Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại điện tử

Chưa có phản hồi

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại điện tử phát triển nhanh chóng với vô số thuật ngữ mới. Việc thiếu nguồn tham khảo đáng tin cậy khiến nhiều chuyên gia gặp khó khăn trong chắt lọc và ứng dụng thuật ngữ phù hợp, dẫn đến sai sót trong giao tiếp và dịch thuật. Hiểu điều này, Á Châu tự hào giới thiệu bộ từ vựng được chúng tôi chắt lọc từ hàng nghìn dự án dịch thuật chuyên ngành thương mại điện tử thực tế. Đảm bảo giúp các biên dịch viên, nhân viên kinh doanh và chuyên gia marketing tối ưu hóa chất lượng công việc.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại điện tử

Bối cảnh phát triển thương mại điện tử Trung Quốc

Thương mại điện tử Trung Quốc đã đạt quy mô 13.000 tỷ nhân dân tệ (1.800 tỷ USD) năm 2023, chiếm hơn 50% thị trường TMĐT toàn cầu. Các nền tảng như Alibaba, JD.com, PDD Holdings không chỉ dẫn đầu trong nước mà còn mở rộng ra toàn thế giới thông qua AliExpress, Lazada, Shopee.

Việc thành thạo từ vựng chuyên ngành mang lại lợi ích to lớn cho nhiều đối tượng khác nhau. Chẳng hạn như:

  • Dịch thuật viên:  Hỗ trợ xử lý chính xác các tài liệu về chính sách sàn, hướng dẫn kinh doanh và báo cáo phân tích.
  • Nhân viên marketing: Giúp hiểu rõ các thuật ngữ quảng cáo, SEO và xu hướng digital marketing mới nhất.

Từ vựng tiếng Trung về các nền tảng thương mại điện tử hàng đầu

Từ về về các nền tảng TMĐT lớn nhất Trung Quốc

Hiểu rõ đặc điểm từng nền tảng giúp lựa chọn kênh bán hàng phù hợp với sản phẩm.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
阿里巴巴 ālǐbābā Alibaba
淘宝 táobǎo Taobao
天猫 tiānmāo Tmall
京东 jīngdōng JD.com
拼多多 pīnduōduō Pinduoduo
抖音 dǒuyīn Douyin
小红书 xiǎohóngshū Xiaohongshu

Nền tảng quốc tế

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
全球速卖通 quánqiú sùmàitōng AliExpress
来赞达 láizàndá Lazada
虾皮 xiāpí Shopee
维希 wéixī Wish

Thuật ngữ tiếng Trung cơ bản về hoạt động bán hàng

Quản lý tài khoản và shop

Các thuật ngữ này được sử dụng hàng ngày trong việc vận hành shop online.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
店铺 diànpù Shop, cửa hàng
网店 wǎngdiàn Shop online
卖家 màijiā Người bán
买家 mǎijiā Người mua
客户 kèhù Khách hàng
用户 yònghù Người dùng
账户 zhànghù Tài khoản
店铺装修 diànpù zhuāngxiū Trang trí shop
商品上架 shāngpǐn shàngjià Đăng sản phẩm
商品下架 shāngpǐn xiàjià Gỡ sản phẩm

Sản phẩm và danh mục

  • 商品 (shāngpǐn) – Sản phẩm
  • 产品 (chǎnpǐn) – Sản phẩm
  • 货物 (huòwù) – Hàng hóa
  • 分类 (fēnlèi) – Danh mục
  • 品牌 (pǐnpái) – Thương hiệu
  • 型号 (xínghào) – Model, mẫu mã
  • 规格 (guīgé) – Thông số kỹ thuật
  • 库存 (kùcún) – Kho hàng, tồn kho
  • 现货 (xiànhuò) – Hàng có sẵn
  • 预售 (yùshòu) – Pre-order, bán trước

Giá cả và khuyến mãi

Nhóm từ vựng quan trọng trong chiến lược định giá và marketing.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
价格 jiàgé Giá cả
原价 yuánjiá Giá gốc
售价 shòujià Giá bán
折扣 zhékòu Giảm giá
打折 dǎzhé Khuyến mãi
优惠 yōuhuì Ưu đãi
促销 cùxiāo Khuyến mãi
秒杀 miǎoshā Flash sale
限时抢购 xiànshí qiǎnggòu Mua trong thời gian giới hạn
满减 mǎnjiǎn Mua đủ số tiền giảm X

