Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về các loại bệnh
- 4 Tháng Sáu, 2025
- Nguyễn Tâm
- Chưa được phân loại
Việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành y tế không chỉ giúp bạn chủ động ứng phó trong các tình huống khẩn cấp liên quan đến sức khỏe mà còn đảm bảo quá trình tiếp cận và nhận dịch vụ chăm sóc y tế tại Hàn Quốc diễn ra chính xác, hiệu quả. Dựa trên kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực phiên dịch y tế cho cộng đồng người Việt tại Hàn Quốc cùng các tài liệu chuyên ngành uy tín, đội ngũ dịch giả của Achautrans đã biên soạn bộ từ vựng tiếng Hàn về các loại bệnh một cách đầy đủ và dễ hiểu nhất ngay trong bài viết dưới đây.
Từ vựng tiếng Hàn về các chuyên khoa y tế (의학 전문 분야)
Khi đến bệnh viện Hàn Quốc, việc biết tên các chuyên khoa sẽ giúp bạn dễ dàng tìm đúng nơi cần đến:
- 내과 (nae-gwa) – Khoa nội
- 외과 (oe-gwa) – Khoa ngoại
- 소아과 (soa-gwa) – Khoa nhi
- 산부인과 (sanbu-ingwa) – Khoa sản phụ khoa
- 정형외과 (jeonghyeong-oe-gwa) – Khoa chỉnh hình
- 신경과 (sin-gyeong-gwa) – Khoa thần kinh
- 피부과 (pibu-gwa) – Khoa da liễu
- 이비인후과 (ibi-inhugwa) – Khoa tai mũi họng
- 안과 (an-gwa) – Khoa mắt
- 치과 (chiga) – Khoa răng hàm mặt
- 응급실 (eunggeum-sil) – Phòng cấp cứu
- 재활의학과 (jae-hwal-uihak-gwa) – Khoa phục hồi chức năng
- 영상의학과 (yeongsang-uihak-gwa) – Khoa chẩn đoán hình ảnh
- 병리과 (byeongri-gwa) – Khoa bệnh lý
- 마취통증의학과 (machwi-tongjeung-uihak-gwa) – Khoa gây mê hồi sức
- 심장내과 (simjang-nae-gwa) – Khoa tim mạch
- 혈액종양내과 (hyeol-aek-jongyang-nae-gwa) – Khoa huyết học ung thư
- 호흡기내과 (ho-hub-gi-nae-gwa) – Khoa hô hấp
- 신장내과 (sinjang-nae-gwa) – Khoa thận
- 소화기내과 (sohwagi-nae-gwa) – Khoa tiêu hóa
- 내분비내과 (naebunbi-nae-gwa) – Khoa nội tiết
- 감염내과 (gamyeom-nae-gwa) – Khoa nhiễm trùng
- 흉부외과 (hungbu-oe-gwa) – Khoa lồng ngực
- 비뇨기과 (bino-gi-gwa) – Khoa tiết niệu
Từ vựng tiếng Hàn về các bệnh thông thường (흔한 질병)
Bệnh hô hấp (호흡기 질환)
- 감기 (gamgi) – Cảm lạnh
- 독감 (dokgam) – Cúm
- 기관지염 (gigwanji-yeom) – Viêm phế quản
- 폐렴 (pyeryeom) – Viêm phổi
- 천식 (cheonsik) – Hen suyễn
- 비염 (biyeom) – Viêm mũi
- 부비동염 (bubidong-yeom) – Viêm xoang
- 인후염 (inhuyeom) – Viêm họng
- 편도염 (pyeondo-yeom) – Viêm amidan
- 결핵 (gyeolhaek) – Bệnh lao
- 코로나바이러스 (koronabairuseu) – Virus corona
