Từ vựng tiếng Trung Ngành y tế
- 16 Tháng Sáu, 2025
- Nguyễn Tâm
- Dịch thuật
Trong bối cảnh hợp tác y tế Việt – Trung ngày càng phát triển mạnh mẽ, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế trở thành yếu tố then chốt quyết định thành công của các cơ sở y tế, doanh nghiệp dược phẩm và thiết bị y tế Việt Nam khi hợp tác với đối tác Trung Quốc. Hiểu rõ tầm quan trọng này, Achautrans với hơn 14 năm kinh nghiệm dịch thuật chuyên ngành và đội ngũ 7.000 biên dịch viên chuyên nghiệp đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung y tế toàn diện nhất, giúp bạn tự tin giao tiếp và xử lý công việc hiệu quả trong lĩnh vực y tế.
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Y tế của Achautrans
Với kinh nghiệm dịch thuật chuyên ngành y tế hàng nghìn tài liệu chuyên ngành, đội ngũ chuyên gia của chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng của từng thuật ngữ y học.
Bộ từ vựng dưới đây được Achautrans xây dựng dựa trên tần suất sử dụng thực tế từ hàng nghìn tài liệu chuyên ngành y tế. Chúng tôi đã chắt lọc từ các nguồn uy tín như:
- Hồ sơ bệnh án, tài liệu khám chữa bệnh và báo cáo y tế
- Tài liệu nghiên cứu y học, luận văn và công trình khoa học
- Hướng dẫn sử dụng thuốc, thiết bị y tế và dụng cụ y khoa
- Tài liệu đào tạo nội bộ tại các bệnh viện và tập đoàn dược phẩm đa quốc gia
- Quy trình vận hành y tế và quản lý chất lượng bệnh viện
Điểm nổi bật của bộ từ vựng này là tính ứng dụng cao, phản ánh đúng ngữ cảnh thực tế trong hoạt động y tế. Từ khám bệnh, chẩn đoán đến điều trị và chăm sóc bệnh nhân. Ngoài việc học từ mới, người học còn hiểu rõ cách sử dụng thuật ngữ trong tình huống cụ thể. Đảm bảo phục vụ hiệu quả cho đa dạng công việc. Chẳng hạn như: Dịch thuật chuyên ngành, giao tiếp y tế, soạn hợp đồng thiết bị y tế,…
Từ vựng tiếng Trung về cơ quan trong cơ thể người
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
人体 | Réntǐ | Cơ thể người |
器官 | Qìguān | Cơ quan |
头部 | Tóubù | Đầu |
面部 | Miànbù | Mặt |
颈部 | Jǐngbù | Cổ |
胸部 | Xiōngbù | Ngực |
腹部 | Fùbù | Bụng |
背部 | Bèibù | Lưng |
四肢 | Sìzhī | Tứ chi |
上肢 | Shàngzhī | Chi trên |
下肢 | Xiàzhī | Chi dưới |
大脑 | Dànǎo | Não |
小脑 | Xiǎonǎo | Tiểu não |
脑干 | Nǎogàn | Thân não |
心脏 | Xīnzàng | Tim |
肺 | Fèi | Phổi |
肝脏 | Gānzàng | Gan |
肾脏 | Shènzàng | Thận |