Từ vựng tiếng Trung về quy trình mua bán và thanh toán

Đặt hàng và xử lý đơn hàng

Hiểu rõ quy trình này giúp tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
下单 xiàdān Đặt hàng
订单 dìngdān Đơn hàng
购买 gòumǎi Mua
购物车 gòuwùchē Giỏ hàng
收藏 shōucáng Yêu thích
立即购买 lìjí gòumǎi Mua ngay
加入购物车 jiārù gòuwùchē Thêm vào giỏ hàng
结算 jiésuàn Thanh toán
订单确认 dìngdān quèrèn Xác nhận đơn hàng
订单取消 dìngdān qǔxiāo Hủy đơn hàng

Phương thức thanh toán

Trung Quốc dẫn đầu thế giới về thanh toán di động với các nền tảng độc đáo.

  • 支付 (zhīfù) – Thanh toán
  • 支付宝 (zhīfùbǎo) – Alipay
  • 微信支付 (wēixìn zhīfù) – WeChat Pay
  • 网银 (wǎngyín) – Internet banking
  • 信用卡 (xìnyòngkǎ) – Thẻ tín dụng
  • 货到付款 (huòdào fùkuǎn) – Thanh toán khi nhận hàng (COD)
  • 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Trả góp
  • 退款 (tuìkuǎn) – Hoàn tiền
  • 余额 (yú’é) – Số dư tài khoản

Từ vựng tiếng trung về vận chuyển và logistics

Dịch vụ giao hàng

Logistics là yếu tố then chốt quyết định thành công của TMĐT Trung Quốc.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
物流 wùliú Logistics
快递 kuàidì Chuyển phát nhanh
配送 pèisòng Giao hàng
发货 fāhuò Gửi hàng
收货 shōuhuò Nhận hàng
包装 bāozhuāng Đóng gói
运费 yùnfèi Phí vận chuyển
免邮 miǎnyóu Miễn phí vận chuyển
次日达 cìrìdá Giao hàng ngày hôm sau
同城配送 tóngchéng pèisòng Giao hàng trong thành phố

Trạng thái đơn hàng

  • 待付款 (dài fùkuǎn) – Chờ thanh toán
  • 待发货 (dài fāhuò) – Chờ gửi hàng
  • 已发货 (yǐ fāhuò) – Đã gửi hàng
  • 运输中 (yùnshū zhōng) – Đang vận chuyển
  • 派送中 (pàisòng zhōng) – Đang giao hàng
  • 已签收 (yǐ qiānshōu) – Đã ký nhận
  • 交易完成 (jiāoyì wánchéng) – Giao dịch hoàn thành

Từ vựng tiếng Trung về marketing và quảng cáo trực tuyến

Các hình thức quảng cáo

Digital marketing Trung Quốc có những đặc thù riêng biệt so với phương Tây.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
营销 yíngxiāo Marketing
广告 guǎnggào Quảng cáo
推广 tuīguǎng Quảng bá
直通车 zhítōngchē Quảng cáo trả phí trên Taobao
钻展 zuànzhǎn Quảng cáo banner
搜索排名 sōusuò páimíng Xếp hạng tìm kiếm
关键词 guānjiàncí Từ khóa
点击率 diǎnjīlǜ Tỷ lệ click (CTR)
转化率 zhuǎnhuàlǜ Tỷ lệ chuyển đổi
曝光量 bàoguāngliàng Lượt hiển thị

Livestream và nội dung

Livestream bán hàng đã trở thành xu hướng chủ đạo tại Trung Quốc.

  • 直播 (zhíbō) – Livestream
  • 主播 (zhǔbō) – Streamer, host
  • 直播带货 (zhíbō dàihuò) – Livestream bán hàng
  • 网红 (wǎnghóng) – KOL, influencer
  • 种草 (zhòngcǎo) – Giới thiệu sản phẩm để tạo nhu cầu
  • 拔草 (bácǎo) – Mua sản phẩm đã được giới thiệu
  • 内容营销 (nèiróng yíngxiāo) – Content marketing
  • 短视频 (duǎn shìpín) – Video ngắn
  • 社群营销 (shèqún yíngxiāo) – Social media marketing

