số thuật ngữ mới. Việc thiếu nguồn tham khảo đáng tin cậy khiến nhiều chuyên gia gặp khó khăn trong chắt lọc và ứng dụng thuật ngữ phù hợp, dẫn đến sai sót trong giao tiếp và dịch thuật. Hiểu điều này, Á Châu tự hào giới thiệu bộ từ vựng được chúng tôi chắt lọc từ hàng nghìn dự án dịch thuật chuyên ngành thương mại điện tử thực tế. Đảm bảo giúp các biên dịch viên, nhân viên kinh doanh và chuyên gia marketing tối ưu hóa chất lượng công việc.
Bối cảnh phát triển thương mại điện tử Trung Quốc
Thương mại điện tử Trung Quốc đã đạt quy mô 13.000 tỷ nhân dân tệ (1.800 tỷ USD) năm 2023, chiếm hơn 50% thị trường TMĐT toàn cầu. Các nền tảng như Alibaba, JD.com, PDD Holdings không chỉ dẫn đầu trong nước mà còn mở rộng ra toàn thế giới thông qua AliExpress, Lazada, Shopee.
Việc thành thạo từ vựng chuyên ngành mang lại lợi ích to lớn cho nhiều đối tượng khác nhau. Chẳng hạn như:
- Dịch thuật viên: Hỗ trợ xử lý chính xác các tài liệu về chính sách sàn, hướng dẫn kinh doanh và báo cáo phân tích.
- Nhân viên marketing: Giúp hiểu rõ các thuật ngữ quảng cáo, SEO và xu hướng digital marketing mới nhất.
Từ vựng tiếng Trung về các nền tảng thương mại điện tử hàng đầu
Từ về về các nền tảng TMĐT lớn nhất Trung Quốc
Hiểu rõ đặc điểm từng nền tảng giúp lựa chọn kênh bán hàng phù hợp với sản phẩm.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
阿里巴巴 | ālǐbābā | Alibaba |
淘宝 | táobǎo | Taobao |
天猫 | tiānmāo | Tmall |
京东 | jīngdōng | JD.com |
拼多多 | pīnduōduō | Pinduoduo |
抖音 | dǒuyīn | Douyin |
小红书 | xiǎohóngshū | Xiaohongshu |
Nền tảng quốc tế
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
全球速卖通 | quánqiú sùmàitōng | AliExpress |
来赞达 | láizàndá | Lazada |
虾皮 | xiāpí | Shopee |
维希 | wéixī | Wish |
Thuật ngữ tiếng Trung cơ bản về hoạt động bán hàng
Quản lý tài khoản và shop
Các thuật ngữ này được sử dụng hàng ngày trong việc vận hành shop online.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
店铺 | diànpù | Shop, cửa hàng |
网店 | wǎngdiàn | Shop online |
卖家 | màijiā | Người bán |
买家 | mǎijiā | Người mua |
客户 | kèhù | Khách hàng |
用户 | yònghù | Người dùng |
账户 | zhànghù | Tài khoản |
店铺装修 | diànpù zhuāngxiū | Trang trí shop |
商品上架 | shāngpǐn shàngjià | Đăng sản phẩm |
商品下架 | shāngpǐn xiàjià | Gỡ sản phẩm |
Sản phẩm và danh mục
- 商品 (shāngpǐn) – Sản phẩm
- 产品 (chǎnpǐn) – Sản phẩm
- 货物 (huòwù) – Hàng hóa
- 分类 (fēnlèi) – Danh mục
- 品牌 (pǐnpái) – Thương hiệu
- 型号 (xínghào) – Model, mẫu mã
- 规格 (guīgé) – Thông số kỹ thuật
- 库存 (kùcún) – Kho hàng, tồn kho
- 现货 (xiànhuò) – Hàng có sẵn
- 预售 (yùshòu) – Pre-order, bán trước
Giá cả và khuyến mãi
Nhóm từ vựng quan trọng trong chiến lược định giá và marketing.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
价格 | jiàgé | Giá cả |
原价 | yuánjiá | Giá gốc |
售价 | shòujià | Giá bán |
折扣 | zhékòu | Giảm giá |
打折 | dǎzhé | Khuyến mãi |
优惠 | yōuhuì | Ưu đãi |
促销 | cùxiāo | Khuyến mãi |
秒杀 | miǎoshā | Flash sale |
限时抢购 | xiànshí qiǎnggòu | Mua trong thời gian giới hạn |
满减 | mǎnjiǎn | Mua đủ số tiền giảm X |
Từ vựng tiếng Trung về quy trình mua bán và thanh toán
Đặt hàng và xử lý đơn hàng
Hiểu rõ quy trình này giúp tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
下单 | xiàdān | Đặt hàng |
订单 | dìngdān | Đơn hàng |
购买 | gòumǎi | Mua |
购物车 | gòuwùchē | Giỏ hàng |
收藏 | shōucáng | Yêu thích |
立即购买 | lìjí gòumǎi | Mua ngay |
加入购物车 | jiārù gòuwùchē | Thêm vào giỏ hàng |
结算 | jiésuàn | Thanh toán |
订单确认 | dìngdān quèrèn | Xác nhận đơn hàng |
订单取消 | dìngdān qǔxiāo | Hủy đơn hàng |
Phương thức thanh toán
Trung Quốc dẫn đầu thế giới về thanh toán di động với các nền tảng độc đáo.