胃 | Wèi | Dạ dày |
肠 | Cháng | Ruột |
小肠 | Xiǎocháng | Ruột non |
大肠 | Dàcháng | Ruột già |
骨骼 | Gǔgé | Xương |
肌肉 | Jīròu | Cơ |
皮肤 | Pífū | Da |
神经系统 | Shénjīng xìtǒng | Hệ thần kinh |
循环系统 | Xúnhuán xìtǒng | Hệ tuần hoàn |
呼吸系统 | Hūxī xìtǒng | Hệ hô hấp |
消化系统 | Xiāohuà xìtǒng | Hệ tiêu hóa |
泌尿系统 | Mìniào xìtǒng | Hệ tiết niệu |
内分泌系统 | Nèifēnmì xìtǒng | Hệ nội tiết |
Từ vựng tiếng Trung về bệnh lý và triệu chứng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
疾病 | Jíbìng | Bệnh tật |
症状 | Zhèngzhuàng | Triệu chứng |
病症 | Bìngzhèng | Bệnh chứng |
感冒 | Gǎnmào | Cảm lạnh |
流感 | Liúgǎn | Cúm |
发烧 | Fāshāo | Sốt |
发热 | Fārè | Sốt cao |
咳嗽 | Késou | Ho |
喷嚏 | Pēntì | Hắt hơi |
鼻塞 | Bísè | Nghẹt mũi |
流鼻涕 | Liú bítì | Chảy nước mũi |
喉咙痛 | Hóulóng tòng | Đau họng |
头痛 | Tóutòng | Đau đầu |
胃痛 | Wèitòng | Đau bụng |
腹痛 | Fùtòng | Đau bụng |
胸痛 | Xiōngtòng | Đau ngực |
背痛 | Bèitòng | Đau lưng |
关节痛 | Guānjiétòng | Đau khớp |
肌肉痛 | Jīròutòng | Đau cơ |
疼痛 | Téngtòng | Đau nhức |
心脏病 | Xīnzàngbìng | Bệnh tim |
高血压 | Gāoxuèyā | Cao huyết áp |
低血压 | Dīxuèyā | Huyết áp thấp |
糖尿病 | Tángniàobìng | Bệnh tiểu đường |
癌症 | Áizhèng | Ung thư |
肿瘤 | Zhǒngliú | U |
白血病 | Báixuèbìng | Bệnh bạch cầu |
肝炎 | Gānyán | Viêm gan |
肺炎 | Fèiyán | Viêm phổi |
胃炎 | Wèiyán | Viêm dạ dày |
肾炎 | Shènyán | Viêm thận |
关节炎 | Guānjiéyán | Viêm khớp |
过敏 | Guòmǐn | Dị ứng |
哮喘 | Xiàochuǎn | Hen suyễn |
中风 | Zhōngfēng | Đột quỵ |
心梗 | Xīngěng | Nhồi máu cơ tim |
传染病 | Chuánrǎnbìng | Bệnh truyền nhiễm |
慢性病 | Mànxìngbìng | Bệnh mãn tính |
急性病 | Jíxìngbìng | Bệnh cấp tính |
Từ vựng tiếng Trung về thuốc men và điều trị
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
药物 | Yàowù | Thuốc |
药品 | Yàopǐn | Dược phẩm |
药材 | Yàocái | Dược liệu |
中药 | Zhōngyào | Thuốc Trung y |
西药 | Xīyào | Thuốc Tây y |
处方药 | Chǔfāng yào | Thuốc kê đơn |
非处方药 | Fēi chǔfāng yào | Thuốc không kê đơn |
抗生素 | Kàngshēngsù | Kháng sinh |
抗病毒药 | Kàngbìngdú yào | Thuốc kháng virus |
消炎药 | Xiāoyán yào | Thuốc chống viêm |
止痛药 | Zhǐtòng yào | Thuốc giảm đau |
退烧药 | Tuìshāo yào | Thuốc hạ sốt |
镇静剂 | Zhènjìngjì | Thuốc an thần |
麻醉药 | Mázuì yào | Thuốc gây mê |
麻醉剂 | Mázuìjì | Chất gây mê |
疫苗 | Yìmiáo | Vắc-xin |
血清 | Xuèqīng | Huyết thanh |
胰岛素 | Yídǎosù | Insulin |
维生素 | Wéishēngsù | Vitamin |