Bệnh tim mạch (심혈관 질환)
- 고혈압 (gohyeol-ap) – Cao huyết áp
- 저혈압 (jeohyeol-ap) – Hạ huyết áp
- 심근경색 (simgeungyeongsaek) – Nhồi máu cơ tim
- 심부전 (simbujon) – Suy tim
- 부정맥 (bujeongmaek) – Rối loạn nhịp tim
- 동맥경화 (dongmaekgyeonghwa) – Xơ vữa động mạch
- 심장병 (simjangbyeong) – Bệnh tim
- 뇌졸중 (noejojeung) – Đột quỵ
Bệnh tiêu hóa (소화기 질환)
- 위염 (wiyeom) – Viêm dạ dày
- 위궤양 (wigweyag) – Loét dạ dày
- 대장염 (daejangyeom) – Viêm đại tràng
- 과민성 대장 증후군 (gwaminseoung daejang jeunghugun) – Hội chứng ruột kích thích
- 변비 (byeonbi) – Táo bón
- 설사 (seolsa) – Tiêu chảy
- 장염 (jangyeom) – Viêm ruột
- 담낭염 (damnang-yeom) – Viêm túi mật
- 간염 (gan-yeom) – Viêm gan
- 간경변 (gangyeongbyeon) – Xơ gan
- 췌장염 (chwejangyeom) – Viêm tụy
Bệnh da liễu (피부 질환)
- 습진 (seupjin) – Chàm
- 건선 (geonson) – Vẩy nến
- 여드름 (yeodeureum) – Mụn trứng cá
- 두드러기 (dudeureugi) – Nổi mề đay
- 피부염 (pibuyeom) – Viêm da
- 백선 (baekson) – Nấm da
- 대상포진 (daesangpojin) – Zona
- 건조한 피부 (geonjoh-an pibu) – Da khô
- 접촉성 피부염 (jeopchoksong pibuyeom) – Viêm da tiếp xúc
Bệnh nội tiết và chuyển hóa (내분비 및 대사 질환)
- 당뇨병 (dangnyo-byeong) – Bệnh tiểu đường
- 갑상선 기능 항진증 (gapsangseon gineung hangjinjeung) – Cường giáp
- 갑상선 기능 저하증 (gapsangseon gineung jeohajeng) – Suy giáp
- 비만 (biman) – Béo phì
- 고지혈증 (gojihyeoljeung) – Tăng lipid máu
- 통풍 (tongpung) – Bệnh gout
- 골다공증 (goldagongjeung) – Loãng xương
Bệnh thần kinh (신경 질환)
- 두통 (dutong) – Đau đầu
- 편두통 (pyeondutong) – Đau nửa đầu
- 간질 (ganjil) – Động kinh
- 치매 (chimae) – Chứng mất trí nhớ
- 알츠하이머 (alcheuha-imeo) – Alzheimer
- 파킨슨병 (phakinseunbyeong) – Bệnh Parkinson
- 수면장애 (sumnyeonjangae) – Rối loạn giấc ngủ
- 불면증 (bulmyeonjeung) – Mất ngủ
- 우울증 (uu-uljeung) – Trầm cảm
- 불안장애 (bul-anjangae) – Rối loạn lo âu
- 공황장애 (gonghwangjangae) – Rối loạn hoảng loạn
Bệnh truyền nhiễm (감염성 질환)
- 홍역 (hongnyeok) – Sởi
- 수두 (sudu) – Thủy đậu
- 볼거리 (bolgeori) – Quai bị
- 풍진 (pungjin) – Rubella
- 말라리아 (mallaria) – Sốt rét
- 결핵 (gyeolhaek) – Bệnh lao
- 에이즈 (eijeu) – AIDS
- 간염 (gan-yeom) – Viêm gan
- 장티푸스 (jangtipuseu) – Thương hàn
- 세균성 이질 (segyunseong ijil) – Lỵ trực khuẩn
- 바이러스성 질환 (bairuseuseoung jilhwan) – Bệnh do virus
Từ vựng về triệu chứng và tình trạng (증상 및 상태)
- 열 (yeol) – Sốt
- 오한 (ohan) – Ớn lạnh