- 支付 (zhīfù) – Thanh toán
- 支付宝 (zhīfùbǎo) – Alipay
- 微信支付 (wēixìn zhīfù) – WeChat Pay
- 网银 (wǎngyín) – Internet banking
- 信用卡 (xìnyòngkǎ) – Thẻ tín dụng
- 货到付款 (huòdào fùkuǎn) – Thanh toán khi nhận hàng (COD)
- 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Trả góp
- 退款 (tuìkuǎn) – Hoàn tiền
- 余额 (yú’é) – Số dư tài khoản
Từ vựng tiếng trung về vận chuyển và logistics
Dịch vụ giao hàng
Logistics là yếu tố then chốt quyết định thành công của TMĐT Trung Quốc.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
物流 | wùliú | Logistics |
快递 | kuàidì | Chuyển phát nhanh |
配送 | pèisòng | Giao hàng |
发货 | fāhuò | Gửi hàng |
收货 | shōuhuò | Nhận hàng |
包装 | bāozhuāng | Đóng gói |
运费 | yùnfèi | Phí vận chuyển |
免邮 | miǎnyóu | Miễn phí vận chuyển |
次日达 | cìrìdá | Giao hàng ngày hôm sau |
同城配送 | tóngchéng pèisòng | Giao hàng trong thành phố |
Trạng thái đơn hàng
- 待付款 (dài fùkuǎn) – Chờ thanh toán
- 待发货 (dài fāhuò) – Chờ gửi hàng
- 已发货 (yǐ fāhuò) – Đã gửi hàng
- 运输中 (yùnshū zhōng) – Đang vận chuyển
- 派送中 (pàisòng zhōng) – Đang giao hàng
- 已签收 (yǐ qiānshōu) – Đã ký nhận
- 交易完成 (jiāoyì wánchéng) – Giao dịch hoàn thành
Từ vựng tiếng Trung về marketing và quảng cáo trực tuyến
Các hình thức quảng cáo
Digital marketing Trung Quốc có những đặc thù riêng biệt so với phương Tây.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
营销 | yíngxiāo | Marketing |
广告 | guǎnggào | Quảng cáo |
推广 | tuīguǎng | Quảng bá |
直通车 | zhítōngchē | Quảng cáo trả phí trên Taobao |
钻展 | zuànzhǎn | Quảng cáo banner |
搜索排名 | sōusuò páimíng | Xếp hạng tìm kiếm |
关键词 | guānjiàncí | Từ khóa |
点击率 | diǎnjīlǜ | Tỷ lệ click (CTR) |
转化率 | zhuǎnhuàlǜ | Tỷ lệ chuyển đổi |
曝光量 | bàoguāngliàng | Lượt hiển thị |
Livestream và nội dung
Livestream bán hàng đã trở thành xu hướng chủ đạo tại Trung Quốc.