矿物质 | Kuàngwùzhì | Khoáng chất |
补充剂 | Bǔchōngjì | Chất bổ sung |
片剂 | Piànjì | Viên nén |
胶囊 | Jiāonáng | Viên nang |
糖浆 | Tángjiāng | Siro |
注射液 | Zhùshèyè | Dung dịch tiêm |
软膏 | Ruǎngāo | Thuốc mềm |
药膏 | Yàogāo | Thuốc bôi |
滴剂 | Dījì | Thuốc nhỏ giọt |
喷雾剂 | Pēnwùjì | Thuốc xịt |
治疗 | Zhìliáo | Điều trị |
疗法 | Liáofǎ | Phương pháp điều trị |
手术 | Shǒushù | Phẫu thuật |
外科手术 | Wàikē shǒushù | Phẫu thuật ngoại khoa |
微创手术 | Wēichuāng shǒushù | Phẫu thuật ít xâm lấn |
化疗 | Huàliáo | Hóa trị |
放疗 | Fàngliáo | Xạ trị |
物理治疗 | Wùlǐ zhìliáo | Vật lý trị liệu |
康复治疗 | Kāngfù zhìliáo | Điều trị phục hồi chức năng |
针灸 | Zhēnjiǔ | Châm cứu |
按摩 | Ànmó | Massage |
推拿 | Tuīná | Bấm huyệt |
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị và dụng cụ y tế
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
医疗器械 | Yīliáo qìxiè | Thiết bị y tế |
医疗设备 | Yīliáo shèbèi | Trang thiết bị y tế |
医疗仪器 | Yīliáo yíqì | Dụng cụ y tế |
听诊器 | Tīngzhěnqì | Ống nghe |
血压计 | Xuèyājì | Máy đo huyết áp |
体温计 | Tǐwēnjì | Nhiệt kế |
血糖仪 | Xuètángyí | Máy đo đường huyết |
心电图机 | Xīndiàntújī | Máy điện tim |
脑电图机 | Nǎodiàntújī | Máy điện não |
X光机 | X guāng jī | Máy chụp X-quang |
CT扫描仪 | CT sǎomiáoyí | Máy chụp CT |
核磁共振 | Hécí gòngzhèn | Máy cộng hưởng từ (MRI) |
超声波机 | Chāoshēngbō jī | Máy siêu âm |
内窥镜 | Nèikuījìng | Nội soi |
胃镜 | Wèijìng | Nội soi dạ dày |
肠镜 | Chángjìng | Nội soi đại tràng |
注射器 | Zhùshèqì | Ống tiêm |
输液器 | Shūyèqì | Bộ truyền dịch |
输血器 | Shūxuèqì | Bộ truyền máu |
呼吸机 | Hūxījī | Máy thở |
心脏起搏器 | Xīnzàng qǐbóqì | Máy tạo nhịp tim |
除颤器 | Chúchànqì | Máy khử rung tim |
监护仪 | Jiānhùyí | Máy theo dõi |
麻醉机 | Mázuìjī | Máy gây mê |
手术刀 | Shǒushù dāo | Dao mổ |
手术钳 | Shǒushù qián | Kẹp mổ |
手术剪 | Shǒushù jiǎn | Kéo mổ |
缝合针 | Fénghé zhēn | Kim khâu |
轮椅 | Lúnyǐ | Xe lăn |
拐杖 | Guǐzhàng | Gậy chống |
担架 | Dānjià | Cáng |
病床 | Bìngchuáng | Giường bệnh |
护理床 | Hùlǐ chuáng | Giường chăm sóc |
婴儿保温箱 | Yīng’ér bǎowēnxiāng | Lồng ấp trẻ sơ sinh |
制氧机 | Zhìyǎngjī | Máy tạo oxy |
雾化器 | Wùhuàqì | Máy nebulizer |
激光治疗仪 | Jīguāng zhìliáo yí | Máy điều trị laser |
电疗仪 | Diànliáo yí | Máy điện trị liệu |
理疗设备 | Lǐliáo shèbèi | Thiết bị vật lý trị liệu |
Từ vựng tiếng Trung về chức danh và khoa phòng y tế
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
医生 | Yīshēng | Bác sĩ |