- 발열 (ballyeol) – Phát sốt
- 두통 (dutong) – Đau đầu
- 어지러움 (eojireoun) – Chóng mặt
- 메스꺼움 (meseukkeoun) – Buồn nôn
- 구토 (guto) – Nôn mửa
- 설사 (seolsa) – Tiêu chảy
- 변비 (byeonbi) – Táo bón
- 복통 (boktong) – Đau bụng
- 요통 (yotong) – Đau lưng
- 관절통 (gwanjeoltong) – Đau khớp
- 근육통 (geunyuktong) – Đau cơ
- 무력감 (muryeokgam) – Cảm giác yếu
- 피로감 (pirogam) – Mệt mỏi
- 식욕부진 (sigyokbujin) – Chán ăn
- 체중 감소 (chejung gamso) – Giảm cân
- 체중 증가 (chejung jeunga) – Tăng cân
- 발진 (baljin) – Phát ban
- 가려움 (garyeoum) – Ngứa
- 부종 (bujong) – Phù nề
- 출혈 (chulhyeol) – Chảy máu
- 현기증 (hyeongijeung) – Choáng váng
- 호흡곤란 (hoheupgonnan) – Khó thở
- 기침 (gichim) – Ho
- 가래 (garae) – Đờm
- 코막힘 (komak-him) – Nghẹt mũi
- 재채기 (jaechaegi) – Hắt hơi
- 인후통 (inhutong) – Đau họng
- 심계항진 (simgyehangjin) – Đánh trống ngực
- 빈맥 (binmaek) – Nhịp tim nhanh
- 서맥 (seomaek) – Nhịp tim chậm
- 소화불량 (sohwabullyang) – Khó tiêu
- 속쓰림 (soksseurim) – Ợ nóng
- 구갈 (gugal) – Khát nước
Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ y tế (의료기구)
Khi thăm khám tại cơ sở y tế Hàn Quốc, việc biết tên các dụng cụ y tế sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về quá trình điều trị:
- 의료기구 (uiryogigu) – Dụng cụ y tế
- 청진기 (cheongjinggi) – Ống nghe
- 체온계 (cheonge) – Nhiệt kế
- 혈압계 (hyeol-apgye) – Máy đo huyết áp
- 주사기 (jusagi) – Ống tiêm
- 주사바늘 (jusabaneul) – Kim tiêm
- 소독제 (sodokje) – Chất khử trùng
- 붕대 (bungdae) – Băng gạc
- 알코올솜 (alkoholsom) – Bông tẩm cồn
- 산소 마스크 (san-so maseukeu) – Mặt nạ oxy
- 인공호흡기 (ingonghoheubgi) – Máy thở
- 수술칼 (susulkal) – Dao phẫu thuật
- 수술장갑 (susuljanggab) – Găng tay phẫu thuật
- 체온측정기 (cheon-cheokjeonggi) – Thiết bị đo nhiệt độ
- 심전도계 (simjeondogye) – Máy điện tâm đồ
- 초음파기계 (choeumpagye) – Máy siêu âm
- 방사선 촬영기 (bang-saseon chwalyeonggi) – Máy chụp X-quang
- 의학적 검사도구 (uihakjeok geomsa dogu) – Dụng cụ kiểm tra y tế
- 휠체어 (hwilcheo) – Xe lăn
- 환자 침대 (hwanja chimdae) – Giường bệnh nhân
- 링거 (ringgeo) – Dây truyền dịch
- 멸균장갑 (myeolgungjanggab) – Găng tay tiệt trùng
- 수술포 (susulpo) – Khăn phẫu thuật
Từ vựng tiếng Hàn về phương pháp điều trị (치료 방법)
- 약물 치료 (yakmul chiryo) – Điều trị bằng thuốc
- 수술 (susul) – Phẫu thuật
- 물리 치료 (mulli chiryo) – Vật lý trị liệu
- 방사선 치료 (bang-saseon chiryo) – Xạ trị