- 直播 (zhíbō) – Livestream
- 主播 (zhǔbō) – Streamer, host
- 直播带货 (zhíbō dàihuò) – Livestream bán hàng
- 网红 (wǎnghóng) – KOL, influencer
- 种草 (zhòngcǎo) – Giới thiệu sản phẩm để tạo nhu cầu
- 拔草 (bácǎo) – Mua sản phẩm đã được giới thiệu
- 内容营销 (nèiróng yíngxiāo) – Content marketing
- 短视频 (duǎn shìpín) – Video ngắn
- 社群营销 (shèqún yíngxiāo) – Social media marketing
Từ vựng tiếng Trung về đánh giá và dịch vụ khách hàng
Hệ thống đánh giá
Đánh giá sản phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến doanh số và uy tín shop.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
评价 | píngjià | Đánh giá |
好评 | hǎopíng | Đánh giá tích cực |
中评 | zhōngpíng | Đánh giá trung bình |
差评 | chàpíng | Đánh giá tiêu cực |
评分 | píngfēn | Điểm đánh giá |
星级 | xīngjí | Xếp hạng sao |
晒单 | shàidān | Chia sẻ đơn hàng |
追评 | zhuīpíng | Đánh giá bổ sung |
回评 | huípíng | Phản hồi đánh giá |
Dịch vụ khách hàng
- 客服 (kèfú) – Chăm sóc khách hàng
- 在线客服 (zàixiàn kèfú) – CSKH trực tuyến
- 售前咨询 (shòuqián zīxún) – Tư vấn trước bán
- 售后服务 (shòuhòu fúwù) – Dịch vụ sau bán
- 退货 (tuìhuò) – Trả hàng
- 换货 (huànhuò) – Đổi hàng
- 投诉 (tóusù) – Khiếu nại
- 维权 (wéiquán) – Bảo vệ quyền lợi
- 纠纷 (jiūfēn) – Tranh chấp
Từ vựng tiếng Trung về phân tích dữ liệu và kinh doanh
Chỉ số kinh doanh quan trọng
Data analytics là công cụ không thể thiếu trong TMĐT hiện đại.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
销量 | xiāoliàng | Doanh số bán |
销售额 | xiāoshòu’é | Doanh thu |
访客数 | fǎngkè shù | Số lượt truy cập |
流量 | liúliàng | Traffic |
浏览量 | liúlǎnliàng | Lượt xem |
跳出率 | tiàochūlǜ | Bounce rate |
客单价 | kè dānjià | Giá trị đơn hàng trung bình |
复购率 | fùgòulǜ | Tỷ lệ mua lại |
获客成本 | huòkè chéngběn | Chi phí thu hút khách hàng |
生命周期价值 | shēngmìng zhōuqī jiàzhí | Lifetime value |
Công cụ phân tích
- 数据分析 (shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu
- 生意参谋 (shēngyì cānmóu) – Business Intelligence của Alibaba
- 市场行情 (shìchǎng hángqíng) – Tình hình thị trường
- 竞争对手 (jìngzhēng duìshǒu) – Đối thủ cạnh tranh
- 行业报告 (hángyè bàogào) – Báo cáo ngành
- 趋势分析 (qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng
Từ vựng tiếng Trung về công nghệ và xu hướng mới
Trí tuệ nhân tạo trong TMĐT
AI đang thay đổi hoàn toàn cách thức kinh doanh trực tuyến tại Trung Quốc.
- 人工智能 (réngōng zhìnéng) – Trí tuệ nhân tạo (AI)
- 机器学习 (jīqì xuéxí) – Machine Learning
- 推荐算法 (tuījiàn suànfǎ) – Thuật toán gợi ý
- 个性化推荐 (gèxìnghuà tuījiàn) – Gợi ý cá nhân hóa
- 聊天机器人 (liáotiān jīqìrén) – Chatbot
- 语音识别 (yǔyīn shíbié) – Nhận dạng giọng nói
- 图像识别 (túxiàng shíbié) – Nhận dạng hình ảnh
- 智能客服 (zhìnéng kèfú) – CSKH thông minh
Công nghệ Blockchain và Fintech
- 区块链 (qūkuàiliàn) – Blockchain
- 数字货币 (shùzì huòbì) – Tiền kỹ thuật số
- 移动支付 (yídòng zhīfù) – Thanh toán di động
- 扫码支付 (sǎomǎ zhīfù) – Thanh toán bằng QR code
- 无现金社会 (wú xiànjīn shèhuì) – Xã hội không tiền mặt
Từ vựng tiếng Trung về quy định pháp lý và tuân thủ
Chính sách nền tảng
Hiểu rõ quy định giúp tránh vi phạm và bảo vệ tài khoản kinh doanh.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
规则 | guīzé | Quy tắc |
政策 | zhèngcè | Chính sách |
违规 | wéiguī | Vi phạm |
处罚 | chǔfá | Xử phạt |
封店 | fēngdiàn | Khóa shop |
降权 | jiàngquán | Giảm quyền hạn |
申诉 | shēnsù | Khiếu nại |
恢复 | huīfù | Khôi phục |
合规 | héguī | Tuân thủ |
审核 | shěnhé | Kiểm duyệt |
Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
- 知识产权 (zhīshi chǎnquán) – Quyền sở hữu trí tuệ
- 商标 (shāngbiāo) – Thương hiệu
- 版权 (bǎnquán) – Bản quyền
- 专利 (zhuānlì) – Bằng sáng chế
- 侵权 (qīnquán) – Xâm phạm quyền
- 盗版 (dàobǎn) – Hàng nhái
- 假货 (jiǎhuò) – Hàng giả
- 投诉举报 (tóusù jǔbào) – Tố cáo vi phạm
Một số câu tiếng Trung chủ đề thương mại điện tử khi cần giao tiếp
Trao đổi với nhà cung cấp
Đàm phán giá cả:
- “批发价格能再便宜点吗?” (Pīfā jiàgé néng zài piányí diǎn ma?) – Giá bán buôn có thể rẻ hơn được không?