大夫 | Dàifu | Thầy thuốc |
医师 | Yīshī | Bác sĩ |
主治医师 | Zhǔzhì yīshī | Bác sĩ điều trị |
副主任医师 | Fù zhǔrèn yīshī | Phó trưởng khoa |
主任医师 | Zhǔrèn yīshī | Trưởng khoa |
住院医师 | Zhùyuàn yīshī | Bác sĩ nội trú |
实习医生 | Shíxí yīshēng | Bác sĩ thực tập |
专科医生 | Zhuānkē yīshēng | Bác sĩ chuyên khoa |
全科医生 | Quánkē yīshēng | Bác sĩ đa khoa |
外科医生 | Wàikē yīshēng | Bác sĩ phẫu thuật |
内科医生 | Nèikē yīshēng | Bác sĩ nội khoa |
儿科医生 | Érkē yīshēng | Bác sĩ nhi khoa |
妇产科医生 | Fùchǎnkē yīshēng | Bác sĩ sản phụ khoa |
眼科医生 | Yǎnkē yīshēng | Bác sĩ nhãn khoa |
耳鼻喉科医生 | Ěrbíhóukē yīshēng | Bác sĩ tai mũi họng |
皮肤科医生 | Pífūkē yīshēng | Bác sĩ da liễu |
骨科医生 | Gǔkē yīshēng | Bác sĩ chỉnh hình |
心血管医生 | Xīnxuèguǎn yīshēng | Bác sĩ tim mạch |
神经科医生 | Shénjīngkē yīshēng | Bác sĩ thần kinh |
精神科医生 | Jīngshénkē yīshēng | Bác sĩ tâm thần |
麻醉师 | Mázuìshī | Bác sĩ gây mê |
放射科医生 | Fàngshèkē yīshēng | Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh |
病理医生 | Bìnglǐ yīshēng | Bác sĩ giải phẫu bệnh |
护士 | Hùshì | Y tá/Điều dưỡng |
护士长 | Hùshì zhǎng | Trưởng khoa điều dưỡng |
护理师 | Hùlǐshī | Điều dưỡng viên |
药剂师 | Yàojìshī | Dược sĩ |
药师 | Yàoshī | Dược sĩ |
技师 | Jìshī | Kỹ thuật viên |
检验师 | Jiǎnyànshī | Kỹ thuật viên xét nghiệm |
放射技师 | Fàngshè jìshī | Kỹ thuật viên X-quang |
理疗师 | Lǐliáoshī | Nhà vật lý trị liệu |
营养师 | Yíngyǎngshī | Chuyên gia dinh dưỡng |
心理医生 | Xīnlǐ yīshēng | Bác sĩ tâm lý |
牙医 | Yáyī | Nha sĩ |
兽医 | Shòuyī | Bác sĩ thú y |
Từ vựng tiếng Trung về cơ sở y tế và dịch vụ
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
医院 | Yīyuàn | Bệnh viện |
医疗机构 | Yīliáo jīgòu | Cơ sở y tế |
综合医院 | Zōnghé yīyuàn | Bệnh viện đa khoa |
专科医院 | Zhuānkē yīyuàn | Bệnh viện chuyên khoa |
三甲医院 | Sānjiǎ yīyuàn | Bệnh viện hạng I |
公立医院 | Gōnglì yīyuàn | Bệnh viện công |
私立医院 | Sīlì yīyuàn | Bệnh viện tư |
诊所 | Zhěnsuǒ | Phòng khám |
门诊部 | Ménzhěnbù | Khoa khám bệnh |
急诊科 | Jízhěnkē | Khoa cấp cứu |
急诊室 | Jízhěnshì | Phòng cấp cứu |
住院部 | Zhùyuànbù | Khoa nội trú |
病房 | Bìngfáng | Phòng bệnh |
手术室 | Shǒushùshì | Phòng mổ |
重症监护室 | Zhòngzhèng jiānhùshì | Phòng chăm sóc đặc biệt (ICU) |
产房 | Chǎnfáng | Phòng sinh |
检验科 | Jiǎnyànkē | Khoa xét nghiệm |
放射科 | Fàngshèkē | Khoa chẩn đoán hình ảnh |
药房 | Yàofáng | Khoa dược/Hiệu thuốc |
中药房 | Zhōngyào fáng | Hiệu thuốc Trung y |