- 화학 요법 (hwahak yobeop) – Hóa trị liệu
- 침술 (chimsul) – Châm cứu
- 마사지 (masaji) – Mát-xa
- 재활 치료 (jaehwal chiryo) – Phục hồi chức năng
- 심리 치료 (simni chiryo) – Trị liệu tâm lý
- 식이 요법 (sigi yobeop) – Liệu pháp ăn kiêng
- 운동 요법 (undong yobeop) – Liệu pháp vận động
- 면역 요법 (myeonyeok yobeop) – Liệu pháp miễn dịch
- 대체 의학 (daeche uihak) – Y học thay thế
- 한방 치료 (hanbang chiryo) – Y học cổ truyền Hàn Quốc
Từ vựng tiếng Hàn về thuốc và vắc-xin (약물 및 백신)
- 약 (yak) – Thuốc
- 처방전 (cheobangjeon) – Đơn thuốc
- 항생제 (hangsaengje) – Kháng sinh
- 진통제 (jintongje) – Thuốc giảm đau
- 해열제 (haeyeolje) – Thuốc hạ sốt
- 소화제 (sohwaje) – Thuốc tiêu hóa
- 지사제 (jisaje) – Thuốc chống tiêu chảy
- 비타민 (bitamin) – Vitamin
- 영양제 (yeongyangje) – Thực phẩm bổ sung
- 백신 (baeksin) – Vắc-xin
- 예방 접종 (yebang jeopjong) – Tiêm chủng
- 부작용 (bujakyong) – Tác dụng phụ
- 복용법 (bokyongbeop) – Cách dùng thuốc
- 용량 (yonglyang) – Liều lượng
- 항염증제 (hangyeomjeungje) – Thuốc chống viêm
- 항히스타민제 (hanghiseutaminje) – Thuốc kháng histamine
- 안약 (anyak) – Thuốc nhỏ mắt
- 비강 스프레이 (bigang seupeurei) – Thuốc xịt mũi
- 흡입기 (huipgi) – Máy hít
- 외용약 (oeyongyak) – Thuốc bôi ngoài da
- 수면제 (sumnyeonje) – Thuốc ngủ
- 항우울제 (hanguu-ulje) – Thuốc chống trầm cảm
- 혈압약 (hyeol-apyak) – Thuốc huyết áp
- 당뇨약 (dangnyo-yak) – Thuốc tiểu đường
Từ vựng tiếng Hàn về khám sức khỏe và xét nghiệm (건강검진 및 검사)
- 건강검진 (geonganggeomjin) – Kiểm tra sức khỏe
- 혈액 검사 (hyeol-aek geomsa) – Xét nghiệm máu
- 소변 검사 (sobyeon geomsa) – Xét nghiệm nước tiểu
- 대변 검사 (daebyeon geomsa) – Xét nghiệm phân
- 엑스레이 (ekseurei) – X-quang
- 초음파 (cho-eumpa) – Siêu âm
- CT 스캔 (CT seukan) – Chụp CT
- MRI (MRI) – Chụp cộng hưởng từ
- 내시경 검사 (naesigyeong geomsa) – Nội soi
- 혈압 측정 (hyeol-ap cheukjeong) – Đo huyết áp
- 심전도 검사 (simjeondo geomsa) – Điện tâm đồ
- 폐기능 검사 (pyegineung geomsa) – Kiểm tra chức năng phổi
- 알레르기 검사 (allereugi geomsa) – Xét nghiệm dị ứng
- 종양 표지자 검사 (jongyang pyoji-ja geomsa) – Xét nghiệm dấu ấn ung thư
- 조직 검사 (jojik geomsa) – Sinh thiết
- 유전자 검사 (yujeokja geomsa) – Xét nghiệm gen
- 골밀도 검사 (golmildo geomsa) – Đo mật độ xương
Cụm từ và câu giao tiếp hữu ích khi đi khám bệnh (병원 방문 시 유용한 표현)
- 아파요 (apa-yo) – Tôi bị đau
- 어디가 아프세요? (eodiga apeu-seyo?) – Bạn đau ở đâu?