- “大量订购有折扣吗?” (Dàliàng dìnggòu yǒu zhékòu ma?) – Đặt hàng số lượng lớn có giảm giá không?
Thảo luận logistics:
- “发货时间需要多久?” (Fāhuò shíjiān xūyào duōjiǔ?) – Cần bao lâu để gửi hàng?
- “包邮吗?” (Bāoyóu ma?) – Có miễn phí vận chuyển không?
Chăm sóc khách hàng
Xử lý khiếu nại:
- “很抱歉给您带来不便” (Hěn bàoqiàn gěi nín dàilái bùbiàn) – Rất xin lỗi vì sự bất tiện
- “我们会尽快处理” (Wǒmen huì jǐnkuài chǔlǐ) – Chúng tôi sẽ xử lý sớm nhất có thể
Tư vấn sản phẩm:
- “这款产品有什么特点?” (Zhè kuǎn chǎnpǐn yǒu shénme tèdiǎn?) – Sản phẩm này có đặc điểm gì?
- “售后服务如何?” (Shòuhòu fúwù rúhé?) – Dịch vụ sau bán như thế nào?
Á Châu – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành Thương mại điện tử hàng đầu tại Việt Nam
Với hơn 14 năm kinh nghiệm, 7.000 dịch giả chuyên sâu cùng hiểu biết sâu rộng về hệ sinh thái TMĐT Trung Quốc. Á Châu tự hào là đối tác dịch thuật tiếng Trung đáng tin cậy của nhiều doanh nghiệp TMĐT, công ty marketing digital và startup công nghệ tại Việt Nam.
Vì sao các doanh nghiệp TMĐT tin tưởng Á Châu?
Hiểu sâu thị trường TMĐT Trung Quốc
Dịch giả am hiểu sâu sắc về các nền tảng, chính sách và xu hướng phát triển của ngành TMĐT Trung Quốc. Từ đó đảm bảo các tài liệu dịch thuật chuyên ngành phù hợp với thực tế kinh doanh.
Chuyên môn đa dạng về digital
Xử lý thành thạo mọi loại tài liệu từ hướng dẫn vận hành sàn TMĐT, chính sách kinh doanh, hợp đồng đại lý đến tài liệu đào tạo marketing và phân tích dữ liệu.
Công nghệ dịch thuật tiên tiến
Ứng dụng AI và các công cụ CAT Tools hiện đại để đảm bảo tính nhất quán thuật ngữ kỹ thuật và tăng tốc độ giao hàng mà vẫn duy trì chất lượng cao.
Bảo mật thông tin tuyệt đối
Áp dụng quy trình bảo mật nhiều lớp, đặc biệt quan trọng với các thông tin nhạy cảm như chiến lược kinh doanh, dữ liệu khách hàng và kế hoạch marketing.
Hỗ trợ toàn diện 24/7
Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, đặc biệt trong những chiến dịch marketing khẩn cấp và xử lý khủng hoảng truyền thông.
Dịch vụ nổi bật của Á Châu – Chuyên ngành Thương mại điện tử
- Dịch thuật hướng dẫn vận hành các sàn TMĐT Trung Quốc
- Dịch chính sách và quy định nền tảng (Alibaba, Tmall, JD.com)
- Dịch tài liệu marketing digital và content strategy
- Dịch báo cáo phân tích dữ liệu và market research
- Phiên dịch hội nghị TMĐT và sự kiện công nghệ
- Dịch hợp đồng đại lý và thỏa thuận kinh doanh online
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com