收费处 | Shōufèi chù | Quầy thu ngân |
挂号处 | Guàhào chù | Quầy đăng ký khám |
候诊室 | Hòuzhěnshì | Phòng chờ |
输液室 | Shūyèshì | Phòng truyền dịch |
观察室 | Guāncháshì | Phòng theo dõi |
康复中心 | Kāngfù zhōngxīn | Trung tâm phục hồi chức năng |
体检中心 | Tǐjiǎn zhōngxīn | Trung tâm khám sức khỏe |
血库 | Xuèkù | Ngân hàng máu |
太平间 | Tàipíngjiān | Nhà xác |
救护车 | Jiùhùchē | Xe cứu thương |
医疗保险 | Yīliáo bǎoxiǎn | Bảo hiểm y tế |
医保卡 | Yībǎo kǎ | Thẻ bảo hiểm y tế |
病历 | Bìnglì | Hồ sơ bệnh án |
处方 | Chǔfāng | Đơn thuốc |
化验单 | Huàyàn dān | Phiếu xét nghiệm |
诊断书 | Zhěnduànshū | Giấy chẩn đoán |
出院证明 | Chūyuàn zhèngmíng | Giấy ra viện |
转院 | Zhuǎnyuàn | Chuyển viện |
住院 | Zhùyuàn | Nhập viện |
出院 | Chūyuàn | Xuất viện |
Achautrans – Đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành Y tế hàng đầu tại Việt Nam
Trong lĩnh vực y tế, mỗi từ ngữ đều mang tính chính xác sống còn. Vì vậy, lựa chọn đúng đơn vị dịch thuật chuyên ngành là yếu tố quan trọng. Điều này giúp đảm bảo chất lượng tài liệu và hỗ trợ hiệu quả cho hoạt động chuyên môn.
Với hơn 14 năm kinh nghiệm, 7.000 dịch giả chuyên sâu cùng kiến thức nền vững chắc về y tế. Chẳng hạn như: dược phẩm, thiết bị y tế, hệ thống cơ sở y tế,… Achautrans tự hào là đối tác dịch thuật tiếng Trung hàng đầu của nhiều bệnh viện, viện nghiên cứu và doanh nghiệp y tế tại Việt Nam.
Vì sao các tổ chức y tế tin tưởng Achautrans?
Hiểu sâu chuyên môn y tế – dược phẩm
Đội ngũ dịch giả có chuyên môn cao. Tự tin xử lý tài liệu chính xác nhờ kinh nghiệm dịch thuật hàng ngàn tài liệu chuyên sâu.
Công nghệ dịch thuật tiên tiến
Ứng dụng phần mềm CAT Tools, AI để đảm bảo độ chính xác và nhất quán.
Bảo mật thông tin tuyệt đối
Áp dụng quy trình bảo mật nhiều lớp, tuân thủ các quy định bảo vệ dữ liệu ngành y.
Tư vấn & hỗ trợ linh hoạt 24/7
Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ, đồng hành cùng bạn mọi lúc, mọi nơi.
Dịch vụ nổi bật của Achautrans – Chuyên ngành Y tế
- Dịch thuật hồ sơ bệnh án, phiếu xét nghiệm, đơn thuốc
- Dịch tài liệu nghiên cứu y học, y học cổ truyền Trung Quốc
- Dịch hướng dẫn sử dụng thiết bị y tế và vật tư tiêu hao
- Dịch tiêu chuẩn, quy trình sản xuất GMP, GSP, GLP
- Phiên dịch hội thảo y tế, chuyển giao công nghệ và đào tạo
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com