Từ vựng tiếng Trung về đánh giá và dịch vụ khách hàng

Hệ thống đánh giá

Đánh giá sản phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến doanh số và uy tín shop.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
评价 píngjià Đánh giá
好评 hǎopíng Đánh giá tích cực
中评 zhōngpíng Đánh giá trung bình
差评 chàpíng Đánh giá tiêu cực
评分 píngfēn Điểm đánh giá
星级 xīngjí Xếp hạng sao
晒单 shàidān Chia sẻ đơn hàng
追评 zhuīpíng Đánh giá bổ sung
回评 huípíng Phản hồi đánh giá

Dịch vụ khách hàng

  • 客服 (kèfú) – Chăm sóc khách hàng
  • 在线客服 (zàixiàn kèfú) – CSKH trực tuyến
  • 售前咨询 (shòuqián zīxún) – Tư vấn trước bán
  • 售后服务 (shòuhòu fúwù) – Dịch vụ sau bán
  • 退货 (tuìhuò) – Trả hàng
  • 换货 (huànhuò) – Đổi hàng
  • 投诉 (tóusù) – Khiếu nại
  • 维权 (wéiquán) – Bảo vệ quyền lợi
  • 纠纷 (jiūfēn) – Tranh chấp

Từ vựng tiếng Trung về phân tích dữ liệu và kinh doanh

Chỉ số kinh doanh quan trọng

Data analytics là công cụ không thể thiếu trong TMĐT hiện đại.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
销量 xiāoliàng Doanh số bán
销售额 xiāoshòu’é Doanh thu
访客数 fǎngkè shù Số lượt truy cập
流量 liúliàng Traffic
浏览量 liúlǎnliàng Lượt xem
跳出率 tiàochūlǜ Bounce rate
客单价 kè dānjià Giá trị đơn hàng trung bình
复购率 fùgòulǜ Tỷ lệ mua lại
获客成本 huòkè chéngběn Chi phí thu hút khách hàng
生命周期价值 shēngmìng zhōuqī jiàzhí Lifetime value

Công cụ phân tích

  • 数据分析 (shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu
  • 生意参谋 (shēngyì cānmóu) – Business Intelligence của Alibaba
  • 市场行情 (shìchǎng hángqíng) – Tình hình thị trường
  • 竞争对手 (jìngzhēng duìshǒu) – Đối thủ cạnh tranh
  • 行业报告 (hángyè bàogào) – Báo cáo ngành
  • 趋势分析 (qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng

Từ vựng tiếng Trung về công nghệ và xu hướng mới

Trí tuệ nhân tạo trong TMĐT

AI đang thay đổi hoàn toàn cách thức kinh doanh trực tuyến tại Trung Quốc.

  • 人工智能 (réngōng zhìnéng) – Trí tuệ nhân tạo (AI)
  • 机器学习 (jīqì xuéxí) – Machine Learning
  • 推荐算法 (tuījiàn suànfǎ) – Thuật toán gợi ý
  • 个性化推荐 (gèxìnghuà tuījiàn) – Gợi ý cá nhân hóa
  • 聊天机器人 (liáotiān jīqìrén) – Chatbot
  • 语音识别 (yǔyīn shíbié) – Nhận dạng giọng nói
  • 图像识别 (túxiàng shíbié) – Nhận dạng hình ảnh
  • 智能客服 (zhìnéng kèfú) – CSKH thông minh

Công nghệ Blockchain và Fintech

  • 区块链 (qūkuàiliàn) – Blockchain
  • 数字货币 (shùzì huòbì) – Tiền kỹ thuật số
  • 移动支付 (yídòng zhīfù) – Thanh toán di động
  • 扫码支付 (sǎomǎ zhīfù) – Thanh toán bằng QR code
  • 无现金社会 (wú xiànjīn shèhuì) – Xã hội không tiền mặt

Từ vựng tiếng Trung về quy định pháp lý và tuân thủ

Chính sách nền tảng

Hiểu rõ quy định giúp tránh vi phạm và bảo vệ tài khoản kinh doanh.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
规则 guīzé Quy tắc
政策 zhèngcè Chính sách
违规 wéiguī Vi phạm
处罚 chǔfá Xử phạt
封店 fēngdiàn Khóa shop
降权 jiàngquán Giảm quyền hạn
申诉 shēnsù Khiếu nại
恢复 huīfù Khôi phục
合规 héguī Tuân thủ
审核 shěnhé Kiểm duyệt

Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ

  • 知识产权 (zhīshi chǎnquán) – Quyền sở hữu trí tuệ
  • 商标 (shāngbiāo) – Thương hiệu
  • 版权 (bǎnquán) – Bản quyền
  • 专利 (zhuānlì) – Bằng sáng chế
  • 侵权 (qīnquán) – Xâm phạm quyền
  • 盗版 (dàobǎn) – Hàng nhái
  • 假货 (jiǎhuò) – Hàng giả
  • 投诉举报 (tóusù jǔbào) – Tố cáo vi phạm

Một số câu tiếng Trung chủ đề thương mại điện tử khi cần giao tiếp

Trao đổi với nhà cung cấp

Đàm phán giá cả:

  • “批发价格能再便宜点吗?” (Pīfā jiàgé néng zài piányí diǎn ma?) – Giá bán buôn có thể rẻ hơn được không?
  • “大量订购有折扣吗?” (Dàliàng dìnggòu yǒu zhékòu ma?) – Đặt hàng số lượng lớn có giảm giá không?

Thảo luận logistics:

  • “发货时间需要多久?” (Fāhuò shíjiān xūyào duōjiǔ?) – Cần bao lâu để gửi hàng?
  • “包邮吗?” (Bāoyóu ma?) – Có miễn phí vận chuyển không?

Chăm sóc khách hàng

Xử lý khiếu nại:

  • “很抱歉给您带来不便” (Hěn bàoqiàn gěi nín dàilái bùbiàn) – Rất xin lỗi vì sự bất tiện
  • “我们会尽快处理” (Wǒmen huì jǐnkuài chǔlǐ) – Chúng tôi sẽ xử lý sớm nhất có thể

Tư vấn sản phẩm:

  • “这款产品有什么特点?” (Zhè kuǎn chǎnpǐn yǒu shénme tèdiǎn?) – Sản phẩm này có đặc điểm gì?
  • “售后服务如何?” (Shòuhòu fúwù rúhé?) – Dịch vụ sau bán như thế nào?

Á Châu – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành Thương mại điện tử hàng đầu tại Việt Nam

Với hơn 14 năm kinh nghiệm, 7.000 dịch giả chuyên sâu cùng hiểu biết sâu rộng về hệ sinh thái TMĐT Trung Quốc. Á Châu tự hào là đối tác dịch thuật tiếng Trung đáng tin cậy của nhiều doanh nghiệp TMĐT, công ty marketing digital và startup công nghệ tại Việt Nam.

Vì sao các doanh nghiệp TMĐT tin tưởng Á Châu?

Hiểu sâu thị trường TMĐT Trung Quốc

Dịch giả am hiểu sâu sắc về các nền tảng, chính sách và xu hướng phát triển của ngành TMĐT Trung Quốc. Từ đó đảm bảo các tài liệu dịch thuật chuyên ngành phù hợp với thực tế kinh doanh.

Chuyên môn đa dạng về digital

Xử lý thành thạo mọi loại tài liệu từ hướng dẫn vận hành sàn TMĐT, chính sách kinh doanh, hợp đồng đại lý đến tài liệu đào tạo marketing và phân tích dữ liệu.

Công nghệ dịch thuật tiên tiến

Ứng dụng AI và các công cụ CAT Tools hiện đại để đảm bảo tính nhất quán thuật ngữ kỹ thuật và tăng tốc độ giao hàng mà vẫn duy trì chất lượng cao.

Bảo mật thông tin tuyệt đối

Áp dụng quy trình bảo mật nhiều lớp, đặc biệt quan trọng với các thông tin nhạy cảm như chiến lược kinh doanh, dữ liệu khách hàng và kế hoạch marketing.

Hỗ trợ toàn diện 24/7

Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, đặc biệt trong những chiến dịch marketing khẩn cấp và xử lý khủng hoảng truyền thông.

Dịch vụ nổi bật của Á Châu – Chuyên ngành Thương mại điện tử

  • Dịch thuật hướng dẫn vận hành các sàn TMĐT Trung Quốc
  • Dịch chính sách và quy định nền tảng (Alibaba, Tmall, JD.com)
  • Dịch tài liệu marketing digital và content strategy
  • Dịch báo cáo phân tích dữ liệu và market research
  • Phiên dịch hội nghị TMĐT và sự kiện công nghệ
  • Dịch hợp đồng đại lý và thỏa thuận kinh doanh online

CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)

Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)

Hotline0968.292.334

Emailinfo@achautrans.com

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí

Hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm

Xem tất cả
Chưa có phản hồi

Bình luận