- 언제부터 아팠어요? (eonjebuteo apa-sseoyo?) – Bạn đau từ khi nào?
- 약을 먹었어요 (yageul meogeo-sseoyo) – Tôi đã uống thuốc
- 알레르기가 있어요 (allereugi-ga isseoyo) – Tôi bị dị ứng
- 병원에 예약하고 싶어요 (byeongwone yeyakhago sip-eoyo) – Tôi muốn đặt lịch hẹn với bệnh viện
- 보험이 있어요 (boheomi isseoyo) – Tôi có bảo hiểm
- 처방전이 필요해요 (cheobangjeon-i pilyo-haeyo) – Tôi cần đơn thuốc
- 얼마나 오래 걸려요? (eolmana orae geollyeoyo?) – Mất bao lâu?
- 입원해야 해요? (ipwonhaeya haeyo?) – Tôi có cần nhập viện không?
- 수술이 필요해요? (susuri pilyo-haeyo?) – Tôi có cần phẫu thuật không?
- 얼마나 심각해요? (eolmana simgakhaeyo?) – Nghiêm trọng đến mức nào?
- 어떻게 예방할 수 있어요? (eotteoke yebanghhal su isseoyo?) – Làm thế nào để phòng ngừa?
- 약국이 어디에 있어요? (yakgugi eodie isseoyo?) – Hiệu thuốc ở đâu?
- 하루에 몇 번 먹어야 해요? (harue myeot beon meogeoyo haeyo?) – Tôi nên uống bao nhiêu lần một ngày?
- 식사 전에 먹어야 해요? (siksa jeone meogeoyo haeyo?) – Tôi có nên uống trước bữa ăn không?
- 부작용이 있어요? (bujakyong-i isseoyo?) – Có tác dụng phụ không?
Achautrans – Dịch vụ dịch thuật y tế tiếng Hàn chuyên nghiệp
Á Châu tự hào cung cấp dịch vụ dịch thuật tiếng Hàn chuyên ngành y tế với hơn 14 năm kinh nghiệm.
Dịch vụ dịch thuật y tế của Achautrans
- Tài liệu y tế đa dạng: Dịch thuật hồ sơ bệnh án, giấy chứng nhận y tế, tài liệu nghiên cứu y khoa, hướng dẫn sử dụng thuốc, tài liệu đào tạo y tế, sách y khoa và nhiều loại tài liệu y tế khác.
- Đội ngũ chuyên gia: Với đội ngũ dịch giả chuyên ngành y tế, có chứng chỉ TOPIK cao cấp và nhiều người có nền tảng y khoa, chúng tôi đảm bảo độ chính xác và chuyên nghiệp trong từng bản dịch.
- Cam kết chất lượng: Bản dịch chính xác về thuật ngữ chuyên ngành, nhất quán và phù hợp với ngữ cảnh y tế.
- Bảo mật thông tin: Chúng tôi hiểu tầm quan trọng của việc bảo mật thông tin y tế cá nhân và cam kết bảo vệ thông tin của khách hàng theo tiêu chuẩn cao nhất.
Achautrans tự hào là đối tác tin cậy của
- Các bệnh viện và phòng khám Hàn Quốc tại Việt Nam
- Các công ty dược phẩm và thiết bị y tế Hàn Quốc
- Các tổ chức y tế và nghiên cứu y khoa
- Cộng đồng người Việt Nam tại Hàn Quốc cần hỗ trợ y tế
- Các chương trình hợp tác y tế Việt – Hàn
CÔNG TY DỊCH THUẬT Á CHÂU (A CHAU TRANS)
Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Sannam, 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (Xem bản đồ)
Hotline: 0968.292.334
Email: info@achautrans.com